Bài soạn môn Ngữ văn khối 9 - Tiết 1 đến tiết 10

Bài soạn môn Ngữ văn khối 9 - Tiết 1 đến tiết 10

PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH

 ( Lê Anh Trà)

 A-MỤC TIIÊU CẦN ĐẠT

- Giúp học sinh thấy được vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hoà giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị.

-Từ lòng kính yêu tự hào về Bác, học sinh có ý thức tu dưỡng, học tập, rèn luyện theo gương Bác.

B. PHƯƠNG PHÁP:

 Đọc diễn cảm-Thảo luận- Phân tích

C. CHUẨN BỊ CỦA THẦY & TRÒ

-GV: Soạn bài, chuẩn bị một số mẩu chuyện về phong cách Bác.

-HS: Đọc và trả lời nội dung bài theo câu hỏi SGK

 D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

1-Ổn định lớp.

2-Kiểm tra bài cũ. Giới thiệu chương trình.

3-Bài mới

-Giới thiệu bài: HCM khụng những là nà yờu nước, nhà CM vĩ đại mà cũn là danh nhõn văn hoỏ thế giới. Vẻ đẹp vhoỏ chớnh là nột nổi bật trong p/cỏch HCM.

 

doc 23 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn môn Ngữ văn khối 9 - Tiết 1 đến tiết 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết 1
Ngày soạn: 22/8/2009
 PHONG CÁCH hồ CHÍ MINH
 ( Lê Anh Trà)
 a-mục tiiêu cần đạt
- Giúp học sinh thấy được vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hoà giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị.
-Từ lòng kính yêu tự hào về Bác, học sinh có ý thức tu dưỡng, học tập, rèn luyện theo gương Bác.
B. Phương pháp:
 Đọc diễn cảm-Thảo luận- Phân tích
C. chuẩn bị của thầy & trò 
-GV: Soạn bài, chuẩn bị một số mẩu chuyện về phong cách Bác.
-HS: Đọc và trả lời nội dung bài theo câu hỏi SGK 
 D.Tiến trình lên lớp.
1-ổn định lớp.	
2-Kiểm tra bài cũ. Giới thiệu chương trình.
3-Bài mới
-Giới thiệu bài: HCM khụng những là nà yờu nước, nhà CM vĩ đại mà cũn là danh nhõn văn hoỏ thế giới. Vẻ đẹp vhoỏ chớnh là nột nổi bật trong p/cỏch HCM.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
Hoạt động 1
? Theo em, Vb được viết với mục đớch gỡ?
gHS: Trỡnh bày cho người đọc hiểu và quý trọng vẻ đẹp p/c Bỏc.
? Từ đú xỏc định pthức bđạt chớnh của Vb?
gHS: P/phỏp thuyết minh.
- HS đọc vb: Gv hướng dẫn đọc. 
- Đọcchỳ thớch (sgk); GV giải nghĩa từ; lưu ý 1 số từ.
? Hóy nờu bố cục của Vb và nội dung chớnh của mỗi phần? 
gHS: 2 phần.
 Hoạt động 2
- HS đọc phần 1 của VB. 
? Hóy nờu ra những b/hiện của “sự tiếp xỳc với văn hoỏ nhiều nước” của Chủ tịch HCM? 
gHS: Bỏc đó ghộ lại nhiều hải cảng; sống dài ngày ở Anh, Phỏp; núi và viết thạo nhiều thứ tiếng..
? Em hóy bổ sung tư liệu để làm rừ thờm những b/hiện vhoỏ đú ở Bỏc?
=>HS: Bỏc là thơ văn bằng tiếng Hỏn, tiếng Phỏp
? Cỏch tiếp xỳc vhoỏ của Bỏc cú gỡ đặc biệt?
gHS: Trờn đường h/đ CM; trong lđộng; học hỏi nghiờm tỳc; tiếp thu cú định hướng; tiếp xỳc sõu rộng
? Cỏch tiếp xỳc vhoỏ như thế đó cho thấy vẻ đẹp nào trong p/cỏch HCM?
gHS thảo luận.
? Tỏc giả đó b/luận gỡ về những b/hiện vhoỏ đú ở Bỏc?
