Giáo án Hình 9 – Năm học 2009 - 2010 - Tiết 1 đến tiết 7

Giáo án Hình 9 – Năm học 2009 - 2010 - Tiết 1 đến tiết 7

I. Mục tiêu :

 - Biết thiết lập các hệ thức :

 b2 = a. b' c2 = a . c' h2 = b' . c'

 - Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

 - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập .

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác, lòng yêu thích bộ môn.

II. Chuẩn bị :

GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ vẽ hình 1 ; 2 và các hệ thức .

HS :- Ôn lại các kiến thức về tam giác đồng dạng.

III. Tổ chức:

1. Kiểm tra sĩ số

2. Các hình thức:

 

doc 17 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 812Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình 9 – Năm học 2009 - 2010 - Tiết 1 đến tiết 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1	NS:15 / 7 / 2009 
Tiết : 01 	 	ND:
Bài 1:Một số hệ thức về cạnh và đường cao 
trong tam giác vuông
I. Mục tiêu : 
	- Biết thiết lập các hệ thức : 
	b2 = a. b' 	c2 = a . c' 	h2 = b' . c' 
	- Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
	- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập . 
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác, lòng yêu thích bộ môn.
II. Chuẩn bị : 
GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ vẽ hình 1 ; 2 và các hệ thức . 
HS :- Ôn lại các kiến thức về tam giác đồng dạng. 
III. Tổ chức:
Kiểm tra sĩ số
Các hình thức: 
IV. Hoạt động dạy và học 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác vuông ? 
- Cho tam giác vuông ABC ( Â = 900 ) kẻ đờng cao AH . Nêu các cặp tam giác đồng dạng từ đó suy ra AC2=BC.CH; AB2=BC.CH
HD: 
Nếu hai tam giác HAB và ABC đồng dạng thì AB2=BC.CH
Nếu hai tam giác HAC và ABC đồng dạng thì AC2=BC.CH
Nếu đặt AB=c; AC=b; BC=a; BH=c'; CH=b'; AH=h khi đó các đẳng thức trên được thể hiện như thế nào?
GV: Đặt vấn đề vào bài
_
_
_
_
_
_
_
Hoạt động 2: 1- Hệ thức giữa các cạnh góc vuông và hình chiếu của nó
 trên cạnh huyền: 
-Em hãy phát biểu các công thức trên bằng lời?
( Bình phương.)
Giáo viên nhấn mạnh lại và giới thiệu định lí1:
- Hãy nhắc lại cách chứng minh định lí trên?
-Vận dụng định lí vào làm bài tập:
 Tính x; y trên hình vẽ:
* Định lí 1:
b2=ab'
c2=ac'
x2=BC.BH=5
=>x=
y2=BC.CH=20
=>y=
- Từ hai công thức trên hãy suy ra công thức của định lí Pi-ta-go?
GV: nhấn mạnh lại.
* Quay lại bài kiểm tra bài cũ:
Hãy chứng minh: h2=b'.c'?
GV cho hs hoạt động theo nhóm?
Đại diện nhóm lên trình bày cách làm?
=> GT Định lí 2:
b2+c2=ab'+ac'=a(b'+c')=a2
Hoạt động 3: 2- Một số hệ thức liên quan tới đường cao
-HS đọc định lí SGK/65?
- áp dụng định lý 1 và 2 giải ví dụ 1 , 2 ( sgk ) . 
- GV gọi học sinh áp dụng hai hệ thức trên để làm ví dụ 1 ( sgk ) . 
- GV treo bảng phụ vẽ hình gợi ý HS làm bài . 
Gợi ý : - áp dụng b2 = a.b' ; c2 = a.c' 
