Đề thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông chuyên trung học phổ thông chuyên

Đề thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông chuyên trung học phổ thông chuyên

Câu 1: (4 điểm)

1) Giải hệ phương trình 2 2

1

2

x y xy

x y xy

     

   

.

2) Cho phương trình x2 – 2mx – 16 + 5m2 = 0 (x là ẩn số).

a. Tìm m để phương trình có nghiệm.

b. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

nhất của biểu thức A = x1(5x1 + 3x2 – 17) + x2(5x2 + 3x1 – 17).

Câu 2: (4 điểm)

1) Thu gọn biểu thức A = 45 27 2 45 27 2 3 2 3 2

5 3 2 5 3 2 3 2 3 2

     

     

.

2) Cho x, y, z là ba số dương thỏa điều kiện xyz = 2. Tính giá trị của biểu thức:

B = 2

2 1 2 2

x y z

xy x yz y zx z

 

     

.

Câu 3: (2 điểm)

1) Cho ba số thực a, b, c. Chứng minh:

a

2 + b2 + c2  ab + bc + ca +

2 2 2

( ) ( ) ( )

26 6 2009

a b b c c a   

  .

2) Cho a > 0 và b < 0.="" chứng="" minh:="" 1="" 2="">

a b a b 2

 

pdf 4 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 903Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông chuyên trung học phổ thông chuyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN 
 NĂM HỌC 2009–2010 
 KHÓA NGÀY: 24-6-2009 
 MÔN THI: TOÁN (150 PHÚT) 
Câu 1: (4 điểm) 
 1) Giải hệ phương trình 2 2
1
2
x y xy
x y xy
   

 
. 
 2) Cho phương trình x2 – 2mx – 16 + 5m2 = 0 (x là ẩn số). 
 a. Tìm m để phương trình có nghiệm. 
 b. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 
 nhất của biểu thức A = x1(5x1 + 3x2 – 17) + x2(5x2 + 3x1 – 17). 
Câu 2: (4 điểm) 
 1) Thu gọn biểu thức A = 45 27 2 45 27 2 3 2 3 2
5 3 2 5 3 2 3 2 3 2
     

     
. 
 2) Cho x, y, z là ba số dương thỏa điều kiện xyz = 2. Tính giá trị của biểu thức: 
 B = 2
2 1 2 2
x y z
xy x yz y zx z
 
     
. 
Câu 3: (2 điểm) 
 1) Cho ba số thực a, b, c. Chứng minh: 
 a2 + b2 + c2  ab + bc + ca + 
2 2 2( ) ( ) ( )
26 6 2009
a b b c c a  
  . 
 2) Cho a > 0 và b < 0. Chứng minh: 1 2 8
2a b a b
 

. 
Câu 4: (2 điểm) 
 1) Cho hệ phương trình 
5
5
ax by
bx ay
 

 
 (a, b nguyên dương và a khác b). 
 Tìm a, b để hệ có nghiệm (x; y) với x, y là các số nguyên dương. 
 2) Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa hệ: 
2 2 2
2 2
3 3 31
8 100
x xy y z
x xy z
    

  
. 
Câu 5: (3 điểm) 
 Cho tam giác ABC (AB < AC) có đường trung tuyến AM và đường phân giác trong AD 
(M, D thuộc BC). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ADM cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E và F. 
Chứng minh BE = CF. 
Câu 6: (3 điểm) 
 Cho ABCD là hình thoi có cạnh bằng 1. Giả sử tồn tại điểm M thuộc cạnh BC và N 
 thuộc cạnh CD sao cho tam giác CMN có chu vi bằng 2 và  2BAD MAN . Tính các góc 
của hình thoi ABCD. 
Câu 7: (2 điểm) 
 Cho a, b là các số dương thỏa 2 1
1 1
a b
a b
 