-Đọc“Nhưng điều kỡ lạrất h/đại”
? Qua đvăn, em hiểu “những ả/h quốc tế” và “cỏi gốc vhoỏ dõn tộc” ở Bỏc ntn?
gHS thảo luận.
- Bỏc tiếp thu cỏc giỏ trị vhoỏ của nhõn loạià Vhoỏ Bỏc mang tớnh nhõn loại.
- Bỏc giữ vững cỏc giỏ trị vhoỏ nước nhà à Vhoỏ Bỏc mang đậm bản sắc dõn tộc.
? Em hiểu sự “nhào nặn” 2 nguồn vhoỏ DT và nhõn loại ở Bỏc ntn?
? Từ đú, em hiẻu thờm những gỡ về vẻ đẹp trong p/cỏch vhoỏ HCM?
? Để làm rừ đặc điểm p/cỏch vhoỏ HCM, tgiả đó sử dụng p/phỏp thuyết minh nào? Hiệu quả?
=>HS t/luận: so sỏnh, liệt kờ, kết hợp bỡnh luậnà đảm bảo tớnh k/quan + khơi gợi cảm xỳc tự hào, tin tưởng.
I. Tỡm hiểu chung.
1/ Tỏc giả, tỏc phẩm:
2/ Đọc – chỳ thớch.
3/ Bố cục: 2 phần
- Từ đầu à “ rất hiện đại” =>vẻ đẹp trong p/cỏch văn hoỏ của Bỏc.
- Cũn lại: Vẻ đẹp trong p/cỏch sinh hoạt của Bỏc.
II. Tỡm biểu văn bản:
1/ Sự tiếp thu tinh hoa văn hoỏ nhõn loại của Hồ Chớ Minh: 
- Trong cuộc đời hoạt động CM, Bỏc đó đi qua nhiều nơi, tiộp xỳc với nhiều nền văn hoỏ à Bỏc cú vốn hiểu biết sõu rộng nề văn hoỏ thế giới:
 + Nắm vững ptiện giao tiếp là ngụn ngữ.
 + Qua cụng việc, qua lao động mà học hỏi.
 + Học hỏi, tỡm hiểu tới mức sõu sắc.
=> HCM cú nhu cầu cao về vhoỏ, cú năng lực vhoỏ, ham học hỏi, nghiờm tỳc trong tiếp cận vhoỏ, cú quan điểm.
- Người đó tiếp thu một cỏch cú chọn lọc tinh hoa văn hoỏ nước ngoài:
 + Khụng chịu ả/h một cỏch thụ động.
 + Tiếp thu mọi cỏi hay, cỏi đẹp đồng thời với việc phờ phỏn cỏi hạn chế, tiờu cực.
 + Trờn nền tảng văn hoỏ dõn tộc mà tiếp thu những ả/h quốc tế.
=> Đú là sự đan xen, kết hợp, bổ sung, sỏng tạo hài hoà 2 nguồn gốc vhoỏ nhõn loại và dõn tộc trong tri thức vhoỏ HCM. 
ố Bỏc Hồ là người kế thừa và phỏt triển cỏc giỏ trị vhoỏ. Đú là kiểu mẫu của tinh thần tiếp nhận vhoỏ ở HCM.
4. Hướng dẫn về nhà: 
 - Đọc và p/tớch vẻ đẹp vhoỏ rất Vn, rỏt phương đụng ở HCM.
 - Sưu tầm truyện kớ kể về Bỏc.
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
 Tiết: 2 
Ngày soạn:22/8/2009
Phong cách hồ chí minh.
 Lê Anh Trà
 A.Mục tiêu.
- Giúp học sinh thấy được vẻ đẹp trong phong cách Hồ Chí Minh là sự kết hợp hài hoà giữa truyền thống và hiện đại, dân tộc và nhân loại, thanh cao và giản dị.
 -Từ lòng kính yêu tự hào về Bác, học sinh có ý thức tu dưỡng, học tập, rèn luyện theo gương Bác.
B. Phương pháp: Đàm thoại, phân tích
C.chuẩn bị của thầy và trò.
 Thầy soạn bài, chuẩn bị một số mẩu chuyện về phong cách của Bác
 D.Tiến trình bài dạy.
1-ổn định lớp.	
2-Kiểm tra bài cũ. 
 ? Bác Hồ đã tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại như thế nào?
3-Bài mới.
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
Hoạt động 1
-HS đọc phần 2 của Vb.
? Tỏc giả đó thuyết minh phong cỏch sinh hoạt của Bỏc trờn những khớa cạnh nào?
? Em cú nhận xột gỡ về ngụn ngữ, phương phỏp thuyết minh của tỏc giả trong đvăn?
