Giáo án Hình học khối lớp 9 - Trường THCS Vinh Quang

Giáo án Hình học khối lớp 9 - Trường THCS Vinh Quang

I. MỤC TIÊU:

 HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.

 Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài tập.

II. CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ ghi định lý, câu hỏi, bài tập.

 HS: Thước kẻ, êke.

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

 

doc 183 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 748Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Hình học khối lớp 9 - Trường THCS Vinh Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I
hệ thức lượng trong tam giác vuông
Tiết 1
Đ1. một số hệ thức về cạnh
và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
	HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
	Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ ghi định lý, câu hỏi, bài tập.
	HS: Thước kẻ, êke.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu về chương trình I (5 phút)
GV: ở lớp 8 chúng ta đã được học về 
“Tam giác đồng dạng”. Vào bài mới
HS nghe GV trình bày và xem Mục lục tr129, 130 SGK
Hoạt động 2: 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu
 của nó trên cạnh huyền (16 phút)
GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình.
HS vẽ hình 1 vào vở
GV yêu cầu HS đọc Định lí 1 tr 65 SGK
Một HS đọc to Định lí 1 SGK
GV: Để chứng minh đẳng thức tính 
AC2 = BC. HC ta cần chứng minh như thế nào?
HS: AC2 = BC. HC
DABC đồng dạng DHAC
- Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC.
HS trả lời
A
Tìm x và y trong hình sau:
B
C
H
1
4
x
y
HS trả lời miệng
Tam giác ABC vuông, có AH ^ BC
AB2 = BC. HB (định lí 1)
x2 = 5.1 
=> x = 
Tương tự y = 
GV: Hãy phát biểu định lý Pytago
HS phát biểu
Hoạt động 3: 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao (12 phút)
Định lý 2:
GV yêu cầu HS đọc Định lý 2 tr65 SGK
Một HS đọc to Định lí 2 SGK
GV: Với các quy ước ở hình 1 ta cần chứng minh hệ thức nào?
HS: Ta cần chứng minh
h2 = b’. c’
GV yêu cầu HS làm ?1
HS làm ?1
GV yêu cầu HS áp dụng Định lí 2 vào giải Ví dụ 2 tr 66 SGK
HS đọc Ví dụ 2 tr66 SGK
GV đưa hình 2 lên bảng phụ
GV hỏi: Đề bài yêu cầu ta tính gì?0
HS: Đề bài yêu cầu ta tính đoạn AC
- Trong tam giác vuông ADC ta đã biết AB = ED = 1,5m; BD = AE = 2,25m
...=> 
Vậy chiều cao của cây là:
AC =AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m) 
HS nhận xét, chữa bài
Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (10 phút)
GV: Phát biểu ĐL1, ĐL2 ĐL Pitago
HS lần lượt phát biểu laịi các định lý
I
E
F
D
HS nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF
Định lí 1: DE2 = EF. EI
DF2 = EF. IF
Cho tam giác vuông DEF có DI ^ EF. Hãy viết hệ thức các định lí ứng với hình trên.
Định lí 2: DI2 = EI. IF
Định lý Pitago:
EF2 = DE2 + DF2
Bài tập 1 tr68 SGK
HS làm bài tập tr68 SGK
GV cho HS làm khoảng 5 phút thì thu bài, đưa bài làm trên giấy trong lên màn hình để nhận xét, chữa ngay.
Có thể xác định ngay số HS làm đúng tại lớp.
Cho vài HS làm trên giấy trong để kiểm tra và chữa ngay trước lớp
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
	- Yêu cầu HS học thuộc Định lí 1, định lí 2, định lí Pitago.- Bài tập về nhà số 4, 6 tr69 SGK và bài số 1, 2 tr89 SBT.
*************************************************************
Tiết 2
Đ1. một số hệ thức về cạnh
và đường cao trong tam giác vuông (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
	Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
	HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV. Vận dụng giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu.
	HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (7 phút)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
Hai HS lên kiểm tra.
HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 tr65 SGK
- Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a, b, c)
HS2: Chữa bài tập 4 tr69 SGK
HS2: Chữa bài tập
GV nhận xét, cho điểm
HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài
Hoạt động 2: Định lý 3 (12 phút)
B
H
C
h
c
b
A
GV vẽ hình 1 tr64SGK lên bảng và nêu định lí 3 SGK
GV: - Nêu hệ thức của định lí 3
- Hãy chứng minh định lí.
