Bài soạn môn Hình học 9 - Tiết 52: Luyện tập

Bài soạn môn Hình học 9 - Tiết 52: Luyện tập

A. MỤC TIÊU:

- Củng cố khắc sâu cho HS nắm vững hơn công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn.

- Rèn luyện cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó.

+ Biết rút ra cách vẽ 1 số đường cong chắp nối, biết tính độ dài đường cong đó, giải được 1 số bài toán thực tế.

- GD tính cẩn thận ,trung thực.

B. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa.

HS: Thước thẳng, compa, ôn tập các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn.

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 959Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Hình học 9 - Tiết 52: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/03
Ngày giảng: 28/03-9BC
Tiết 52
Luyện tập
A. Mục tiêu: 
- Củng cố khắc sâu cho HS nắm vững hơn công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó. 
+ Biết rút ra cách vẽ 1 số đường cong chắp nối, biết tính độ dài đường cong đó, giải được 1 số bài toán thực tế. 
- GD tính cẩn thận ,trung thực. 
B. Chuẩn bị
GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa.
HS: Thước thẳng, compa, ôn tập các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
+ Yêu cầu 2 HS lên bảng
HS1: Nêu công thức tính độ dài đường tròn?
Bài 65-SGK trang 94.
HS2: Nêu công thức tính độ dài cung tròn?
Bài 67-SGK trang 94.
GV nhận xét và đánh giá sửa chữa 
+ 2 HS lên bảng trình bày
Bài 65 ( SGK - 94) 
R
10
5
3
1,5
3,19
4
d
20
10
6
3
6,37
8
C
62,6
31,4
18,84
9,42
20
25,12
Bài 67 ( SGK - 95) 
R
10cm
0,41cm
21cm
6,2cm
21,1cm
n0
900
500
56,80
410
250
l
15,7cm
35,6cm
20,8cm
4,4cm
9,2cm
HS khác theo dõi, nhận xét
Nắm bắt, chỉnh sửa lại nội dung
HĐ2: Luyện tập
GV tổ chức HS luyện giải bài 68 
+ GV y/c 1 HS đọc to đề bài 
+ GV đưa hình vẽ trên bảng 
A
B
C
+ Hãy tính độ dài các nửa đường tròn đường kính AC, AB, BC ? 
? B nằm giữa A và C thì ta có điều gì.
Bài 68 ( SGK - 95) 
+ 1 HS đọc to đề bài 
+ HS quan sát hình vẽ 
+ Chuẩn bị ít phút sau đó báo cáo kết quả 
Bg: Độ dài nửa đường tròn (O1;) là: 
+ Độ dài nửa đường tròn (O1;) là: 
+ Độ dài nửa đường tròn (O3;) là : 
Vì có AC = AB + BC nên: 
.AC = .AB + . BC
Gv y/c HS luyện chữa bài 70 
+ Y/C 3 HS lên bảng:
* HS1: Hình 52 
* HS2: Hình 53 
* HS3: Hình 54 
GV y/c HS nhận xét, so sánh 
Gv đánh giá nhận xét 
* Tổ chức HS tiếp tục luyện giải bài 72(SGK- 96) 
+ Gv đưa hình vẽ trên bảng
B
A
O
+ Y/C 1 HS tóm tắt đề bài 
? Nêu cách tính số đo độ của góc 
hay tính n0 của cung AB.
+ Đánh giá nhận xét và sửa chữa 
Bài 70 ( SGK - 95) 
* Hình 52 
C1 = . d = 3,14 . 4
 = 12,56 ( cm) 
* Hình 53: 
C2 = 
= 2. R = d = 12,56 ( cm) 
* Hình 54 :
C3 = = 12,56 
Vậy chu vi ba hình bằng nhau 
Bài 72 ( SGK - 96) 
+ Quan sát hình vẽ, nắm bắt nội dung bài tập và tóm tắt
C = 540 mm ; l = 200 mm
n0 = ?
Bg:
Từ C = 2R => R = 
l = 
Vậy: n0 = 133,30 
d. dặn dò
- Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn và cung tròn 
- Bài tập về nhà: 76 ( SGK ), 56, 57, (SBT) 
- Ôn tập công tính diện tích hình tròn 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 52-Luyen tap.doc