gHS: Ngụn ngữ giản dị, những từ chỉ số lượng ớt ỏi, cỏch núi dõn dó, liệt kờ, cỏc b/hiện cụ thể, xỏc thực
? Từ đú, vẻ đẹp nào trong p/cỏch sống của Bỏc được làm sỏng tỏ? Gợi lờn trong ta t/cảm nào đối với Bỏc?
HS đọc đoạn cuối Vb.
? Tỏc giả đó bỡnh luận ntn khi thuyết minh phong cỏch sinh hoạt của Bỏc?
gHS: nếp sống đem lại hạnh phỳc thanh cao cho tõm hồn và thể xỏc.
? Em hiểu ntn về cỏch sống “khụng tự thần thỏnh hoỏ”, “khỏc đời, hơn người”? 
gHS: khụng xem mỡnh nằm ngoài nhõn loại như cỏc thỏnh nhõn siờu phàm; khụng tự đề cao mỡnh, ko/ đặt mỡnh lờn mọi sự thụng thường ở dời.
? Em hiểu ntn về nhận xột của tỏc giả: cỏch sống giản dị của Bỏc là một q/niệm thẩm mĩ về c/sống?
gHS:Q/niệm thẩm mĩ ↔ q/niệm về cỏi đẹp.Với Bỏc sống như thế là sống đẹp.
? Tại sao tgiả lại cú thể k/định: lối sống của Bỏc cú khả năng đem lại hphỳc thanh cao cho tõm hồn và cho thể xỏc?
gHS t/luận nhúm.
HOẠT ĐỘNG 2
? Vb đó cung cấp cho em thờm những hiểu biết gỡ về Bỏc? bồi đắp thờm những t/cảm nào của c/ta với Bỏc?
 ? Vb đó cung cấp cho em thờm những hiểu biết gỡ về bỏc? Từ đú bồi đắp cho em tthờm tỡnh cảm nào đối với Bỏc?
? Từ đú, em học đc điều gỡ để viết Vb thuyết minh?
2/ Nột đẹp trong phong cỏch sinh hoạt của Hồ Chớ Minh.
- Ở cương vị lónh đạo cao nhất của Đảng và Nhà nước nhưng Chủ tịch Hồ Chớ Minh cú một lối sống vụ cựng giản dị:
+ Nơi ở, nơi làm việc dơn sơ.
+ Trang phục hết sức giản dị.
+ Ăn uống đạm bạc.
+ Tư trang ớt ỏi.
àLối sống bỡnh dị, trong sỏng gợi lờn lũng cảm phục, thương mến.
- Cỏch sống giản dị, đạm bạc của Bỏc lại vụ cựng thnh cao, sang trọng.
 + Đõy khụng phải là lối sống khắc khổ của những con người tự vui trong cảnh nghốo khổ.
 + Đõy cũng khụng phải là cỏch tự thần thỏnh hoỏ, tự làm cho khỏc đời, hơn người.
 + Đõy là một cỏch sống cú vhoỏ đó trở thành một q/niệm thẩm mĩ: cỏi đẹp là sự tự nhiờn, giản dị. 
à Nột đẹp trong lối sống rất dõn tộc, rất VN trong p/cỏch HCM bỡnh dị. đạm bạc mà vụ cựng thanh cao, sang trọng à gợi nhớ đến cỏch sống của cỏc vị hiền triết tronglịch sử: Nguyễn Trói. NBKĐú là vẻ đẹp vốn cú, hồn nhiờn, gần gũi, ko/ xa lạ với mọi người, mọi người đều cú thể học tập. 
III. Tổng kết - Luyện tập:
-Nội dung: Kết hợp dõn tộc với hiện đại, cỏch sống bỡnh dị trong sỏng là b/hiện cao nhất trong p/cỏch HCM. Phong cỏch ấy vừa mang vẻ đẹp trớ tuệ, vừa mang vẻ đẹp của đạo đức àgợi lờn lũng quý trọng, thương mến, tự hào, biết ơn, noi gương.
-Nghệ thuật: Kết hợp kể, bình, chọn lọc chi tiết tiêu biểu, nghệ thuật đối lập
 4-Củng cố
Hóy đọc 1 bài văn (thơ) để thuyết minh cho bài học về p/cỏch HCM. 
5- Hướng dẫn về nhà:
- Đọc Vb, thấy đc vẻ đẹp trong p/c HCM: kết hợp DT với nhõn loại, giản dị mà thanh cao.
- Hoàn thiện vở BTNV.
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
 TIẾT 3
Ngày soạn: 22/8/2009
 CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI
A.Mục tiêu.
Giỳp HS: - Nắm được nội dung phương chõm về lượng và phương chõm về chất.