đ b2 + c2 = a.b' + a.c' = a( b' + c') 
đ b2 + c2 = a2 ( vì a = b' + c') 
- Đối với VD 2 đ áp dụng hệ thức BD2 = BC . AB trong D vuông BAC , từ đó đ BC = ? 
- Hãy tính BC nh trên rồi từ đó tính AC? 
* Định lý 2( sgk)
C
 h2 = b'.c' 
Ví dụ 1 ( sgk ) 
Ví dụ 2( sgk) 
D
B
A
E
D vuông BAC có : BD2 = AB.BC 
đ BC = 
đ AC = AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875 (cm)
Hoạt động 4: Củng cố – Hướng dẫn
	- Viết các hệ thức liên hệ giữa các cạnh và hình chiếu trong tam giác vuông? 
	- Viết hệ thức liên hệ giữa đường cao và hình chiếu trong tam giác vuông ? 
	- áp dụng giải bài tập: Tìm x; y trong các trường hợp sau?
	- Học thuộc các định lý , nắm chắc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông . 
	- Xem lại các ví dụ và bài tập đã chữa . 
	- Giải các bài tập trong sgk - 68 , 69 ( BT 2 ; BT 3 ; BT4 ) 
Tuần : 2	NS: 17 / 7/ 2008
Tiết : 2 	ND:.
Bài 1: Một số hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông (Tiếp)
I. Mục tiêu : 
	- Giúp học sinh nắm chắc được các hệ thức đã học ở tiết trước và từ đó thiết lập vvà chứng minh được các hệ thức : ah = bc ; . 
	- áp dụng các định lý vào giải các bài tập trong sgk . 
	- Rèn kỹ năng áp dụng công thức để tính toán một số độ dài.
	- Có tinh thần làm việc tập thể.
II. Chuẩn bị : 
1.GV : - Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi hệ thức 3 và 4 , ví dụ 3 , bài tập 
2. HS: - Nắm chắc các hệ thức đã học , học thuộc các định lý . 
III. Tổ chức : 
1. Kiểm tra sĩ số
2. Thực hành nhóm 
IV. Hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
 - Phát biểu định lý 1 và 2 , viết hệ thức của định lý. 
	- Giải bài tập 1 ( b) ; BT 2 ( sgk - 68) 
- Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. Đường cao AH. CMR BC.AH=AB.AC. ( Cho hs hoạt động theo nhóm)
HD:+ C1: Dựa vào tam giác đồng dạng.
 + C2: Dựa vào công thức tính diện tích tam giác.
Phát biểu đẳng thức bằng lời?=> GT định lí.
Hoạt động 2: 1. Một số hệ thức liên quan đến đường cao: 
-Phát biểu lại định lí? ( Trong một..)
- Đọc lại định lí và nêu lại cách chứng minh?
- GV chốt lại vấn đề và cho học sinh làm bài tập 3: Tìm x; y trong hình vẽ?
- HS nhận xét cách làm của bạn?
* Từ các hệ thức đã hoc hãy chứng minh đẳng thức: 
+ GV: Cho hs làm việc cá nhân
+ Thảo luận theo nhóm để tìm ra cách làm đúng.
+ Phát biểu hệ thức trên bằng lời?
=> GT định lí
- GV gọi 1 HS phát biểu định lý sau đó chú ý lại hệ thức . 
- Còn có cách nào khác chứng minh định lý trên không ? 
- áp dụng hệ thức trên làm ví dụ 3 ( sgk)
- GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở sau đó ghi GT , KL của bài toán . 
- Hãy nêu cách tính độ dài đường cao AH trong hình vẽ trên ? 
- áp dụng hệ thức nào ? và tính nh thế nào ? 
- GV gọi HS lên bảng trình bày cách làm ví dụ 3 . 
- GV chữa bài và nhận xét cách làm của HS .
. 
* Định lý 3 ( sgk) ah=bc 