 
. Chứng minh ab2 ≤ 1
8
. 
BÀI GIẢI GỢI Ý 
Câu 1: 
1) 2 2
1
2
x y xy
x y xy
   

 
  2 2
(1 ) 1 0
2
x y y
x y xy
   

 
  2 2
( 1)(1 ) 0
2
x y
x y xy
  

 
 2 2
1
2
x
x y xy
 

 
 hay 2 2
1
2
y
x y xy


 
  2
1
2 0
x
y y
 

  
 hay 2
1
2 0
y
x x


  
 
1
1 2
x
y y
 

   
 hay 
1
1 2
y
x x


   
. 
 Vậy hệ có 3 nghiệm là (–1; 1), (–1; –2), (2; 1). 
2) Cho phương trình x2 – 2mx – 16 + 5m2 = 0 (1) (x là ẩn số). 
a. Tìm m để phương trình có nghiệm. 
Ta có: ' = 16 – 4m2. 
 Phương trình (1) có nghiệm  '  0  16 – 4m2  0  –2 ≤ m ≤ 2. 
b. Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. 
Ta có: x1 + x2 = 2m và x1x2 = 5m2 – 16. 
Do đó A = x1(5x1 + 3x2 – 17) + x2(5x2 + 3x1 – 17) 
 = 2 21 2 1 2 1 25( ) 6 17( )x x x x x x    
 = 5[(x1 + x2)2 – 2x1x2] + 6x1x2 – 17(x1 + x2) 
 = 5(x1 + x2)2 – 4x1x2 – 17(x1 + x2) 
 = 20m2 – 4(5m2 – 16) – 17.2m 
 = –34m + 64. 
Vì –2 ≤ m ≤ 2 nên –4 ≤ A ≤ 132. 
Khi m = 2 thì A = –4 và khi m = –2 thì A = 132. 
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là –4 và giá trị lớn nhất của A là 132. 
Câu 2: 
1) Thu gọn biểu thức A = 45 27 2 45 27 2 3 2 3 2
5 3 2 5 3 2 3 2 3 2
     

     
. 
Ta có: 45 27 2 45 27 2   = 3  5 3 2 5 3 2   . 
Do đó: A = 
 3 5 3 2 5 3 2 3 2 3 2
5 3 2 5 3 2 3 2 3 2
     

     
 = 
   2 23 5 3 2 5 3 2 3 2 3 2
6 2 2 2
     
 
 = 10 2 7 6 2 7 2 2
2 2 2 2 2
 
   . 
2) Cho x, y, z là ba số dương thỏa điều kiện xyz = 2. 
Ta có: B = 2
2 2 2
x xy xyz
xy x xyz xy x xyzx xyz xy
 
     
 = 2.2
2 2 2 2.2 2
x xy
xy x xy x x xy
 
     
 = 2 2 1
2 2 2 2
x xy x xy
xy x xy x x xy xy x
 
   
       
. 
Câu 3: 
1) Cho ba số thực a, b, c. Ta có: 
a2 + b2 + c2  ab + bc + ca + 
2 2 2( ) ( ) ( )
26 6 2009
a b b c c a  
  
 2a2 + 2b2 + 2c2  2ab + 2bc + 2ca + 
2 2 2( ) ( ) 2( )
13 3 2009
a b b c c a  
  
 2a2 + 2b2 + 2c2 – 2ab – 2bc – 2ca  
2 2 2( ) ( ) 2( )
13 3 2009
a b b c c a  
  
 (a – b)2 +(b – c)2 + (c – a)2  
2 2 2( ) ( ) 2( )
13 3 2009
a b b c c a  
  
 
2 2 212( ) 2( ) 2007( ) 0
13 3 2009
a b b c c a  
   (luôn đúng). 
2) Ta có: 
1 2 8
2a b a b
 

  1 2 8 0
2a b a b
  

  2 8 0
2
b a
ab a b

 