 - Biết vận dụng những phương chõm này trong giao tiếp.
B.PHƯƠNG PHÁP
 Đàm thoại, thảo luận
B.CHUẨN BỊ 
-GV: bài soạn; phiếu học tập.
-HS: Vở BTNV.
D.TIẾN TRèNH LấN LỚP
1/ Ổn định lớp.
2/ Giới thiệu chung về phõn mụn Tiếng Việt lớp 9
3/ Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung bài học
 HOẠT ĐỘNG 1
-HS đọc đoạn văn đối thoại (SGK)
? Nội dung được đề cập đến trong đoạn là gỡ?
gHS: học bơi
? Em hiểu “bơi” nghĩa là gỡ?(Là di chuyển trờn mặt nước hoặc trong nước bằng cử động của cơ thể)
gHS giải ngghĩa từ.
? Vậy khi An hỏi “ Học bơi ở đõu?” mà Ba trả lời “Ở dưới nước” thỡ cú đỏp ứng được điều mà An muốn biết khụng?
? Theo em, Ba cần trả lời ntn cho đỳng ý An hỏi?
’HS đặt t/huống trả lời cõu hỏi.
? Qua đú em rỳt ra bài học gỡ trong giao tiếp?
-Gọi HS đọc/kể “Lợn cưới ỏo mới’
? Vỡ sao truyện lại gõy cười? Nhõn vật trong truyện lẽ ra phải hỏi và trả lời ntn?
? Như vậy, em cần tuõn thủ điều gỡ khi giao tiếp?
’HS hệ thống k/thức à đọc ghi nhớ.
 HOẠT ĐỘNG 2
- HS đọc/kể “ Quả bớ khổng lồ”
? Truyện phờ phỏn điều gỡ? (Tớnh núi khoỏc)
? Vậy trong giao tiếp cú điều gỡ cần trỏnh?
’HS: Khụng nờn núi điều mỡnh khụng tin là cú thật
? Nếu: khi chưa rừ lớ do bạn nghỉ học thỡ em cần trả lời ntn khi cụ giỏo hỏi?
’HS đặt t/huống giao tiếp’ khụng núi những gỡ mà mỡnh khụng cú bằng chứng xỏc thực.
- HS đọc ghi nhớ 2.
 HOẠT ĐỘNG 3
- HS đọc BT 1:
? Vận dụng phương chõm về lượng để p/tớch lỗi trong những cõu văn?
HS dựng PHT.
GV thu bài, chấm, chữa.
.
I.Tỡm hiểu bài: 
1/ Phương chõm về lượng:
a/ Vớ dụ: 
-Cõu trả lời của Ba khụng mang nội dung mà An muốn biết à Núi ớt hơn những điều mà giao tiếp đũi hỏi.
- Cỏc nhõn vật núi nhiều hơn những gỡ cần núi.
b/ Bài học: Khi giao tiếp, cần núi cho cú nội dung; nội dung của lời núi phải đỏp ứng đỳng yờu cầu của cuộc giao tiếp, khụng thiếư, khụng thừa ố phương chõm về lượng
2/ Phương chõm về chất: 
a. Vớ dụ (SGK).
b. Bài học: Khi giao tiếp, đừng núi những điều mà minh khụng tin là đỳng hay khụng cú bằng chứng xỏc thực ốPhương chõm về chất.
II.Luyện tập:
1.Bài 1: Phõn tớch lỗi:
a/ Thừa cụm từ “nuụi ở nhà” vỡ từ “gia sỳc” đó hàm chưa nội dung đú.
b/ Thừa cụm từ “ cú 2 cỏnh”
2. Bài 2: Điền vào chỗ trống:
a/ núi cú cỏch, mỏch cú chứng
b/ núi dối
c/ núi mũ
d/ núi nhăng núi cuội
e/núi trạng
4.Củng cố:
-Cho Hs đọc lại cỏc ghi nhớ
-Làm thờm BT 3: Với cõu núi: Rồi cú nuụi được khụng. người núi đó khụng tuõn thủ phương chõm về lượng (Hỏi 1 điều rất thừa)
-BT4: Khi đưa ra thụng tin mỡnh cần phải khẳng định để cú tớnh thuyết phục
-BT5:
+Ăn đơm núi đặt ’Vu khống, bịa đặt,bịa chuyện cho người khỏc
+Ăn cốc núi mũ ’ Núi khụng cú căn cứ
+ Ăn khụng núi cú ’ Vu khống bịa đặt
+Cải chày cải cối ’ Cố tranh cải nhưng khụng cú lý lẽ gỡ cả.
+ Khua mụi mỳa mộp ’ Núi năng ba hoa, khoỏc loỏc, phụ trương
+ Núi dơi núi chuột ’ Núi lăng nhăng, linh tinh, khụng xỏc thực