 y2=52+72=74=>y=
xy=5.7=> x=.
* Định lý 4 ( sgk ) 
* Ví dụ 3 ( sgk ) 
D ABC ( Â = 900) ; AB = 6 cm ;
 AC = 8 cm 
Tính : AH = ? 
Giải 
áp dụng hệ thức của định lý 4 ta có : 
A
 Hay 
6 
cm 
8
?
đ 
H
B
C
đ 
đ đ AH = 4,8 ( cm)
Vậy độ dài đờng cao AH là 4,8 cm .
Hoạt động 3: Thực hành nhóm:
GV giao bài tập cho các nhóm yêu cầu các nhóm làm và nhận xét
Điền vào chỗ trống để được các hệ thức đúng?
a2=+.
b2=; =ac'
h2=.
.=..* h
Hoạt động 4: Củng cố – Hướng dãn
	- Nêu cách giải bài tập 4 ( sgk - 69 ) 
* Trước hết ta áp dụng hệ thức h2 = b'.c' để tính x trong hình vẽ ( h . 7 ) 
* Sau khi tính được x theo hệ thức trên ta áp dụng hệ thức b2 = a . b' ( hay y2 = ( 1 + x) . x 
từ đó tính được y . 
	- Học thuộc các định lý và nắm chắc các hệ thức đã học . 
	- Xem lại và giải lại các ví dụ và bài tập đã chữa . Cách vận dụng các hệ thức vào bài. 
	- Giải bài tập 4 ( Sgk - 69 ) ; ( BT 5 ; 6 - sgk phần luyện tập ) 
	HD : BT 4 
	BT 5 áp dụng hệ thức liên hệ và b2 = a.b' ; c2 = a.c' 
*******************
Tuần 3 	NS: 22 / 7 / 2009 
Tiết 3 	 	ND:
LUYỆN TẬP
I - Mục tiờu:
	- Củng cố kiến thức đã học ở tiết 1 và 2. Giúp học sinh ôn tập lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông . Nắm chắc đợc các hệ thức .
	- Giỳp học sinh biết vận dụng nhanh cỏc hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng vào việc giải bài tập. 
- Rốn luyện tớnh chớnh xỏc cao , tính cẩn thận , phân tích bài toán , vận dụng linh hoạt . 
II - Chuẩn bị: 
	GV : Soạn bài , đọc kỹ giáo án , giải bài tập trong sgk , SBT lựa chọn để chữa . 
	HS : Học thuộc các hệ thức đã học , nắm chắc các định lý 1 , 2 , 3 , 4 . Giải bài tập 
III. Tổ chức
1. Kiểm tra sĩ số
2. Các hình thức: Thực hành nhóm
IV. Hoạt động dạy và học 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
H
C
B
A
	Cho DABC vuụng ở A, đường cao AH. Hóy điền vào ụ trống để cú hệ thức đỳng : 
	 1) AB2 = c.BC
 2) AH2 = c.c
 3) AB.c = BC.c	
 4) = c + c
 5) c = AB2 + c
Hoạt động 2: Thực hành nhóm
GV yêu cầu các nhóm làm bài tập trắc nghiệm
* Bài tập trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
a) Độ dài đờng cao AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5
b) Độ dài cạnh AC bằng:
A. 13 B, C. 
c) Độ dài cạnh AB bằng:
A. B. C. 
Hoạt động 3: Chữa bài 5, 6, 7
* Bài tập 5 ( sgk) 
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán theo hình vẽ. 
- Bài toán cho gì ? yêu cầu tính gì ? 
- Để tính độ dài đờng cao khi biết hai cạnh góc vuông ta nên dựa vào hệ thức nào ? Viết hệ thức đó và áp dụng vào hình vẽ của bài ? 
- Thay số và tính độ dài đoạn thẳng AH ? 
- HS lên bảng áp dụng hệ thức làm bài , GV chốt lại cách vận dụng hệ thức . 
- Để tính độ dài hình chiếu của hai cạnh góc vuông khi biết độ dài đờng cao , hai cạnh góc vuông ta nên áp dụng hệ thức nào ? Trớc hết ta cần tính đoạn nào ? áp dụng hệ thức nào ? 