HS: bc = ah
hay AC. AB = BC. AH
- Còn cách chứng minh nào khác không?
- Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng
GV cho HS làm bài tập 3 tr69 SGK
HS trình bày miệng
; 
Hoạt động 3: Định lí 4 (14 phút)
GV yêu cầu HS đọc định lí 4 (SGK)
Một HS đọc to Định lí 4
Ví dụ 3 tr67 SGK
HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV
Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (10 phút)
c’
c
b
h
c’
Bài tập: Hãy điền vào chỗ (...) để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông
	a2 = ... + ...
	b2 = ...; ... = ac’
	h2 = ...
	... = ah
HS làm bài tập vào vở
Một HS lên bảng điền.
a2 = b2 + c2
b2 = ab’; c2 = ac’
h2 = b’. c’
bc = ah
Bài tập 5 tr69 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập
HS hoạt động theo nhóm
GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày
Đại diện hai nhóm lên trình bày bài.
HS lớp nhận xét, chữa bài
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
	- Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
	- Bài tập về nhà số 7, 9 tr69, 70 SGK, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr90 SBT.
*******************************************************
Tiết 3
Luyện tập
I. Mục tiêu:
	Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
	Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ.
	HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (7 phút)
HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90 SBT
Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm.
Hai HS lên bảng chữa bài tập.
HS1 chữa bài 3(a) SBT
HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr90 SBT
HS2: Chữa bài 4(a) SBT
Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh.
32 = 2. x (hệ thức h2 = b’.c’)
GV nhận xét, cho điểm 
HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
B
A
H
C
4
9
Bài 1. Bài tập trắc nghiệm.
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
a. Độ dài của đường cao AH bằng: A.6,5; B. 6; C. 5
b. Độ dài của cạnh AB bằng:
A. 13; B. ; C. 
Làm bài số 7tr69 SGK
HS tính để xác định kết quả đúng.
Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng.
a. B. 6; 	b. C 
A
H
O
C	
B
GV vẽ hình và hướng dẫn.
HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán.
GV hỏi: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao?
- Căn cứ vào đâu có x2= a. b
HS1 trả lời
HS2 trả lời
GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK
Cách 2 (hình 9 SGK)
GV kiểm tra hoạt động của các nhóm
Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài.
Đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày 
x = 9, y = 15.
GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác
HS lớp nhận xét, góp ý
Bài 9 tr70 SGK
GV hướng dẫn HS vẽ hình
HS vẽ hình bài 9 SKG
Chứng minh rằng:
a. Tam giác DIL là một tam giác cân
D
A
B
C
I
GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì?
HS: Cần chứng minh 
DI = DL
- Tại sao DI = DL?
b. Chứng minh tổng
 không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
HS trả lời
8m
?
B
C
10m
D
E
4m
A
HS nêu cách tính.
Trong tam giác vuông ABE có
BE = CD = 10m
AE = AD – ED = 8 – 4 = 5m
AB = (đ/l Pytago)
= 
ằ 10,77 (m)
- Tìm độ dài AB của băng chuyền
Hướng dẫn về nhà (3 phút)
	- Thường xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông.
	- Bài tập về nhà 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT.
Tiết 4
Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
	HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a.
	Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua Ví dụ 1 và Ví dụ 2.
	Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, công thức định nghĩa.
	- Thước thẳng, compa, ê ke, thước đo độ, phấn màu.
	HS: Thước kẻ, compa, ê ke, thước đo độ.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (5 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Một HS lên kiểm tra.
A
B
C
A’
B’
C’
Cho hai tam giác vuông ABC (A = 900) và A’B’C’ (A’ = 900) có B = B’
- Chứng minh hai tam giác đồng dạng
- Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng (mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác)
Vẽ hình
GV nhận xét, cho điểm
HS lớp nhận xét bài làm của bạn
Hoạt động 2: 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn (12 phút)
A. Mở đầu (8 phút)
GV chỉ vào tam giác ABC có A = 900. Xét góc nhọn A, giới thiệu:
C
A
B
Cạnh huyền
Cạnh kề
AB được gọi là cạnh kề của góc B. 