+ Hứa hươu hứa vượn ’ Hứa để được lũng rồi khụng thực hiện lời hứa
5. Hướng dẫn về nhà: 
- Nắm kiến thức và vận dụng cỏc phương chõm hội thoại trong giao tiếp.
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
 TIẾT 4. 
Ngày soạn: 22/8/2009 
 SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ THUẬT 
 TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH
A. MỤC TIấU: Giỳp HS: 
- Hiểu việc sử dụng một số biện phỏp trong Vb thuyết minh làm cho bài văn thuyết minh thờm sinh động, hấp dẫn.
- ... đú?
? Đọc Vb, em thấy nhà văn đó gửi tới mỗi c/ta thụng điệp gỡ?
? Bản thõn em đó và cú thể làm gỡ đề gúip phần đ/tr cho 1 TG hoà bỡnh?
=>HS dựng PHT; GV củng cố.
2/ Chạy đua chiến tranh hạt nhõn là cực kỡ tốn kộm.
- Tỏc giả dưa ra hàng loạt d/chứng với những so sỏnh thuyết phục trong cỏc lĩnh vực XH, Ytế, thựck phẩm, g/dục => làm nổi bật sự tốn kộm ghờ gớm và tớnh chất phiu lớ của cuộc chạy đua vũ trang c/tr hạt nhõn; nờu bật sự vụ nhõn đạo đú; gợi cảm xỳc mỉa mai chõm biếm.
- Cuộc chạy đua vũ trang chuẩn bị cho c/tr hạt nhõn đó và đang cướp đi của Tg nhiều đ/kiện để cải thiện c/s con người, nhất là ở cỏc nước nghốo. Với cỏch lập luận đơn giản mà cú sức th/phục cao, qua những con số biết núi, người đọc phải ngạc nhiờn trước sự thật hiển nhiờn mà phiu lớ à cần loại bỏ c/tr hạt nhõn vỡ c/s nhõn loại, vỡ h/bỡnh TG. 
3/ Chiến tranh hạt nhõn là cực kỡ phi lớ.
- Chiến tranh hạt nhõn ko chỉ tiờu diệt nhõn loại mà cũn huỷ diệt sự sống trờn TĐ.
 + Sự sống ngày nay trờn TĐ và con người là kết quả 1 qtrỡnh tiến hoỏ lõu dài của tự nhiờn.
 + Mọi vẻ đẹp trờn TĐ khụng phải 1 sớm 1 chiều mà cú đc.
- Ch/tr hạt nhõnlà phản tiến hoỏ, phản “lớ trớ của tự nhiờn”, tiờu huỷ mọi thành quả của qtr tiến hoỏ, đẩy sự tiến hoỏ về điẻm xuất phỏt.
=> Ch/tr hạt nhõn là hành động cực kỡ phi lils, ngu ngốc, man rợ, là “dii ngược lại lls trớ”, là phản tiến hoỏ.
4/ Đoàn kết để ngăn chặn chiến tranh hạt nhõn vỡ một thế giới hoà bỡnh.
- Thụng điệp của tỏc giả; đtranh ngăn chặn c/tr hạt nhõn, cho 1 TG h/bỡnh => Đú là tiếng núi của cụng luậnchống c/tranh của nhõn dõn TG yờu chuộng h/bỡnh.
- Đề nghị của t/giả “ mở 1 nhà băng”=> nhõn loại cần giữ gỡn kớ ức của mỡnh; l/sử sẽ lờn ỏn những thế lực hiếu chiến đẩy nhõn loại vào thảm hoạ hạt nhõn.
=> G. Mac-ket là người qtõm sõu sắc đến vấn đề vũ khớ hạt nhõn với niềm lo lắng và cụng phẫn cao độ; là người yờu chuộng c/s trờn TĐ hoà bỡnh.
III. Tổng kết 
 Ghi nhớ (sgk)
4.Củng cố
* Giải thớch nhan đề và nờu cảm nghĩ về Vb g Đọc Vb, thấy được nguy cơ huỷ diệt sự sống trờn TĐ của vũ khớ hạt nhõn
5. Hướng dẫn về nhà
 - Chuần bị VB “Tuyờn bố thế giới” (Đọc, rả lời cõu hỏi)
 - Sưu tầm tài liệu trờn cỏc p/tiện về tỏc hại và nguy cơ c/tr hạt nhõn? 
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
TIẾT 8 
Ngày soạn:
CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI
A.MỤC ĐÍCH YấU CẦU
Giỳp HS:
