Giáo án Hình 9 - Trường THCS Nhuế Dương - Học kì II

Giáo án Hình 9 - Trường THCS Nhuế Dương - Học kì II

A. MỤC TIÊU:

 - Học sinh nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn.

- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoắc cung nửa đường tròn. HS biết suy ra số đo (độ) của cung lớn (có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600)

- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo (độ) của chúng .

- Hiểu và vận dụng được định lý về “cộng hai cung”

- Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh , biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ .

- Biết vẽ , đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc .

B. CHUẨN BỊ:

GV: Bảng phụ vẽ hình 1 ( sgk ) ; Hình 7 ( sgk ) ; Thước kẻ , com pa , thước đo góc .

HS : Nắm chắc cách đo góc bằng thước đo góc , đọc trước bài , dụng cụ học tập .

 

doc 89 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình 9 - Trường THCS Nhuế Dương - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: ........................... Dạy: ........................
học kì II
Tuần : 19 Chương III: Góc với đường tròn
Tiết: 	37 Góc ở tâm - Số đo cung 
A. Mục tiêu: 
 - Học sinh nhận biết được góc ở tâm, có thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đó có một cung bị chắn. 
- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hoắc cung nửa đường tròn. HS biết suy ra số đo (độ) của cung lớn (có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600) 
- Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo (độ) của chúng .
- Hiểu và vận dụng được định lý về “cộng hai cung”
- Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh , biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minh và bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản ví dụ . 
- Biết vẽ , đo cẩn thận và suy luận hợp lô gíc . 
B. Chuẩn bị: 
GV: Bảng phụ vẽ hình 1 ( sgk ) ; Hình 7 ( sgk ) ; Thước kẻ , com pa , thước đo góc . 
HS : Nắm chắc cách đo góc bằng thước đo góc , đọc trước bài , dụng cụ học tập . 
C. Tiến trình dạy – học:
1. Tổ chức lớp: 9A 9B 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Nêu cách dùng thước đo góc để xác định số đo của một góc. Lấy ví dụ minh hoạ. 
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV-HS
Nội dung bài học
- GV treo bảng phụ vẽ hình 1 ( sgk ) yêu cầu HS nêu nhận xét về mối quan hệ của góc AOB với đường tròn (O) . 
- Đỉnh của góc và tâm đường tròn có đặc điểm gì ? 
- Hãy phát biểu thành định nghĩa .
- GV cho HS phát biểu định nghĩa sau đó đa ra các kí hiệu và chú ý cách viết cho HS . 
- Quan sát hình vẽ trên hãy cho biết . 
+ Góc AOB là góc gì ? vì sao ? 
+ Góc AOB chia đường tròn thành mấy cung ? kí hiệu như thế nào ? 
+ Cung bị chắn là cung nào ? nếu góc a = 1800 thì cung bị chắn lúc đó là gì ? 
- Hãy dùng thước đo góc đo xem góc ở tâm AOB có số đo là bao nhiêu độ ? 
- Hãy cho biết cung nhỏ AmB có số đo là bao nhiêu độ ? 
