Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 13: Luyện tập

Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 13: Luyện tập

I . MỤC TIÊU :

HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông .

HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số

HS biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế

II . CHUẨN BỊ:

Gv : bảng phụ

HS : Bảng nhóm

III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ

HS 1 : Phát biểu định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông

Chữa bài 28 Tr 29 SGK

HS2 : Thế nào là giải tam giác vuông?

Chữa bài 55 Tr 97 SBT

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 774Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học lớp 9 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 13: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 06/10/2008
Ngày dạy: 07/10/2008
Tiết 13. 
LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU : 
HS vận dụng được các hệ thức trong việc giải tam giác vuông .
HS được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, cách làm tròn số 
HS biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế 
II . CHUẨN BỊ: 
Gv : bảng phụ 
HS : Bảng nhóm 
III . HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP 
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
HS 1 : Phát biểu định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông 
Chữa bài 28 Tr 29 SGK 
HS2 : Thế nào là giải tam giác vuông? 
Chữa bài 55 Tr 97 SBT 
3. Luyện tập: 
GV
HS
Bài 29 Tr 89 SBT GV gọi HS đọc đề bài và vẽ hình trên bảng 
Hỏi: Muốn tính góc ta làm như thế nào? 
GV : Em hãy thực hiện điều đó? 
Bài 30 Tr 89 SGK 
GV : Gợi ý: Trong bài này ABC là tam giác thường ta mới biết 2 góc nhọn va 2độ dài BC . Muốn tính đường cao AN ta phải tính được đoạn AB (hoặc AC h) Muốn làm điều đó ta phải tạo ra tam giác vuông có chứa AB (hoặc AC là cạnh huyền h) 
Theo em ta làm thế nào? 
GV : Em hãy kẻ BK vuông góc với AC và nêu cách tính BK? 
GV hướng dẫn HS làm tiếp? 
HS trả lời miệng: GV ghi lại 
Tính KBA ? 
Tính AB
Tính AN 
Tính AC 
Bài 56 ( Tr 97 SBT ) 
GV gọi HS đọc đề bài, Đưa hình 17 SGT lên bảng phụ 
GV yêu cầu HS làm bài vào tập, 1 HS lên bảng chữa 
Bài 60 ( Tr 98 SBT ) 
GV đưa bài tập lên bảng phụ, Yêu cầu HS hoạt động nhóm 
GV theo nhóm các nhóm làm việc 
Hoạt động 3: Củng cố 
Hỏi: Phát biểu định lý về cạnh và góc trong tam giác vuông 
Thế nào là giải một tam giác vuông? 
HS vẽ hình 
HS : Dùng tỷ số lượng giác cos 
HS : cos= = 0,78125 
 » 380 
HS đọc đề bài 30 
HS lên bảng vẽ hình 
HS : Từ B kẻ đường vuông góc với AC (hoặc từ C kẻ đường vuông góc với AB h)
HS lên bảng 
Kẻ BK ^ AC . Xét tam giác vuông BCK có 
C = 300 Þ KBC = 600 
Þ BK = BC . sin C = 11 . sin 300 = 11.0,5 =5,5 ( c m ) 
Có 
Þ = 600 – 380 = 220 
Trong tam giác vuông BKA có 
AB = » 5,932 ( c m ) 
AN = AB . sin 380 » 5,932 . 0,616 » 3,652 ( c m ) 
Trong tam giác vuông ANC 
AC = ( c m ) 
HS đọc đề bài vẽ hình minh họa 
HS tóm tắt:
AC = 38 ( c m ) = 300 Tính BC 
HS làm vào tập một HS lên bảng chữa 
Có = ( So le trong ) 
Trong tam giác vuông ABC có BC = AC . cotg300 » 38 . 1,732 » 65,816 ( c m ) 
Các nhóm thảo luận 
Đại diện nhóm trả lời 
Kẻ QS ^ PR . 
= 1800 - = 1800- 1500 = 300 
Trong tam giác vuông QTS có
 QS = QT . sin QTS = 8 . sin 300 
 = 8 . 0,5 = 4 ( c m )
TS = QT . cos QTS = 8 . Cos 300 » 8 . 0.866
» 6,928 ( c m ) 
Trong tam giác vuông QPS có: 
PS = QS . cotgP = 4 . Cotg 180 » 4 . 3.078
» 12, 312 ( c m ) 
PT = PS – TS » 12,312 – 6,928 » 5,384 (c m 
S PQR = QS . PR = 4 . ( PT + TR ) 
= 4 ( 5,384 + 5 ) = 20 , 768 ( c m ) 
Đại diện các nhóm nhận xét 
4: Hướng dẫn về nhà : 
Làm bài tập 31, 32 SGK , 59 , 62 , 63 SBT 
Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 13.doc