 - Nắm được nội dung phương chõm quan hệ, phương chõm cỏch thức và phương chõm lịch sự.
- Biết vận dụng những phương chõm này trong giao tiếp.
B. PHƯƠNG PHÁP
 Quy nạp
C.CHUẨN BI:
 - GV: Bài soạn; PHT.
 - HS: Vở BTNV; PHT.
C.TIẾN TRèNH LấN LỚP
1/ Ổn định lớp.
2/ Kiểm tra bài cũ: Thế nào là phương chõm về lượng? p/chõm về chất trong hội thoại?
Chữa BT 4.
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY & TRề
KIẾN THỨC CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG 1
- HS theo dừi VD 
? Em hiểu thành ngữ “ễng núi gà, bà núi vịt” dựng để chỉ tỡnh huống hội thoại ntn?
? Cho biết điều gỡ sẽ xảy ra nếu xuất hiện tỡnh huống hội thoại như thế?
=>HS t/luận
? Qua đú em rỳt ra bài học gỡ trong giao tiếp? 
=>HS đọc ghi nhớ 1
- HS đọc cỏc cõu thành ngữ.
? Những thành ngữ này dựng để chỉ những cỏch núi ntn?
=>HS nờu tỡnh huống.
? Qua đú em rỳt ra bài học gỡ trong giao tiếp?
=>HS đọc ghi nhớ 2.
? Từ bài học trờn hóy rỳt ra cỏch hiểu khỏc nhau đối với cõu “Tụi đồng ý .của ụng ấy” 
- Gọi HS đọc truyện “ Người ăn xin”
? Vỡ sao cả cậu bộ và người ăn xin đều cảm thấy như mỡnh đó nhận được từ người kia 1 cỏi gỡ?
=>GV h/dõn HS thảo luận.
? Từ cõu chuyện, em rỳt ra bài học gỡ ?
=>HS: Trong g/tiếp, dự địa vị XH và hoàn cảnh khỏc nhau ntn thỡ vẫn phải chỳ ý đến cỏch núi tụn trọng người giao tiếp.
=>Hs đọc ghi nhớ 3.
HOẠT ĐỘNG 2
 HS đọc bài tập(1) và xỏc định yờu cầu
? Những cõu ca dao trờn khuyờn c/ta điều gỡ?
? Sưu tầm them ca dao cựng chủ đề?
- HS dựng PHT ; GV thu, chấm.
- GV chia nhúm, HS giải nghĩa từ.
 -
Cho HS thi đua giữa cỏc nhúm: giải thớch nhanh, chớnh xỏc
I. Tỡm hiểu bài.
1/ Phương chõm quan hệ.
a/ Vớ dụ:
 “ễng núi gà, bà núi vịt”à mỗi người núi 1 đằng, khụng khớp nhau, khụng hiểu nhau.
b/ Bài học: Khi giao tiếp, cần núi đỳng vào đề tài giao tiếp, trỏnh núi lạc đề à phương chõm quan hệ.
2/ Phương chõm cỏch thức.
a/ Vớ dụ: 
- Dõy cà ra dõy muống => núi dài dũng, rườm rà.
- Lỳng bỳng như ngậm hột thị => ấp ỳng, ko rành rọt.
=> làm người nghe khú tiếp nhận, hoặc tiếp nhận khụng đỳng ý truyền đạt.
b/ Bài học: Khi giao tiếp, cần núi ngắn gọn, rành mạch, trỏnh núi mơ hồà Phương chõm cỏch thức.
3/ Phương chõm lịch sự:
a/ Vớ dụ:
- Cả 2 nhõn vật đều cảm nhận được tỡnh cảm mà người kia đó dành cho mỡnh.
b/ Bài học: 
 Khi giao tiếp, cần tế nhị và tụn trọng người khỏc => phương chõm lịch sự.
III. Luyện tập.
1/ Bài 1:
- Những cõu tục ngữ, ca dao k/định vai trũ của ngụn ngữ trong đ/sống và khuyờn ta trong giao tiếp nờn dựng lời lẽ lịch sự, nhó nhặn. 
- VD: Vàng thỡ thử lửa thử than
 Chuụng kờu thử tiếng người ngoan thử lời
2/ Bài 3: 
a/ núi mỏt. b/ núi hớt.
c/núi múc. d/ núi leo.
e/ núi ra đầu ra đũa.
=> a,b,c,d: p/chõm lịch sự
 e: p/chõm cỏch thức 
3/ Bài 5: 
a/ Núi băm núi bổ : núi bốp chỏt, xỉa xúi, thụ bạo => p/ chõm lịch sự.
 b/ Núi như đấm vào tai:núi mạnh, trỏi ý người khỏc, khú tiếp thu =>p/chõm lịch sự.