- Từ đó hãy rút ra định nghĩa về số đo của cung . 
- GV cho HS làm và trả lời các câu hỏi trên để rút ra định nghĩa . 
- Lấy ví dụ minh hoạ sau đó tìm số đo của cung lớn AnB .
- GV đặt vấn đề về việc so sánh hai cung chỉ xảy ra khi chúng cùng trong một đường tròn hoặc trong hai đường tròn bằng nhau .
- Hai cung bằng nhau khi nào ? Khi đó sđ của chúng có bằng nhau không ? 
- Hai cung có số đo bằng nhau liệu có bằng nhau không ? lấy ví dụ chứng tỏ kết luận trên là sai .
+) GV vẽ hình và nêu các phản ví dụ để học sinh hiểu được qua hình vẽ minh hoạ.
- GV yêu cầu HS nhận xét rút ra kết luận sau đó vẽ hình minh hoạ
- Hãy vẽ 1 đường tròn và 1 cung AB , lấy một điểm C nằm trên cung AB ? Có nhận xét gì về số đo của các cung AB , AC và CB . 
- Khi điểm C nằm trên cung nhỏ AB hãy chứng minh yêu cầu của ( sgk) 
- Làm theo gợi ý của sgk . 
+) GV cho HS chứng minh sau đó lên bảng trình bày . 
- GV nhận xét và chốt lại vấn đề cho cả hai trường hợp . 
- Tương tự hãy nêu cách chứng minh trường hợp điểm C thuộc cung lớn AB . 
- Hãy phát biểu tính chất trên thành định lý .
 GV gọi học sinh phát biểu lại nội dung định lí sau đó chốt lại cách ghi nhớ cho học sinh.
1. Góc ở tâm: (13’)
Định nghĩa: ( sgk ) 
- là góc ở tâm (đỉnh O của góc trùng với tâm O của đường tròn) 
- Cung AB kí hiệu là: Để phân biệt hai cung có chung mút kí hiệu hai cung là: ; 
- Cung là cung nhỏ ; cung là cung lớn . 
- Với a = 1800 mỗi cung là một nửa đường tròn . 
- Cung là cung bị chắn bởi góc AOB , - góc chắn cung nhỏ , 
- góc chắn nửa đường tròn .
2. Số đo cung: (7’)
Định nghĩa: (Sgk) 
Số đo của cung AB: Kí hiệu sđ
Ví dụ: sđ = 1000 
 sđ = 3600 - sđ
Chú ý: (Sgk) 
+) Cung nhỏ có số đo nhỏ hơn 1800
+) Cung lớn có số đo lớn hơn 1800
+) Khi 2 mút của cung trùng nhau thì ta có cung 00 và cung 3600 
3. So sánh hai cung: (5’)
+) Hai cung bằng nhau nếu chúng có số đo bằng nhau .
+) Trong hai cung cung nào có số đo lớn hơn thì được gọi là cung lớn hơn . 
+) nếu sđ sđ 
+) nếu sđ sđ 
4. Khi nào sđ = sđ+ sđ: (7’)
Cho điểm C ẻ và chia thành 2 cung ; 
Định lí: 
Nếu C ẻ sđ = sđ+ sđ
Khi C ẻ cung nhỏ AB 
ta có tia OC nằm giữa 2 tia 
OA và OB 
 theo công thức 
cộng góc ta có : 
b) Khi C ẻ cung lớn AB
4. Củng cố: (6’)
GV nêu nội dung bài tập 1 (Sgk - 68) và hình vẽ minh hoạ và yêu cầu học sinh thảo luận nhóm – trả lời miệng để của cố định nghĩa số đo của góc ở tâm và cách tính góc.
a) 900 	 b) 1800 	 c) 1500 	 d) 00 	e) 2700 	
5. Hướng dẫn: (2 phút) 
 Học thuộc định nghĩa , tính chất , định lý . 
Nắm chắc công thức cộng cung , cách xác định số đo cung tròn dựa vào góc ở tâm . 
Làm bài tập 2 , 3 ( sgk - 69) 
 Hướng dẫn bài tập 2: Sử dụng tính chất 2 góc đối đỉnh, góc kề bù ; 
 Bài tập 3: Đo góc ở tâm số đo cung tròn 
Soạn: ........................... Dạy: ...............................
Tuần19: Tiết: 	38 luyện tập 
A. Mục tiêu: 
 - Củng cố lại các khái niệm về góc ở tâm , số đo cung . Biết cách vận dụng định lý để chứng minh và tính toán số đo của góc ở tâm và số đo cung . 