 
2( 2 ) 8 0
(2 )
b a
ab a b
  


 (Đúng vì tử luôn âm và mẫu cũng luôn âm, do a > 0 và b < 0). 
Câu 4: 
1) Cho hệ phương trình 
5 (1)
5 (2)
ax by
bx ay
 

 
Lấy (1) – (2) ta được (a – b)(x – y) = 0  x = y (do a ≠ b) 
Thay vào (1) ta được: x = 
5
a b
  y = 5
a b
. 
Do x là số nguyên và a, b nguyên dương nên a + b là ước nguyên dương  2 của 5. 
Suy ra a + b = 5  
1 4 2 3
4 1 3 2
a a a a
hay hay hay
b b b b
      
   
      
. 
2) 
2 2 2
2 2
3 3 31 (1)
8 100 (2)
x xy y z
x xy z
    

  
 (*) 
Giả sử rằng tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa (*). 
Nhân hai vế của (1) với 8 rồi cộng vào (2) ta được: 
 9x2 – 23xy + 24y2 = 348  5(2x2 – 5xy + 5y2) = (x – y)2 + 348 (3) 
Ta có: 
* 5(2x2 – 5xy + 5y2) chia hết cho 5; 
* (x – y)2 chia cho 5 hoặc dư 0, hoặc dư 1 hoặc dư 4; 
* 348 chia 5 dư 3. 
Suy ra: * Vế trái của (3) chia hết cho 5 (4) 
 * Vế phải của (3) chia cho 5 có dư hoặc là 3, hoặc là 4 hoặc là 2 (5) 
Từ (4) và (5) suy ra mâu thuẫn. 
Vậy không tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa hệ (*). 
Câu 5: 
Ta có: 
 CFM ~ CDA (g–g)  CF CD
CM CA
 (1) 
 BED ~ BMA (g–g)  BE BD
BM BA
 (2) 
AD là phân giác góc A  CD AC
BD AB
 
  CD BD
AC AB
 (3) 
Do M là trung điểm của BC nên BM = CM 
Kết hợp với (1), (2) và (3) ta được: CF = BE. 
Câu 6: 
Trong nửa mp bờ AD không chứa điểm B, lấy điểm E sao cho: 
 AE = AM và  DAE BAM 
 ADE = ABM  DE = BM,  ADE ABM 
Mà ABCD là hình thoi   ADN ABM   ADE ADN (1) 
Ta có  BAD 2MAN 
      MAN BAM NAD DAE NAD EAN     
Xét hai tam giác ANM và ANE có: 
  MAN EAN , AM = AE và AN chung 
 ANM = ANE  NE = NM. 
Mặt khác ta có: 
 2 = CM + CN + MN = CM + CN + NE 
mà 2 = CB + CD = CM + MB + CN + ND 
 = CM + DE + CN + ND 
 CM + CN + NE = CM + DE + CN + ND 
 NE = ND + DE  D thuộc đoạn NE (2) 
Từ (1) và (2)    0ADE ADN 90  . 
Suy ra: Hình thoi ABCD có  0ADC 90 nên là hình vuông. 
Vậy các góc của hình thoi ABCD bằng 900. 
Câu 7: Ta có: 
 2 1
1 1
a b
a b
 
 
  2 1
1 1
b a
b a
 
 
  2 1
1 1
b
b a

 
  1 1
2
b a
b

   a = 1
2
b
b
 . 
Do đó: 
 ab2 = 2 21 (1 ) 1 1 1 1. ( )
2 2 2 2 4 8
b b bb b
b
          
. Vậy ab2 ≤ 1
8
. 
 --------------------- 
Người giải đề thi: Thạc sĩ NGUYỄN DUY HIẾU – NGUYỄN PHÚ SĨ 
(Tổ trưởng tổ Toán, Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong TP.HCM) 
F
E
D M
A
B C
N
E
B
A D
CM

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2009Goi y giai de Toan CHUYEN 150phtuyen s lop 10TPHCM.pdf