AC được gọi là cạnh đối của góc B.
BC là cạnh huyền
(GV ghi chú vào hình)
GV hỏi: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào?
HS: Trả lời
GV yêu cầu HS làm ?1
HS trả lời miệng
a. a= 450 => và ngược lại 
B
C
A
b. a = 600 
C
Hoạt động 3: b. Định nghĩa (15 phút)
A
B
Cạnh đối
Cạnh kề
GV nói: Cho góc nhọn a. Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn a. Sau đó GV vẽ và yêu cầu HS cùng vẽ.
- Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc a trong tam giác vuông đó
(GV ghi chú lên hình vẽ)
- Sau đó GV giới thiệu định nghĩa các tỉ 
HS phát biểu
số lượng giác của góc a như SGK, GV
yêu cầu HS tính sina, cosa, tga, cotga
ứng với hình trên.
GV yêu cầu HS nhắc lại (vài lần) định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc a
Vài HS nhắc lại các định nghĩa trên.
Hãy giải thích: Tại sao tỉ số lượng giác của góc nhọn luôn dương?
Tại sao sina < 1, cosa < 1?
HS giải thích
GV yêu cầu HS?2
HS trả lời miệng
Làm ví dụ 1 (h. 15) tr73 SGK
Làm ví dụ 2 (h.16) tr73 SGK
Hoạt động 4: Củng cố (5 phút)
GV đưa ra một số câu hỏi để khắc sâu kiến thức
HS đứng tại chỗ trả lời
Hướng dẫn về nhà (2 phút)
	- Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
	- Bài tập về nhà số: 10, 11 tr76 SGK , từ 21 đến 24 SBT 
Tiết 5
Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
	Củng cố các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300, 450 và 600.
	Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
	Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó.
	Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.
	HS: Thước kẻ, compa, ê ke, thước đo độ.
III. Tiến trình dạy – học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra (10 phút)
GV nêu câu hỏi kiểm tra
Hai HS lên kiểm tra
- HS1: Cho tam giác vuông
xác định vị trí các cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền đối với góc a.
Viết công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn a.
HS1: điền phần ghi chú về cạnh vào tam giác vuông.
HS2: Chữa bài tập 11 tr76 SGK
HS2: Chữa bài tập 11 SGK
GV nhận xét, cho điểm
HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Định nghĩa (tiếp theo) (12 phút)
Ví dụ 3: Dựng góc nhọn a, biết 
GV đưa hình 17 tr73 SGK lên bảng phụ nói: giả sử ta đã dựng được góc a sao cho 
HS nêu cách dựng:
- Dựng góc vuông xOy, xác định đoạn thẳng làm đơn vị.
Vậy ta phải tiến hành cách dựng như thế nào?
- Trên tia Ox lấy OA = 2
- Trên tia Oy lấy OB = 3
Góc OBA là góc a c ... thức .
Hoạt động 2. Luyện tập
Bài 38/ 129 - SGK . Tính thể tích một chi tiết máy cho trên hình 114 .
GV : Đưa hình vẽ sẵn lên bảng phụ .
GV : Thể tích của chi tiết máy chính là tổng thể tích của hai hình trụ . Hãy xác định bán kính đáy, chiều cao của mỗi hình trụ rồi tính thể tích của các hình trụ đó .
II. Luyện tập
1. Chữa bài tập 38/ 129 - SGK .
Hình trụ thứ nhất có :
R1 = 5,5 cm; h1 = 2cm
Hình trụ thứ hai có :
R2 = 5,5 cm; h2 = 2cm
Thể tích của chi tiết máy là : 
V1 + V2 = 60,5p+ 63p=123,5p
GV : cho HS chữa bài 39/ 129 - SGK .
GV : Đưa bài lên màn hình .
GV : Biết diện tích hình chữ nhật là 2a2, chu vi HCN là 6a . Hãy tính độ dài các cạnh của HCN biết AB > AD .
GV : Tính diện tích xung quanh của hình trụ ?
GV : Tính thể tích của hình trụ .
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ, hình nón, hình nón cụt, hình cầu .
- Hoàn thành các bài tập còn lại của SGK.