- Rèn kỹ năng tính số đo cung và so sánh các cung . 
B. Chuẩn bị: 
GV: Thước kẻ , com pa . 
HS : Học thuộc các khái niệm, định nghĩa, định lý về góc ở tâm và số đo cung. 
C. Tiến trình dạy – học:
1. Tổ chức lớp: 9A 9B 
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
 - Nêu cách xác định số đo của một cung . So sánh hai cung. 
- Nếu C là một điểm thuộc cung AB thì ta có công thức nào ? 
3. Bài mới : 
Hoạt động của GV-HS
Nội dung bài học
- GV nêu bài tập 4 và yêu cầu học sinh đọc đề bài, vẽ hình ghi giả thiết, kết luận của bài toán. 
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? 
- D AOT có gì đặc biệt ta có số đo của góc là bao nhiêu số đo của cung lớn AB là bao nhiêu ?
- GV ra bài tập 5 ( 69) gọi HS đọc đề bài vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? 
- Có nhận xét gì về tứ giác AMBO tổng số đo hai góc và là bao nhiêu góc = ? 
- Hãy tính góc theo gợi ý trên . HS lên bảng trình bày , GV nhận xét và chữa bài .
- Góc là góc ở đâu ? 
 có số đo bằng số đo của cung nào ? ()
- Cung lớn được tính như thế nào ?
- GV ra tiếp bài tập 6 ( sgk - 69) gọi HS vẽ hình và ghi GT , KL ? 
- Theo em để tính góc AOB , cung AB ta dựa vào điều gì ? Hãy nêu phương hướng giải bài toán . 
- DABC đều nội tiếp trong đường tròn (O) OA , OB , OC có gì đặc biệt ? 
- Tính góc và rồi suy ra góc . 
- Làm tương tự với những góc còn lại ta có điều gì ? Vậy góc tạo bởi hai bán kính có số đo là bao nhiêu ? 
- Hãy suy ra số đo của cung bị chắn .
1. Bài tập 4: (Sgk - 69) (8’)
 Giải :
Theo hình vẽ ta có : 
OA = OT và OA ^ OT 
 D AOT là tam giác 
vuông cân tại A 
Vì là góc ở tâm của (O) 
 sđ 
 sđ 
2. Bài tập 5: (Sgk - 69 ) (10’)
GT Cho (O) ; MA, ^ OA; MB ^ OB 
KL a) 
 b) sđ ; sđ 
Giải:
a) Theo gt có MA, MB là tiếp tuyến của (O)
 MA ^ OA ; MB ^ OB 
 Tứ giác AMBO có : 
Vì là góc ở tâm của (O) 
  sđ 
 sđ 
GT : D ABC đều nội tiếp trong (O) 
KL : a) 
 b) sđ 
3. Bài tập 6: (Sgk - 69) ( 12’)
Giải:
a) Theo gt ta có D ABC đều 
nội tiếp trong (O) 
 OA = OB = OC 
AB = AC = BC 
 D OAB = D OAC = D OBC 
Do D ABC đều nội tiếp trong (O) OA , OB , OC là phân giác của các góc A , B , C . 
Mà 
b) Theo tính chất góc ở tâm và số đo của cung tròn ta suy ra : sđ = sđ= sđ = 1200 
4. Củng cố: (6’)
Nêu định nghĩa gó ở tâm và số đo của cung . 
Nếu điểm C ẻ ta có công thức nào ? 
Giải bài tập 7 (Sgk - 69) - hình 8 (Sgk) 
+ Số đo của các cung AM, BN, CP, DQ bằng nhau cùng có một số đo . 
	+ Các cung nhỏ bằng nhau là : 
+ Cung lớn = cung lớn PBNC; cung lớn = cung lớn 
5. HDHT: (3phút) 
 Học thuộc các khái niệm , định nghĩa , định lý . 
Xem lại các bài tập đã chữa . 
Làm tiếp bài tập 8, 9 (Sgk - 69 , 70) 
Gợi ý: - Bài tập 8 ( Dựa theo định nghĩa so sánh hai cung ) 
Bài tập 9 ( áp dụng công thức cộng cung ) 
Soạn:.......................... Dạy: ....................................
Tuần : 20 
Tiết: 39 	 liên hệ giữa cung và dây 
A. Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
+ Biết sử dụg các cụm từ “ Cung căng dây ” và “ Dây căng cung ” 
+ Phát biểu được các định lý 1 và 2 chứng minh được định lý 1 . 
+ Hiểu được vì sao các định lý 1, 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau . 
B. Chuẩn bị: 
GV: Thước kẻ , com pa . 
HS: Ôn lại khái niệm dây và cung của đường tròn. Dụng cụ học tập (thước kẻ, com pa) 
C. Tiến trình dạy – học:
1. Tổ chức lớp: 9A 9B 
2. Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
- Phát biểu định lý và viết hệ thức nếu 1 điểm C thuộc cung AB của đường tròn . 
- Giải bài tập 8 (Sgk - 70) 
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV-HS
Nội dung bài học
- GV cho HS nêu định lý 1 sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của định lý ? 
- Hãy nêu cách cứng minh định lý trên theo gợi ý của SGK . 
- GV HD học sinh chứng minh hai tam giác và bằng nhau theo hai trường hợp (c.g.c) và (c.c.c) .
- HS lên bảng làm bài . GV nhận xét và sửa chữa . 
- Hãy phát biểu định lý sau đó vẽ hình và ghi GT , KL của định lý ? 
- GV cho HS vẽ hình sau đó tự ghi GT , KL vào vở . Chú ý định lý trên thừa nhận kết quả không chứng minh .
- GV treo bảng phụ vẽ hình bài 10 (SGk – 71) và yêu cầu học sinh xác định số đo của cung nhỏ AB và tính độ dài cạnh AB nếu R = 2cm.
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài, GV hướng dẫn học sinh vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận của bài 13 (SGK – 72) .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? 
- GV hướng dẫn chia 2 trường hợp tâm O nằm trong hoặc nằm ngoài 2 dây song song.
- Theo bài ra ta có AB // CD ta có thể suy ra điều gì ? 
- Để chứng minh cung AB bằng cung CD ta phải chứng minh gì ? 
- Hãy nêu cách chứng minh cung AB bằng cung CD . 
- Kẻ MN song song với AB và CD đ ta có các cặp góc so le trong nào bằng nhau ? Từ đó suy ra góc bằng tổng hai góc nào ? 
- Tương tự tính góc theo số đo của góc và so sánh hai góc và ? 
- Trường hợp O nằm ngoài AB và CD ta cũng chứng minh tương tự . GV yêu cầu HS về nhà chứng minh .
1. Định lý 1: (18 ph)
- Cung AB căng 1 dây AB
- Dây AB căng 2 cung và 
Định lý 1: ( Sgk - 71 ) 
GT : Cho (O ; R ) , dây AB và CD 
KL : a) 
 b) AB = CD 
 ( sgk )
Chứng minh:
Xét D OAB và D OCD có : 
OA = OB = OC = OD = R 
a) Nếu 
 sđ = sđ 
 D OAB = D OCD ( c.g.c) 
 AB = CD ( đcpcm) 
b) Nếu AB = CD 
 D OAB = D OCD ( c.c.c) 
 sđ = sđ ( đcpcm)
2. Định lý 2: (7 ph)
Định lý 2: 
GT Cho ( O ; R ) 
 hai dây AB và CD 
 KL a) 
 b) AB > CD 
 (Sgk ) 
3. Bài tập 13: ( Sgk - 72) (10 ph)
GT : Cho ( O ; R) 
 dây AB // CD 
KL : 
Chứng minh:
a) Trường hợp O nằm trong hai dây song song: 
Kẻ đường kính MN song song với AB và CD 
   ( So le trong ) 
   ( So le trong ) 
Tương tự ta cũng có : 
Từ (1) và (2) ta suy ra : 
 sđ = sđ 
 ( đcpcm ) 
b)Trường hợp O nằm ngoài
 hai dây song song: 
(Học sinh tự chứng minh trường hợp này)
4. Củng cố: (3 ph)