c/ điều nặng tiếng nhẹ: núi trỏch múc, chỡ chiết => p/chõm lịch sự.
d/ nửa ỳp nửa mở: mập mờ, khụng núi ra hết ý => P/chõm cỏch thức.
.
4/ BTVN: 2,4. 
4. Hướng dẫn về nhà: 
- Nắm cỏc p/chõm giao tiếp.
- Hoàn thiện BTVN.
- Chuẩn bị “ Cỏc p/chõm hội thoại” (tiếp) 
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
TIẾT 9 
Ngày soạn:
Sử DụNG YếU Tố MIÊU Tả TRONG VĂN BảN THUYếT MINH
A.MỤC ĐÍCH YấU CẦU : Giỳp HS: 
- Hiểu được văn bản thuyết minh cú sử dụng yếu tố miờu tả sẽ giỳp cho bài văn th/minh thờm hay.
- Vận dụng đưa yếu tố miờu tả vào bài văn của mỡnh.
B.PHƯƠNG PHÁP
C.CHUẨN BỊ:
-GV: Bài soạn.
- HS: Vở BTNV.
D.TIẾN TRèNH LấN LỚP
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra vở BTNV của HS.
3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY & TRề
KIẾN THỨC CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG 1
- Gọi HS đọc Vb, cả lớp theo dừi.
? Giải thớch nhan đề vbản? 
? Tỡm những cõu văn th/minh về đặc điểm của cõy chuối? 
=>HS theo dừi từng đoạn vbản, trả lời...
? Khi th/minh đặc điểm cõy chuối, người viết cú đan xen yếu tố m/tả cõy chuối. Hóy chỉ ra và nờu tỏc dụng của yếu tố m/tả ấy?
? Nờu vai trũ, ý nghĩa của yếu tố m/tả trong bài văn th/minh?
=>HS đọc ghi nhớ (sgk)
? Vb thuyết minh trờn cú thể bổ sung thờm những gỡ? Em hóy cho biết thờm cụng dụng của bắp chuối, lỏ, nừn, thõn chuối..?
=>HS t/luận, cbị BT1.
- Đọc y/cầu; HS làm bài.
HOẠT ĐỘNG 2
? Đọc và chỉ ra y/tố miờu tả trong đọan văn?
=> HS dựng PHT; Gv thu chấm chữa.
I.Tỡm hiểu yờỳ tố miờu tả trong văn bản thuyết minh.
1/ Bài tập:
 Đọc VB “ Cõy chuối trong đ/sống VN”
* Nhan đề: vai trũ của cõy chuối trong đời sống người Việt.
* Đặc điểm tiờu biểu của cõy chuối:
+ Đoạn 1: Thõn cõy; đ2 sinh trưởng, sinh sản (cõu 1,3,4).
+ Đoạn 2: Cõy chuối là thức ăn, thức dụng từ thõn đến lỏ, từ gốc đến hoa, quả.
+ Đoạn 3: Giới thiệu quả chuối ( loại chuối, cụng dụng): - Chuối chớn để ăn.
 - Chuối xanh để chế biến thức ăn.
 - Chuối để thờ cỳng
* Miờu tả cõy chuối: 
 + Đoạn 1: cõu 1,3.
 + Đoạn 2: - Tả chuối trứng cuốc.
 - Tả cỏch ăn chuối xanh.
 => Yếu tố miờu tả giỳp việc hỡnh dung về cõy chuối thờm cụ thể, sinh động, nổi bật và gõy ấ tượng.
2/Bài học: 
 Để thuyết minh cho cụ thể, sinh động, hấp dẫn, bài văn th/minh cú thể kết hợp sử dụng yếu tố miờu tả làm cho đối tượng th/minh được nổi bật, gõy ấn tượng.
* Ghi nhớ (sgk).
II. Luyện tập: 
1/ Bài 1: Bổ sung y/tố miờu tả vào cỏc chi tiết th/minh.
- Thõn cõy chuối cú hỡnh dỏng thẳng, trũn như một cỏi cột trụ mọng nước, gợi cảm giỏc mỏt mẻ, dễ chịu.
 - Lỏ chuối tươi xanh, ưỡn cong cong dưới ỏ/trăng, thỉnh thoảng lại vẫy lờn phần phật trong đờm khuya
- Bắp chuối màu phơn phớt hồng
- Nừn chuối màu xanh non
2/ Bài 2: 
 Cõu 3: Tỏch .. , nú cú tai.
 Cõu4: Chộn của ta khụng cú tai.
 Cõu 5,6,7: khi mời aiuống rất núng
4. Hướng dẫn về nhà: 