- Hoàn thành VBT 
- Trả lời các câu hỏi ôn tập chương IV .
Gọi độ dài cạnh AB là x, nửa chu vi của HCN là 3a 
Độ dài cạnh AD là : ( 3a -x)
Diện tích HCN là : 2a2 vậy ta có phương trình :
 Mà AB > AD nên AB = 2a và AD = a
Diện tích xung quanh của hình trụ là : Sxq = 2= 2p.a.2a=4pa2
Thể tích hình trụ là :
V= pr2.h=pa2.a=2pa3
HS : Đọc đề bài và quan sát hình vẽ .
 D A
 a
 2a
 C B
Tuần 33	 
Tiết 66 Ôn tập chương IV 
Ngày soạn: 25/4/2006
Ngày dạy:08/5/2006
I- Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục củng cố các kiến thức , các công thức tính diện tích của hình trụ, hình nón, hình cầu . Liên hệ với công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng, hình chóp đều .
- Rèn luyên kỹ năng áp dụng các công thức vào giải toán, chú ý tới các bài tập có tính chất tổng hợp các hình và những bài toán kết hợp kiến thức của hình học phẳng và hình học không gian .
II- chuẩn bị.
HS : 	thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi, ôn tập các công thức tính diện tích, thể tích các hình .
GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu .
iii- tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Củng cố lý thuyết .
GV: Đưa bài tập lên bảng phụ .
 h
Và yêu cầu HS nêu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hai hình đó .
GV : Tiếp tục đưa hình chóp và hình nón lên bảng phụ .
 H d
HS : Lên bảng trả lời câu hỏi .
Hình lăng trụ đứng :
Sxq = 2ph ; V = Sh
Với p : nửa chu vi đáy .
h: chiều cao , S là diện tích đáy .
Hình trụ :
Sxq = 2prh ; V = pr2h
Với r là bán kính đáy
H là chiều cao .	
Hình chóp đều 
Sxq=p.d ; V = 
Với :
p : là nửa chu vi đáy 
d: trung đoạn
h : chiều cao
S : diện tích đáy 
Hình nón : Sxq = prl ;V = 
Với r : bán kính đáy
l : đường sinh
h : chiều cao .
 r
 h
HS : NX - Sxq của lăng trụ đứng và hình trụ đều bằng chu vi đáy nhân với chiều cao .
 H l
 r
Hoạt động 2. Luyện tập:
Dạng bài tập tính toán .
GV : cho HS chữa bài tập 42/ 130 - SGK .
GV: Yêu cầu HS phân tích các yếu tố của từng hình và nêu công thức tính .
 8,2cm
 3,8cm
 8,2cm
 7,6cm
II. Luyện tập:
1. Chữa bài tập 42/ 130 - SGK .
a) Thể tích của hình nón là : 
Vnón=
Thể tích của hình trụ là :
Vtrụ
Thể tích của hình là :
Vnón+Vtrụ = 132,3p+284,2p
= 416,5p ( cm3)
b) Thể tích hình nón lớn là : 
V1=
 = 515,75p
Thể tích hình nón nhỏ là : 
V2=
Thể tích của hình là :
315,75p-39,47p=276,28p(cm3)
GV : cho HS chữa bài 43/ 130 - SGK .
GV : Đưa bài lên màn hình .
GV : Yêu cầu HS thức hành theo nhóm .
Dạng bài kết hợp với chứng minh .
GV : Cho HS chữa bài tập 37/129 - SGK .
Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm về hệ thức lượng, tỉ số lượng giác và một số công thức lượng giác đã học .
- Hoàn thành các bài tập còn lại của SGK.
- Hoàn thành VBT 
- Trả lời các câu hỏi ôn tập cuối năm .
HS : Đọc đề bài và quan sát hình vẽ .
******************************************************************
Tuần 34	 
Tiết 67 Ôn tập cuối năm 
Ngày soạn: 25/4/2006
Ngày dạy:11/5/2006
I- Mục đích yêu cầu:
- Ôn tập chủ yếu các kiến thức của chương I về hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn .
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, trình bày bài toán .
- Vận dụng kiến thức đại số vào hình học .
II- chuẩn bị.
HS : 	thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi, ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn và các công thức lượng giác đã học .
GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu, thước đo góc .
iii- tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm .
GV: Đưa bài tập lên bảng phụ .
Bài1. Hãy điền vào dấu  để được khẳng định đúng .
	cạnh đối
sina =
 cạnh 
 cạnh 
cosa =
 cạnh 
 cạnh 
tga =
 cạnh 
 cạnh 
cotga =
 cạnh 
sin2a +  = 1
Với a nhọn thì  > 1
Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai ? nếu sai hãy sửa lại cho đúng .
1. a2 = b2 + c2 ; 
2. b2 = ab’ ; 
3. c2 = ac’ ; 
4. h2 = b’c’ ; 
5. ah = bc ; 
6. = +
7. b = a cos B ; 
8. c = b tg C .
Hoạt động 2. Luyện tập
Dạng 1. Trắc nghiệm.
GV : Cho HS chữa bài 2/ 134 SGK .
1HS : Lên bảng trả lời câu hỏi bài tập 1. 1. Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm .
HS : NX 
B
 c' a
 c h b'
A b C
HS2 lên bảng thực hiện bài 2, HS ở dưới cùng làm và NX . 
2. Luyện tập
HS : chọn đáp án B và giải thích .
Dạng bài tập tính toán .
GV : cho HS chữa bài tập 3/ 134 - SGK .
GV: Yêu cầu HS phân tích các yếu tố của từng hình và nêu công thức tính .
GV : Gợi ý : Chu vi HCN là 20 cm vậy nửa chu vi bằng bao nhiêu ?
chữa bài tập 3/ 134 - SGK .
A x B
 10-x
D C
GV : cho HS chữa bài 5/ 134 - SGK .
GV : Đưa bài lên màn hình .
GV : Gọi độ dài AH là x (cm) ĐK : x>0 .
Hãy lập hệ thức liện hệ giữa x và các đoạn thẳng đã biết ?
Giải phương trình để tìm x ?
GV : Có những bài tập hình, muốn giải phải sử dụng các kiến thức đại số như tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất, giải phương trình 
Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm về Đường tròn : khái niệm, định nghĩa, các định lý, các hệ quả của chương II và chương III.
- Hoàn thành các bài tập : 6; 7/ 134; 135- SGK.
- Hoàn thành bài : 5; 6; 7 / 151 - SBT .VBT 
 C
 15
 16 x
B A
HS : Đọc đề bài và quan sát hình vẽ .
Tuần 34	 
Tiết 68 Ôn tập cuối năm 
Ngày soạn: 05/5/2006
Ngày dạy:15/5/2006
I- Mục đích yêu cầu:
- Ôn tập chủ yếu các kiến thức cơ bản về đương tròn và góc với đường tròn .
- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập trắc nghiệm và tự luận .
II- chuẩn bị.
HS : 	thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi, ôn tập cácđịnh nghĩa, định lý, hệ quả đã học trong chương II và chương III .
GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu, thước đo góc .
iii- tiến trình bài giảng
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm .
GV: Đưa bài tập lên bảng phụ .
Bài1. Hãy điền vào dấu  để được khẳng định đúng . ( Các định lý chỉ áp dung đối với các cung nhỏ ) .
1. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì 
2. Trong một đường tròn, hai dây bằng nhau thì 
3. Trong một đường tròn, dây lớn hơn thì 
4. Một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn nếu 
5. Hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì 
6. Nếu hai đường tròn cắt nhau thì đường nối tâm là 
7. Một tứ giác nội tiếp đường tròn nếu có  
8. Quỹ tích tất cả các điểm cùng nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới một góc a không đổi là  
Bài 2. Cho hình vẽ
Hãy điền vào vế còn lại để được kết quả đúng .
 1. Số đo góc AOB =  
2. = 1/2 sđ cung AB
3. Sđ góc ADB = 
4. Sđ góc FIC = 
5. sđ góc  = 900 
1HS : Lên bảng trả lời câu hỏi bài tập 1. Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm .
HS : NX 
HS2 lên bảng thực hiện bài 2, HS ở dưới cùng làm và NX . 
HS : chọn đáp án B và giải thích .
 D
 E F
 M C
 O I
 A B
	x
Hoạt động 2. Luyện tập
Dạng 1. Trắc nghiệm.