- Phát biểu lại định lý 1 và 2 về liên hệ giữa dây và cung . 
- Chứng minh tiếp trường hợp (b) của bài 13 . 
5.  ... ,5 (cm) 
 AH = AB + BH = 4 + 2,5 = 6,5 (cm) 
Lại có KD = AH = 6,5 (cm) (T/C về cạnh HCN)
Mà DE = 3 cm EK = DK - DE = 6,5-3 = 3,5 cm 
Ta có EK = KF (cmt) EF = EK + KF = 2.EK 
 EF = 3,5 . 2 = 7 (cm) 
 Vậy đáp án đúng là (B) 
3. Bài 7: (SGK - 134) (13’)
GT : đều , OB = OC (O ẻẻ BC) 
 (Dẻ AB ; E ẻ AC) 
KL : a) BD . CE không đổi 
 b) , DO là phân giác của 
 c) (O) tiếp xúc với AB º H ; cm
 (O) tiếp xúc với DE º K 
Chứng minh:
a) Xét và có 
 (vì D ABC đều) (1)
Mà (2) 
- Từ (1) và (2) suy ra (g.g) 
 = h/số.
 BD.CE không đổi . 
b) Vì (cmt) 
 mà CO = OB ( gt ) (3) 
Lại có: (4) 
Từ (3) và (4) ( c.g.c ) 
 (hai góc tương ứng)
 DO là phân giác của . 
c) Đường tròn (O) tiếp xúc với AB tại H AB ^ OH tại H . Từ O kẻ OK ^ DE tại K . Vì O thuộc phân giác của nên OK =OH K ẻ (O; OH)
Lại có DE ^ OK º K 
 DE tiếp xúc với đường tròn (O) tại K . 
3. Bài 11: (SGK - 136) 
GT : Cho P ngoài (O). kẻ cát tuyến PAB và PCD 
 Q ẻ sao cho sđ , sđ 
KL : Tính 
Bài giải:
Ta có là góc có đỉnh nằm ngoài (O) 
 (Góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn (O))
Lại có Q ẻ (O) ( gt) 
 (góc nội tiếp chắn cung AC) 
(Vì Q ẻ và lại có sđ; sđ )
4. Củng cố: (2 phút)
- Nêu các góc liên quan tới đường tròn và mối liên hệ giữa số đo của góc đó với số đo của các cung bị chắn. 
- Nêu các công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn. 
5. HDHT: (3 phút)
- Ôn tập kỹ các kiến thức về góc với đường tròn . 
- Giải bài tập 8; 9; 10 ; 12 ; 13 (Sgk - 135)
Hướng dẫn giải bài 9 (Sgk - 135) 
 GV yêu cầu học sinh đọc đề bài cho học sinh thảo luận nhóm đưa ra đáp án
- GV. Có AO là phân giác của 
 BD = CD (1) 
Tương tự CO là phân giác của 
Lại có ( góc nội tiếp cùng chắn cung bằng nhau ) 
 cân tại D DO = CD (2) 
 Từ (1) và (2) BD = CD = DO Đáp án đúng là (D) 
Soạn: .................................Dạy: .......................................
Tuần 35 : Tiết 69:	ôn tập cuối năm (Tiết 3)
A. Mục tiêu: 
- Luyện tập cho học sinh một số bài toán tổng hợp về chứng minh hình. Rèn cho học sinh kỹ năng phân tích đề bài, vẽ hình, vận dụng các định lý vào bài toán chứng minh hình học. 
- Rèn kỹ năng trình bày bài toán hình lôgic và có hệ thống, trình tự. 
- Phân tích bài toán về quỹ tích, ôn lại cách giải bài toán quỹ tính cung chứa góc.
B. Chuẩn bị: 
GV: Thước kẻ, com pa, bảng phụ ghi đề bài bài tập, phiếu học tập nhóm. 
HS: Ôn tập kỹ các kiến thức đã học trong chương II và III 
C. Tiến trình dạy – học:
1. Tổ chức lớp: 9A 9B 
2. Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
 - Nêu các góc liên quan tới đường tròn và cách tính số đo các góc đó theo số đo của cung bị chắn 
3. Bài mới: 
Hoạt động của GV-HS
Nội dung bài học
- GV nêu nội dung bài tập và gọi 2 học sinh đọc đề bài, 
- GV hướng dẫn học sinh vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán. 
- Trên hình vẽ em hãy cho biết điểm nào cố định điểm nào di động ? 