- Hãy tính BC ? sau đó áp dụng hệ thức b2 = a.b' để tính HB , HC ? 
* Bài tập 6 ( sgk ) 
+ GV ra bài tập gọi học sinh đọc đề bài sau đó yêu cầu học sinh vẽ hình vào vở . 
- Viết GT , KL của bài toán . 
+ GV cho HS nhắc lại cỏc định lý về hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng ( hệ thức của định lý 2 ) 
- Cho 1HS nêu cách làm bài để tính AB ? AC ? 
- Gọi 1HS lờn bảng giải.
- GV chốt lại bài và nhấn mạnh cách áp dụng hệ thức . 
* Bài tập 7 ( sgk - 69)
- GV ra bài tập yêu cầu học sinh đọc đề bài . 
+ GV giải thớch cho HS hiểu biết về số trung bỡnh nhõn.
- Giới thiệu đề toỏn.
- GV dựng bảng phụ vẽ hỡnh 8 và 9 trong SGK , điền thêm đỉnh A , B , C , H .
- GV gọi học sinh nêu cách chứng minh bài toán . 
- Theo cách vẽ em hãy cho biết D ABC là D gì ? vì sao? Nhận xét gì về AO ? 
- Vậy trong D vuông ABC đờng cao AH ta có hệ thức nào ? ( AH2 = ? ) 
- Từ đó suy ra ta có điều gì ? 
- GV yêu cầu học sinh lên bảng trình bày lời chứng minh ? 
- GV chốt lại cách vẽ và nhận xét bài toán . 
GT : D ABC (éA= 900) ; AH ^ BC ;
 AB = 3 ; AC = 4 . 
KL : AH = ? HB = ? HC = ? 
4
3
H
C
B
A
Giải 
áp dụng hệ thức : 
Ta có : 
đ AH2 = 
áp dụng hệ thức : a.h = b.c đ 
BC.AH = AB.AC 
đ BC = ( AB.AC): AH = (3.4 ): 2,4 = 5 
- áp dụng hệ thức b2 = a.b' đ 
AB2 = BC . HB 
đ 32 = 5 . HB đ HB = 1,8 
đ HC = BC - HB = 5 - 1,8 = 3,2 
Vậy AH = 2,4 ; HB = 1,8 ; HC = 3,2 
( đơn vị dài)
A
C
B
H
1
2
Bài tập 6 ( sgk) 
Giải 
Ta có : BC = HB + HC = 1 + 2 = 3 (cm)
DABC vuụng tại A cú AH là đường 
cao, nờn : AB2 = BC.BH 
 (hệ thức lượng trong D vuụng)
ị AB2 = 3.1 = 3 ị AB = 
Tương tự : AC2 = BC.CH = 2.3 = 6
 ị AC = 
Bài tập 7 : 
(Hỡnh vẽ 8, Sgk)
(Bảng phụ - Hỡnh 8)
O
A
B
x
C
H
b
a
Theo cỏch vẽ, DABC cú AO là trung 
tuyến và AO = 1/2BC ị DABC vuụng
tại A.
ị AH2 = BH.HC 
hay : x2 = ab
Vậy cỏch vẽ thứ nhất như hỡnh 8 là đỳng.
Hoạt động 4: Củng cố – Hớng dẫn
- Viết các hệ thức của 4 định lý đã học . 
- Chứng minh bài 7 theo hình vẽ 9 ( sgk ) 
- GV gọi HS lên bảng chứng minh . 
Tương tự theo cỏch vẽ thỡ DABC vuụng tại A 
ị AB2 = BC.BH (hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng)
hay : x2 = ab
Vậy cỏch vẽ thứ hai như hỡnh 9 cũng đỳng.
	- Học thuộc và nắm chắc các hệ thức .
	- Làm tiếp các bài tập 8 ; 9 ( sgk ) 
	- Làm cỏc bài tập 1đ4; 12(SBT)
 ?1 (SGK)
	- ễn lại cỏch viết cỏc hệ thức tỉ lệ giữa cỏc cạnh của 2 tam giỏc đồng dạng.
Đội toán: Cho hình vuông ABCD đơn vị. Trên cạnh BC lấy điểm M, đờng thẳng vuông góc với AM cắt đờng thẳng CD tại N, tia AM cắt đờng thẳng CD tại H
Chứng minh rằng: không đổi khi M thay đổi trên cạnh BC
Tính diện tích tứ giác AMCN
Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn thẳng MN
Tuần 3 	NS: 25 / 7 / 2009 
Tiết : 4 	 	ND: 
Luyện tập ( tiết 2)
I. Mục tiêu : 
	- Tiếp tục củng cố cho học sinh các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông . 