GV : Cho HS chữa bài 6/ 134 SGK .
Bài 7/151 SBT .
Bài 8/151 - SBT .
Bài 9/135 - SGK .
Dạng bài tập tính toán.
GV : cho HS chữa bài tập 7/ 135 - SGK .
GV: Yêu cầu HS phân tích các yếu tố của từng hình và nêu cách chứng minh .
GV : Gợi ý : Để chứng minh BD. CE không đổi ta cần chứng minh hai tam giác nào đồng dạng ?
2. Luyện tập
HS : Lần lượt chọn đáp án và giải thích, HS ở dưới cùng nghe và nhận xét .
Hướng dẫn về nhà:
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm về Đường tròn : khái niệm, định nghĩa, các định lý, các hệ quả của chương II và chương III.
- Hoàn thành các bt : 8; 10; 11;12/ 135; 136- SGK.
- Hoàn thành bài : 14; 15/ 152; 153 - SBT . 
HS : Đọc đề bài và quan sát hình vẽ 
*********************************************
Tuần 35	 Tiết 69
Ôn tập cuối năm
I- Mục đích yêu cầu:
- Trên cơ sở kiến thức tổng hợp về đường tròn, cho HS luyện tập một số bài toán tổng hợp về đường tròn . Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích đề, trình bày bài có cơ sở .
- Phân tích vài bài tập về quỹ tích, dựng hình để HS ôn lại cách làm của những dạng toán này .
II- chuẩn bị.
HS : 	thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi, ôn tập các định nghĩa, định lý, hệ quả đã học trong chương II và chương III . Các bước giải bài toán quỹ tích, dựng hình . 
GV: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, phấn màu, thước đo góc .
iii- tiến trình bài giảng
Hoạt động 1: Luyện tập các bài toán chứng minh tổng hợp .
GV : Cho HS chữa bài tập 15/ 136 - SGK .
GV: Đưa bài tập lên bảng phụ .
a) Chứng minh BD2 = AD.CD ta cần chứng minh điều gì ?
GV : Để chứng minh tứ giác nội tiếp chúng ta có những cách nào ?
GV : Hướng dẫn HS lần lượt chứng minh các phần 
1. chữa bài tập 15/ 136 - SGK .
HS : Đọc đề bài, HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL .
.O
 A
 2 2 
B 3 3 C
	1 1
1 1
 E D
HS : Nêu 4 cách chứng minh đã học .
HS : Lần lượt trả lời câu hỏi và lên bảng trình bày nội dung chứng minh theo hướng dẫn của GV .
GV : Cho HS chữa bài tập 15/ 153 - SBT .
GV : Muốn chứng minh các tứ giác AECD, BFCD nội tiếp ta làm thế nào ?
GV ; muốn chứng minh CD2 = CE.CF ta làm thế nào ?
GV : Nêu cách chứng minh tứ giác CIDK nội tiếp ?
Luyện tập các bài toán về so sánh, quỹ tích, dựng hình .
GV : cho HS chữa bài tập 12/ 135 - SGK .
GV : Gợi ý : 
Gọi cạnh hình vuông là a, bán kính hình tròn là R .Hãy lập hệ thức liên hệ giữa a và R . từ đó lập tỉ số diện tích ?
Từ tỉ số này có nhận xét gì về diện tích hình vuông và diện tích hình tròn ?
GV : Đưa lời giải mẫu cho HS .
GV : Cho HS chữa bài 13/ 135- SGK .
GV : Cho HS chữa bài 14/ 135- SGK .
GV : Hướng dẫn HS cách giải các bài tập này .
2. chữa bài tập 15/ 153 - SBT .
HS : Đọc đề bài, HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL .
HS : Lần lượt trả lời các câu hỏi của GV .
3. Chữa bài tập 12/ 135 - SGK .
HS : 
Tỉ số diện tích hình vuông và hình tròn là : 
HS lần lượt đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT,KL
HS chữa bài .
Hướng dẫn về nhà:
- Hoàn thành các bài tập còn lại / 135; 136- SGK.
- Hoàn thành bài : 10; 11; 12; 13/152; - SBT
Ghi chép nội dung hướng dẫn về nhà .
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh9-ca nam-ds.doc