- Điểm D di động nhưng có tính chất nào không đổi ? 
- Vậy D chuyển động trên đường nào ? 
- Gợi ý : Hãy tính góc BDC theo số đo của cung BC ? 
- Sử dụng góc ngoài của và tính chất tam giác cân ? 
- Khi A º B thì D trùng với điểm 
nào ? 
- Khi A º C thì D trùng với điểm 
nào ? 
- Vậy điểm D chuyển động trên đường nào khi A chuyển động trên cung lớn BC ?
- GV nêu nội dung bài tập hướng dẫn học sinh vẽ hình và ghi GT, KL của bài toán. 
- Bài toán cho gì ? chứng minh gì? 
- Để chứng minh BD2 = AD . CD ta đi chứng minh cặp D nào đồng dạng ? 
- Hãy chứng minh D ABD và D BCD đồng dạng với nhau ? 
- GV yêu cầu học sinh chứng minh sau đó đưa ra lời chứng minh cho học sinh đối chiếu . 
- Nêu cách chứng minh tứ giác BCDE nội tiếp ? Theo em nên chứng minh theo tính chất nào ? 
- Gợi ý: Chứng minh điểm D, E cùng nhìn BC dưới những góc bằng nhau đ Tứ giác BCDE nội tiếp theo quỹ tích cung chứa góc 
- Học sinh chứng minh GV chữa bài và chốt lại cách làm ? 
- Nêu cách chứng minh BC // DE ? 
- Gợi ý: Chứng minh hai góc đồng vị bằng nhau: .
- GV cho học sinh chứng minh 
miệng sau đó trình bày lời giải 
- yêu cầu học sinh ở dưới lớp trình bày bài làm vào vở.
1. Bài 13: (SGK - 136) (15 phút)
GT: Cho (O); sđ 
 A ẻ cung lớn BC , AD = AC 
KL: D chuyển động trên đường nào ? 
Bài giải:
Theo ( gt) ta có : AD = AC cân tại A 
 (t/c cân) 
Mà (góc ngoài của ) 
Vậy điểm D nhìn đoạn BC không đổi dưới một góc 300 theo quỹ tích cung chứa góc ta có điểm D nằm trên cung chứa góc 300 dựng trên đoạn BC . 
- Khi điểm A trùng với điểm B thì điểm D trùng với điểm E (với E là giao điểm của tiếp tuyến Bx với đường tròn (O)).
- Khi điểm A trùng với C thì diểm D trùng với C. 
Vậy khi A chuyển động trên cung lớn BC thì D chuyển động trên cung CE thuộc cung chứa góc 300 dựng trên BC.
2. Bài tập 15: (Sgk - 136) (15 phút)
GT: Cho (AB = AC); BC < AB 
 nội tiếp (O) Bx ^ OB; 
 Cy ^ OC cắt AC và AB tại D, E 
KL: a) BD2 = AD . CD 
 b) BCDE nội tiếp c) BC // DE 
Chứng minh:
a) Xét và có 
 (chung) 
(góc nội tiếp cùng chắn cung BC ) 
 (g . g) 
 BD2 = AD . CD ( Đcpcm) 
b) Ta có: 
( Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn) 
 ( góc có đỉnh bên ngoài đường tròn ) . Mà theo ( gt) ta có AB = AC 
 E, D cùng nhìn BC dưới hai góc bằng nhau 
 2 điểm D; E thuộc quĩc tích cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng BC Tứ giác BCDE nội tiếp.
c) Theo ( cmt ) tứ giác BCDE nội tiếp
 (T/C về góc của tứ giác nội tiếp) 
Lại có : ( Hai góc kề bù ) 
 (1) 
Mà D ABC cân ( gt) (2) 
Từ (1) và (2) 
 BC // DE (vì có hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau)
4. Củng cố: 	(8 phút)
Nêu tính chất các góc đối với đườn tròn . Cách tìm số đo các góc đó với cung bị chắn . 
Nêu tính chất hai tiếp tuyến của đường tròn và quỹ tích cung chứa góc . 
Nêu cách giải bài tập 14 ( sgk - 135 ) 
+ Dựng BC = 4 cm ( đặt bằng thước thẳng ) 
+ Dựng đường d thẳng song song với BC cách BC 1 đoạn 1 cm . 