	- Rèn kỹ năng vận dụng và khắc sâu cho học sinh cách vận dụng các hệ thức đó vào giải bài tập hình học một cách linh hoạt . 
	- Rèn tính cẩn thận , khả năng t duy , kỹ năng phân tích và vận dụng linh hoạt các hệ thức vào từng bài cụ thể . 
II. Chuẩn bị: 
GV : - Soạn bài , đọc kỹ  ...  ) 
Bài tập 9:
(Xem hỡnh vẽ dưới)
a) C/m : DDIL cõn
DDAI và DDCL cú : 
 AD = DC (cạnh hỡnh vuụng)
 D1 = D3 (cựng phụ với D2)
 A = C = 90°
ị DDAI = DDCL
A
B
L
D
1
2
3
K
ị DI = DL
I
Vậy DDIL cõn tại D.
C
b) DDLK vuụng tại D cú DC là đường cao
ị (hệ thức lượng
 trong tam giỏc vuụng)
Mà : DI = DL (cm trờn)
ị : khụng đổi (đpcm)
Hoạt động 4: Củng cố – Hớng dẫn
	- Viết lại hai hệ thức của định lý 3 và 4 . 
	- Giải bài tập 3 ( SBT ) 
	( GV yêu cầu HS vẽ hình sau đó nêu cách làm bài . GV gợi ý cho HS về nhà làm . 
	- Học thuộc các định lý , công thức và cách vận dụng vào bài tập. 
	- Xem lại các bài tập đã chữa. 
	- Làm bài tập trong SBT - 91 ( BT 3 , BT 4 , BT 5 , BT 6 ) 
**********************
NS: 1/ 8 / 2009
Tiết 5 	 ND:	 
	Tỉ số lợng giác của góc nhọn 
I - Mục tiờu bài học :
	- Nắm vững cỏc cụng thức định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn (). Hiểu được cỏch định nghĩa như vậy là hợp lý (cỏc tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của gúc nhọn a mà khụng phụ thuộc vào từng tam giỏc vuụng cú 1 gúc bằng a).
	- Tớnh được cỏc tỉ số lượng giỏc của một số gúc nhọn và biết áp dụng vào giải bài tập.
	- Có ý thức làm việc tập thể, tinh thần tự giác trong học tập. 
II - Chuẩn bị :
	GV : Soạn bài , đọc kỹ bài soạn . SGK, dụng cụ vẽ hỡnh, bảng phụ . 
	 HS : - ễn lại cỏch viết cỏc hệ thức tỉ lệ giữa cỏc cạnh của hai tam giỏc đồng dạng.
III- Tổ chức:
1. Kiểm tra sĩ số
2. Các hình thức: thực hành tra bảng
IV. Hoạt động dạy và học 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
DABC DA’B’C’
S
	+ HS1: Cho DABC và DA’B’C’ lần lượt vuụng tại A và A’, cú B = B’. Chứng minh : . 	Từ đú suy ra cỏc hệ thức tỉ lệ giữa cỏc cạnh của chỳng.
Hoạt động 2: 1. Khái niệm tỉ số lợng giác của một góc nhọn:
GV:Chỉ vào tam giác vuông ABC, xét góc nhọn B.
- Cạnh nào là cạnh đối? (AC)
- Cạnh nào là cạnh huyền? (BC)
- Cạnh nào là cạnh kề? (AB)
- Hai tam giác vuông đồng dạng khi nào? 
- Khi hai tam giác vuông đồng dạng 
- Vậy trong tam giác vuông, các tỉ số này đặc trng cho độ lớn của góc nhọn đó.
- Đọc ?1
- Dờu ú có ý nghĩa gì? ( Ta phải cm hai chiều)
- GV cho hs thảo luận theo nhóm?
GV gợi ý câu b) cho học sinh làm.
- Qua ?1, độn lớn của trong tam giác vuôngv phụ thuộc vào yếu tố nào?
- Tơng tự nó có phụ thuộc vào ts của cạnh đối và cạnh huyền.?
- Các tỉ số đó thay đổi ntn?
- GV ta gọi là tỉ số lợng giác của góc nhọn.
- Cho góc nhọn , vẽ tam gvác vuôngv có góc nhọn ?
- Nêu cách vẽ?
- Lập tỉ số: + Cạnh đối với cạnh huyền?
