Giáo án Đại số 9 năm 2009 - Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a khác 0)

Giáo án Đại số 9 năm 2009 - Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a khác 0)

A. Mục tiêu.

-Học sinh thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a0). Nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a0).

-Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.

-Học sinh thấy được liên hệ hai chiều của toán học với thực tế: toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.

B. Chuẩn bị.

-Gv: Bảng phụ ?1, ?4, thước thẳng, MTBT

-Hs: Đọc trước bài, thước thẳng, MTBT.

C. Phương pháp

 -Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, tương tự

 

doc 2 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 9 năm 2009 - Tiết 47: Hàm số y = ax2 (a khác 0)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nagỳ soạn:	12/02/09	Tiết47
Ngày giảng: 
Chương IV: Hàm số y = ax2 (a0). Phương trình bậc hai một ẩn
Đ1 Hàm số y = ax2 (a0)
A. Mục tiêu.
-Học sinh thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a0). Nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a0).
-Học sinh biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số.
-Học sinh thấy được liên hệ hai chiều của toán học với thực tế: toán học xuất phát từ thực tế và nó quay trở lại phục vụ thực tế.
B. Chuẩn bị.
-Gv : Bảng phụ ?1, ?4, thước thẳng, MTBT
-Hs : Đọc trước bài, thước thẳng, MTBT.
C. Phương pháp
 -Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, tương tự
D.Tiến trình dạy học.
	I. ổn định lớp.(1ph)	9A :	9B :
	II. KTBC.
	III. Bài mới.
*GV: Giới thiệu nội dung của chương => bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
-Yêu cầu Hs đọc ví dụ mở đầu.
?Với t = 1, tính S1 = ?
?Với t = 4, tính S4 = ?
?Mỗi giá trị của t xác định được mấy giá trị tương ứng của S.
? Trong công thức S = 5t2, nếu thay S bởi y, thay t bởi x, thay 5 bởi a thì ta có công thức nào.
-Gv: Trong thực tế ta còn gặp nhiều cặp đại lượng cũng liên hệ bởi công thức dạng y = ax2 như diện tích hình vuông và cạnh của nó.
-Hàm số y = ax2 là dạng đơn giản nhất của hàm số bậc hai. Sau đây ta xét tính chất của các hàm số đó qua các vd sau.
-Gv: Đưa bảng phụ ?1
-Gọi Hs nhận xét bài làm của hai bạn trên bảng.
-Gv nêu ycầu của ?2.
-Gv khẳng định: với hai hàm số cụ thể là y = 2x2 và y = -2x2 thì ta có kết luận trên. Tổng quát hàm số y = ax2 (a0) có tính chất sau: 
=> nêu tính chất Sgk/29
-Gv ycầu Hs làm ?3
-Gv đưa bảng phụ bài tập:
Điền vào chỗ (...) để được nhận xét đúng.
+Nếu a > 0 thì y ..., x 0; y = 0 khi x = .... Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = ...
+Nếu a < 0 thì y ..., x 0; y = ... khi x = 0. Giá trị ... của hàm số là y = 0.
-Cho mỗi nửa lớp làm một bảng của ?4, sau 1--> 2 phút gọi Hs trả lời.
-Một Hs đọc ví dụ.
-Tại chỗ tính và cho biết kết quả.
-Mỗi giá trị t cho duy nhất một giá trị S.
-Hs:y = ax2 (a0).
-Gọi hai em lên bảng điền vào ?1, dưới lớp điền bằng bút chì vào Sgk.
-Suy nghĩ trả lời.
+Đối với hàm số 
y = 2x2.
+Đối với hàm số 
y = -2x2.
-Đọc tính chất Sgk/29.
-Theo dõi vào bảng ở ?1 và trả lời ?3.
-Tại chỗ điền vào chỗ (...) để hoàn thành nhận xét.
-Tại chỗ trả lời ?4.
HĐ1. Ví dụ mở đầu.(13ph)
-Quãng đương rơi tự do của 1 vật được biểu diễn bởi công thức: s = 5t2
t
1
2
3
4
s
5
20
45
80
-Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số dạng 
 y = ax2 (a0).
HĐ2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a0).(18p)
*Xét hàm số y = 2x2 và y = -2x2
?1
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=2x2
18
8
2
0
2
8
18
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y=-2x2
-18
-8
-2
0
-2
-8
-18
?2
-Với hàm số y = 2x2
+Khi x tăng nhưng luôn âm => y giảm
+Khi x tăng nhưng luôn dương => y tăng
-Với hàm số y = -2x2 
+Khi x tăng nhưng luôn âm => y tăng
+Khi x tăng nhưng luôn dương => y giảm 
*Tính chất: Sgk/29.
?3
*Nhận xét: Sgk/30
?4
-Với hàm số y = x2 có: a = > 0 nên y > 0 với mọi x 0. y = 0 khi x = 0, giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
-Với hàm số y = -x2 có: ....
	IV. Củng cố.(8ph)
?Qua bài học ta cần nắm những kiến thức cơ bản nào?
	+Tính chất của hàm số y = ax2 (a0)
	+Giá trị của hàm số y = ax2 (a0)
-Bài 1/30-Sgk
	+Gv: hướng dẫn Hs dùng MTBT để làm
	+Gv đưa phần a lên bảng phụ, Hs lên bảng dùng MTBT để tính giá trị của S rồi điền vào bảng.	
a, 
R (cm)
0,57
1,37
2,15
4,09
S = R2 (cm2)
1,02
5,89
14,52
52,53
	+Gv yêu cầu Hs trả lời miệng câu b, c:
	b, R tăng 3 lần => S tăng 9 lần.
	c, S = R2 => R = cm
	V. Hướng dẫn về nhà.(5ph)
-Học thuộc tính chất, nhận xét về hàm số y = ax2 (a0)
-BTVN: 2, 3/31-Sgk + 1, 2/36-Sbt.
-HD bài 3/Sgk:	F = F = aV2
	a, F = aV2 => a = 	c, F = 12000 N; F = F = aV2 => V = 
E. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • doct47.doc