+ Dựng cung chứa góc 1200 trên đoạn BC . 
+ Dựng tâm I ( giao điểm của d và cung chứa góc 1200 trên BC ) 
+ Dựng tiếp tuyến với (I) qua B và C cắt nhau tại A 
5. HDHT: (2 phút)
 Học thuộc các định lý , công thức . 
Xem lại các bài tập đã chữa, giải tiếp các bài tập trong sgk - 135, 136 .
- Tích cực ôn tập các kiến thức cơ bản .
Soạn: .............................. Dạy: ....................................
Tuần 35: Tiết 70 : Trả bài kiểm tra cuối năm
A. Mục tiêu:
- Học sinh được củng cố lại lý thuyết về tiếp tuyến của đường tròn, tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 
- Học sinh tự nhận xét, đánh giá bài làm của bản thân.
- Học sinh có ý thức, rút kinh nghiệm để tránh những sai lầm khi làm bài.
B. Chuẩn bị:
GV : Lựa chọn một số bài làm tiêu biểu của học sinh
HS : Làm lại bài 3 (hình học) của đề kiểm tra học kì I vào vở bài tập
C. Tiến trình dạy – học:
1. Tổ chức lớp: 9A 9B 
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Gv kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới: Trả bài kiểm tra cuoi nam
1/ Đề bài: Bài 3 (3đ) (Đề kiểm tra cuối năm năm học 2009/2010, phần hình học)
 (3đ) Cho vuông tại A đường cao AK. Vẽ đường tròn (A; AK). Kẻ các tiếp 
 tuyến BE; CD với đường tròn ( E; D là các tiếp điểm khác K). CMR:
a) BC = BE + CD 
b) Ba điểm D; A; E thẳng hàng.
c) DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC.
2/ Yêu cầu :
Nội dung : Bài 3: (3đ) 
 Vẽ hình đúng (0,25đ)
a, Chứng minh được: 
BC là tiếp tuyến của (A; AK) (0,25đ) 
Ta có: (0,25đ) 
 BC = BE + CD (0,25đ) 
b, Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 
 ta có : (0,25đ) 
 Ta có: = (0,25đ)
 = = = 2. 900= 1800 (0,25đ)
Vậy ba điểm A, D, E thẳng hàng (0,25đ)
c) Gọi M là trung điểm của BC 
chứng minh được MA là đường trung bình của hình thang BCDE (0,25đ)
nên MA // BE do đó MA DE (1) (0,25đ)
chứng minh được MA = MB = MC= A (2) (0,25đ)
Từ (1) và (2) DE là tiếp tuyến của đường tròn (0,25đ)
Hình thức:
Hình vẽ rõ ràng, chính xác, đủ yếu tố.
Lập luận chứng minh rõ ràng, chặt chẽ, khoa học.
Bài viết sạch sẽ
3/ Trả và chữa bài.
a/ Trả bài :
HS trao đổi bài cho nhau
Gọi 1 vài HS tự nhận xét, đánh giá bài làm của mình.
b/ Chữa bài :
- GV: Nêu cụ thể những bài làm tốt: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
- GV: Nêu những sai lầm mà học sinh hay mắc phải trong quá trình trình bày chứng minh và cách khắc phục.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Yêu cầu một vài học sinh đứng tại chỗ nêu lại các nội dung sai.
Gọi HS nhận xét và chữa lại bài.
GV: Nhận xét và sửa chữa khắc phục sai lầm của học sinh.
4. Củng cố: (2phút)
GV thu lại bài kiểm tra học kì.
5. HDHT: ( 3phút)
Tiếp tục ôn tập và rút kinh nghiệm qua bài kiểm tra học kì.
-------------*---------------*-----------------*-----------------*-----------------*-----------------*-------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an hinh 9 HK2 chuan.doc