 + Cạnh kề với cạnh huyền?
 + Cạnh kề với cạnh đối?
 + Cạnh đối với cạnh kề?
Hoạt động 3:
- GV: giới thiệu định nghĩa:
- Đọc định nghĩa SGK?
- GV nhấn mạnh lại định nghĩa.
- Có khi nào Tại sao?
Hoạt động 4: thực hành
- áp dụng làm ?2
- Cho học sinh hoạt động theo nhóm?
- Làm ví dụ 1; ví dụ 2?
( GV treo bảng phụ có VD1, VD2)
a)Mở đầu: 
?1 a) 
* vì 
=> ABC cân tại A
=> AB=AC
=>
* Vì =>AB=AC
=> Tam giác ABC cân 
mà =900
=>
b) Định nghĩa: 
* Nhận xét: SGK-72
?2 Cho tam giác ABC, . Hãy viết các tỉ số lợng giác của góc ?
Hoạt động 5: Củng cố – Hớng dẫn
	- Viết lại tỉ số lợng giác của góc nhọn bằng lời . Sau đó áp dụng vào tam giác vuông ABC viết tỉ số lợng giác của góc B . 
	- Nắm định nghĩa tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn
	- Xem vớ dụ 3 (Sgk/74) .
	- Cho tam giác vuông ABC vuông tại A. CM: sinB=CosC, sinC=cosB
	- Giải bài tập trong sgk ( BT 11 - SGK ) 
**********************
Tuần 4	NS 1/ 8/ 2009
Tiết : 06 	ND 
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GểC NHỌN (tiếp)
I - Mục tiờu:
	- Củng cố định nghĩa lợng giác của góc nhọn.
	- Tớnh được cỏc tỉ số lượng giỏc của 3 gúc đặc biệt 30°, 45°, 60°.
	- Nắm vững cỏc hệ thức giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của 2 gúc phụ nhau.
	- Biết dựng gúc khi cho một trong cỏc tỉ số lượng giỏc của nú.
	- Biết vận dụng vào giải cỏc bài tập cú liờn quan.
	- Rèn tính cẩn thận chính xác.
II - Chuẩn bị :
	 GV : Soạn bài , đọc kỹ bài soạn , bảng phụ ghi các công thức , thớc kẻ , compa , thớc đo góc . 
	 HS : SGK, vở, vở nhỏp, dụng cụ vẽ hỡnh . 
III – Tổ chức:
1. Kiểm tra sĩ số
2. Các hình thức: thực hành nhóm
IV. Hoạt động dạy và học 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
	 HS1: Vẽ tam giác vuông ABC ( Â= 900) . Viết tỉ số lợng giác của góc B và C theo các cạnh . 
	HS2: Cho , dựng góc .
GV hớng dẫn học sinh cách dựng.
Hoạt động 2: 1. Định nghĩa: 
GV: ta thấy nếu ta biết tỉ số lợng giác của góc nhọn thì ta có thể vẽ đợc góc đó?
- Nêu lại cách vẽ ở phần KT?
- Tơng tự dựng góc biết sin=0,5?
- GV cho hs hoạt động theo nhóm?
- Đại diện hs lên làm?
- Các nhóm còn lại nhận xét phân tích chỗ sai?
- Nếu sin=cos thì có nhận xét gì về và ?
- GV giới thiệu chú ý.
- Xem lại bài tập phần kiểm tra?
+ Nhận xét gì về hai góc B và C?
+ So sánh sin và cos, ..
- GV giới thiệu tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.
VD: dựng góc biết sin=0,5?
- Vẽ góc xOy bằng 900
- Lấy 
- Vẽ (A,2); (A;2) cắt Ox tại B
- Nối A với B ta có góc OBA cần dựng
* Chú ý: SGK/74.
Hoạt động 3: 2. Tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau 
- Khi hai góc phụ nhau thì tỉ số lợng giác của chúng có quan hệ gì?
- Gọi HS đọc định lý trang
GV giới thiệu:Tỉ số lượng giỏc của cỏc gúc đặc biệt 
- GV nờu yờu cầu HS xem lại vớ dụ 1và 2/73 (Sgk).
- Cho HS đọc vớ dụ 5, 6 (Sgk)