- Nắm vai trũ của yếu tố miờu tả trong vb th/minh.
- Làm BTVN
- chuẩn bị bài Luyện tập ( tỡm ý, lập dàn ý)
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
TIẾT 10 
Ngày soạn: 
LUYỆN TẬP
SỬ DỤNG YẾU TỐ MIấU TẢ 
TRONG VĂN THUYẾT MINH
A,NỤC ĐÍCH YấU CẦU
 Giỳp HS: Rốn luyện kĩ năng sử dụngyếu tố miờu tả trong bài văn th/minh.
B.PHƯƠN G PHÁP
C.CHUẨN BỊ 
- GV: Bài soạn.
-HS: Dựng đoạn văn th/minh; vở BTNV.
D.TIỀN TRèNH LấN LỚP
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
 - Nờu vai trũ, ý nghĩa của yếu tố m/tả trong vb th/minh/
 - Chữa BT 2,3.
3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY & TRề
KIẾN THỨC CƠ BẢN
HOẠT ĐỘNG 1
-GV k/tra việc chuẩn bị bài của HS.
-Đọc đề văn, xỏc địng yờu cầu.
? Đề yờu cầu trỡnh bày vấn đề gỡ ? 
? Với vấn đề đú, em cần phải trỡnh bày những ý nào?
=>HS t/luận, nờu cỏc ý cơ bản
- HS lập dàn ý theo bố cục bài văn.
- GV gọi HS trỡnh bày dàn ý.
? Xõy dựng đvăn mở bài vừa cú nội dung th/minh vừa cú yếu tố m/tả con trõu ở làng quờ VN?
HOẠT ĐỘNG 2
- Gọi HS đọc đvăn.
? í th/minh trong MB là gỡ? Yếu tố m/tả cần sử dụng là gỡ?
- HS làm nhỏp; GV sửa.
 - GV nờu cõu hỏi, giỳp HS nhận thấy cảnh chăn trõu; cảnh trõu thung thăng gặm cỏ là h/ả đẹp của c/s thanh bỡnh
? Phần KB cần th/minh ý gỡ? Miờu tả h/ả gỡ?
A. Nội dung luyện tập: 
I. Đề bài: Con trõu ở làng quờ Việt Nam.
1/ Tỡm hiểu đề:
- Thể loại: Văn th/minh (đan xen yếu tố miờu tả)
- Yờu cầu: Vị trớ và vai trũ của con trõu trong đ/sống của người nụng dõn VN.
2/ Tỡm ý: 
+ Con trõu là sức kộo chủ yếu.
+ Con trõu là tài sản lớn.
+ Con trõu trong lễ hội, đỡnh đỏm.
+ Con trõu đối với tuổi thơ.
+ Con trõu đối với việc cung cấp thực phẩm và chế biến đồ mĩ nghệ.
3/ Dàn ý:
* Mở bài: Giới thiệu chung về con trõu trờn đồng ruộng VN
* Thõn bài: 
- Con trõu đối với người dõn cày: là sức kộo để cày, bừa, kộo xe, trục lỳa
- Con trõu trong lễ hội: hội chọi trõu, đõm trõu
- Con trõu là nguồn cung cấp thịt, da để thuộc, sừng để làm đồ mĩ nghệ
- Con trõu là tài sản lớn của người dõn VN.
- Con trõu với trẻ chăn trõu
* Kết bài: Con trõu trong tỡnh cảm của người nụng dõn VN.
II. Vận dụng yếu tố miờu tả trong văn bản thuyết minh:
1/MB: Giới thiệu con trõu ở làng quờ VN.
VD: Ở VN, đến bất kỡ miền quờ nào đều thấy búng dỏng con trõu trờn đồng ruộng. Con trõu đó trở thành người bạn thõn thiết với người nụng dõn VN.
2/ Giới thiệu con trõu trong cụng việc ruộng đồng:
- Trõu cày ruộng, kộo xe, trở lỳa, trục lỳa 
- Miờu tả con trõu trong từng cụng việc đú ( vận dụng tri thức về sức kộo, sức cày của trõu ).
3/ Con trõu với tuổi thơ nụng thụn.
.......
5/ KB: 
². Đọc thờm “Dừa sỏp” 
4. Hướng dẫn về nhà: 
 - Vận dụng yếu tố m/tả vào bài văn th/minh.
 - Chuẩn bị bài văn th/minh ( bài viết số 1)
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²
²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²²

Tài liệu đính kèm:

  • docVAN 9 TUAN 12(2).doc