- GV giới thiệu tỉ số lượng giỏc của cỏc gúc đặc biệt 30°, 45°, 60° và hướng dẫn cỏch nhớ.
- GV nhắc nhở vỡ chỉ cú gúc nhọn mới cú tỉ số lượng giỏc nờn khi kớ hiệu, ta cú thể ghi sinA thay vỡ sin .
- GV treo bảng phụ giới thiệu bảng tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt . Yêu cầu học sinh ghi nhớ . 
- GV ra ví dụ 7 cho học sinh thảo luận làm theo nhóm . 
- GV nhận xét bài làm của từng nhóm sau đó chốt lại các làm . 
- GV đa ra chú ý cách viết sinA thay bằng sin . 
* Định lý : (Sgk)
Tỉ số lượng giỏc của cỏc gúc đặc biệt :
* Vớ dụ 5 : (vớ dụ 5, 6/Sgk)
Theo ví dụ 1 ta có : 
sin450 = cos450 = ; tg450 = cotg450 = 1 . 
* Ví dụ 6 ( sgk - 75) 
Vì góc 300 và góc 600 là hai góc phụ nhau đ theo ví dụ 2 ( sgk - 73 ) ta có : 
sin300 = cos600 = ; sin600 = cos300 = 
tg300 = cotg600 = ; tg600 = cotg300 = 
* Bảng tỉ số lợng giác của các góc đặc biệt 
 a
30°
45°
60°
TSLG
sina
cosa
tga
1
cotga
1
_
_
_
_
_
Vớ dụ 7: (Sgk)
Trong D vuông ABC ta có : 
cos300 = 
đ y = cos300. 17 
đ y = 
* Chú ý ( sgk )
Hoạt động 4: Thực hành nhóm GV cho các nhóm làm bài 11 SGK
GV: gọi đại diện các nhóm trình bày lời giải và nhận xét
	+) AB = 
	+) sinB = cosC = ; cosB = sinC = 
 +) tgB = cotgC = 
	+) cotgB = tgC = 
Hoạt động 5: Củng cố – Hớng dẫn
	- Học thuộc công thức của các góc phụ nhau và tỉ số lợng giác của góc đặc biệt 
	- Đọc thờm phần “Cú thể em chưa biết” (Sgk)
	- Làm bài tập 13 . - Sgk.
	HD : BT 13 áp dụng tơng tự nh ví dụ 3 ( sgk )
 - Chuẩn bị giờ sau luyện tập.
***************
Tuần 4 NS: 1/8/2009
Tiết : 7 	ND: 
Luyện tập
I. Mục tiêu : 
	- Qua tiết luyện tập giúp học sinh nắm chắc các kiến thức về tỉ số lợng giác của góc nhọn , tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau . 
	- Rèn kỹ năng giải bài tập liên quan đến tỉ số lợng giác , cách giải bài toán dựng góc nhọn , chứng minh công thức hình học . 
II. Chuẩn bị : 
 GV : -Soạn bài , đọc kỹ bài soạn . Bảng phụ ghi công thức của bài tập 14 ( sgk - 77 ) 
 HS : - Nắm chắc định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn , cách dựng góc nhọn biết tỉ số lợng giác . Giải trớc bài tập 13 , 14 , 15 ( sgk )
III. Tổ chức:
1. Kiểm tra sĩ số
2. các hình thức: thực hành nhóm
IV. hoạt động dạy và học 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu định nghĩa , vẽ hình và viết tỉ số lợng giác của góc nhọn ?
- Nêu cách dựng góc à khi biết tỉ số lợng giác của góc à . 
- Bài tập 12/76.
_
_
_
_
_
_
Hoạt động 2: Giải bài tập 13 ( SGK )
- GV ra bài tập gọi học sinh đọc đề bài. 
- Muốn dựng góc à khi biết tỉ số lợng giác của nó ta làm các bớc nào? 
- GV gợi ý : áp dụng ví dụ 4 ( sgk)
- Đầu tiên ta phải dựng yếu tố nào ? lấy đơn vị đo nh thế nào? 
- GV : Dựng góc vuông xOy sau đó lấy 1 đoạn thẳng làm đơn vị đo . 
- Để dựng đợc góc à sao cho Sinà = đ ta phải dựng các đoạn thẳng nào? thoả mãn độ dài nào? 
- HS nêu cách dựng hoàn chỉnh đ GV gợi ý học sinh chứng minh . 
- Tơng tự em hãy nêu cách dựng góc à sao cho cosà = 0,6 . 
- HS nêu sau đó GV nhận xét và gợi ý HS làm bài . 
- Gợi ý : cosà = 0,6 đ cosà = 
- GV gọi học sinh lên bảng trình bày cách dựng của mình . 
a) Sinà = 
+) Dựng góc vuông xOy .
 Lấy một đoạn thẳng làm 
đơn vị đo . Trên tia Oy lấy 
điểm M sao cho OM = 2 
Lấy M làm tâm vẽ cung tròn
 bán kính là 3 đơn vị . Cung 
tròn này cắt tia Ox tại N .
 Khi đó ta có : 
Thật vậy : Trong D vuông ONM theo tỉ số lợng giác cuả góc nhọn ta có : 
_
_
_
_
_
_
đ ( Đcpcm) 
b) Dựng à sao cho 
cos à = 0,6 . 
+) Dựng 
Lấy A ẻ Ox ; OA = 3 
+) Vẽ ( A ; 5 ) đ (A ; 5)
cắt Oy tại B đ 
Hoạt động 3: thực hành nhóm: GV cho học sinh giải bài tập 14 ( sgk) 
- GV gọi học sinh đọc đề bài sau đó nêu cách chứng minh các công thức trên .
- GV gợi ý : vẽ D vuông ABC ( Â = 900) ; sau đó tính tỉ số lợng giác của góc à rồi chứng minh các công thức trên ? 
- Hãy tính tgà và rồi so sánh ? 
- GV cho học sinh hoạt động nhóm?
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày và cho học sinh nhận xét chéo?
a) 
Ta có : ( đ/n) ; sinà = ; cosà = 
đ ( Đpcm) 
b) cotgà = 
Ta có : cotgà = 
sinà = 
đ ( Đpcm)
c) tgà.cotgà = 1 
Theo ( cmt) ta có : ; cotgà = 
đ tgà . cotgà = ( Đpcm)
d) sin2à + cos2à = 1 
ta có : sinà = ( cmt) 
đ sin2à + cos2à = (*) 
Theo PItago ta có : BC2 = AB2 + AC2 (**) 
Thay (**) vào (*) ta suy ra : 
sin2à + cos2à = ( Đcpcm) 
Hoạt động 4: Giải bài tập 15 ( Sgk )
- GV ra bài tập 15 gọi học sinh đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . 
- Dựa vào tính chất nào để tính tỉ số lợng giác của góc C theo cosB ? 
- Gợi ý : sinC = cosB = 0,8 và áp dụng kết quả bài 14 hãy tính cosC ; tgC ; cotgC ? 
- HS thảo luận nhóm làm bài .
- GV yêu cầu 1 nhóm cử đại diện lên bảng trình bày bày giải của nhóm mình? 
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung . 
GT : Cho D ABC ( Â = 900) ; cosB = 0,8 
KL : sinC ? cosC? tgC? cotgC ? 
A
B
C
Giải :
Vì 
đ sinC = cosB = 0,8 
lại có : 
sin2C + cos2C = 1 
đ cos2C = 1 - sin2C 
đ cos2C = 1 -(0,8)2 = 1 - 0,64
đ cos2C = 0,36 đ cosC = 0,6 
( vì góc C nhọn đ 1> cosC > 0)
vì tgC = . Vậy tgC = 
Do tgC . cotgC = 1 ( cmt) đ cotgC = 
Hoạt động 5: Củng cố – Hớng dẫn
	- Nêu lại định nghĩa tỉ số lợng giác của góc nhọn ? 
	- Nêu tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau ? các công thức chứng minh trong bài tập 14 
	- Nêu cách giải bài tập 16, 17 ( hình 23 ) - sgk . ( tính AH theo D vuông cân sau đó tính x ) 
	- Xem lại các công thức , tỉ số lợng giác đã chứng minh . 
	- Bài 13 ( c,d) - tơng tự nh hai phần ( a, b) đã chữa . 
	- Bài 16 : tìm sin600 = 
	- Bài 17 : tìm sin450 đ h = ? đ x tính theo Pitago ..
**************

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH 9.doc