Giáo án Lớp 1 - Môn Toán - Lâm Nhật Thúy - Trường tiểu học phường 5 thị xã Bạc Liêu

Giáo án Lớp 1 - Môn Toán - Lâm Nhật Thúy - Trường tiểu học phường 5 thị xã Bạc Liêu

I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố về

- Phép cộng , trừ trong phạm vi các số đã học

- Phép cộng, phép trừ với 0

- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh

II. Đồ dùng dạy - học

* G : Sách toán 1 ( SGK - SGV )

 

doc 8 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1024Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Môn Toán - Lâm Nhật Thúy - Trường tiểu học phường 5 thị xã Bạc Liêu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 .TOÁn Tiết :45
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố về
- Phép cộng , trừ trong phạm vi các số đã học
- Phép cộng, phép trừ với 0
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
II. Đồ dùng dạy - học
* G : Sách toán 1 ( SGK - SGV )
* H : Sách toán 1 + bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy và học.
* Hoạt động của GV
* Hoạt động của HS
1. ổn định tổ chức: G cho H hát
 2. Kiểm tra bài cũ:
- G ghi bảng, nêu yêu cầu : Điền dấu (>,<,=)
-GV nhận xét , ghi điểm
1. Hoạt động 1 Dạy bài mới
*. Giới thiệu bài - ghi bảng 
2. Hoạt động 2 
* Luyện tập
* Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi cho HS làm bài miệng
 G cho HS chữa bài
* Bài 2: Gọi cho HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm - làm bài vào vở. 
* Bài 3: Gọi cho H nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm - làm bài Vào nháp.
- Gọi cho HS chữa bài
- Muốn làm tốt bài tập dạng này em cần làm gì?
* Bài 4: Gọi cho HS nêu yêu cầu 
- HS nêu BT và ghi PT tương ứng tranh
3. Củng cố - Dặn dò:
- Học thuộc các công thức cộng trừ trong phạm vi 2,3,4,5,và 3 QT đã học.
- Xem lại các bài tập đã làm
-HS lên bảng làm
5 - 3 2 + 0 2 - 0 
4 - 4 3 + 1 1 + 3 
- lớp nhận xét
- H nhắc lại
* Tính và ghi kết quả 
 4 + 1 = 5 .
* Thực hiện cộng trừ 3 số.
3 + 1 + 1 = 5 ; 
* Điền số thích hợp vào ô trống 
3 + = 5 ; 4 - 	 =1 ; 
5 - = 4 ; 2+ = 2 ; + 2 = 2
-HS trả lời
* Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng
- Tranh 1,2: H nêu BT và ghi PT : 
 a) 2 + 2 = 4
 b) 4 - 1 = 3
- HS thực hiên
Ghi chú
.
 Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
 Tiết : 46
A. Mục tiêu 
Giúp học sinh : 
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng 
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6; Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
B. Đồ dùng dạy - học
* GV : 6 HTG, 6 HV , 6 HT	
* HS : Sách toán 1 , vở ghi , bộ đồ dùng 
D. Các hoạt động dạy và học.
* Hoạt động của GV
 I. ổn định tổ chức : G vcho H hát
II. Kiểm tra bài cũ
- HS làm bảng con
- G cho H nêu công thức cộng, trừ trong phạm vi 5 
 III. Dạy bài mới:
1. Hướng dẫn HS lập bảng cộng trong phạm vi 6
a) -G viên đính 6 HTG, thêm 1 HTG - hỏi H
- GV cho HS nêu BT và trả lời BT 
- HS nêu PT
- GV cho HS nêu tiếp BT có PT cộng khác
- HS nêu PT
b) GV đính 4 HV , thêm 2 HV - hỏi H S
- HS nêu BT , trả lời BT 
- Cho HS nêu PT
- HS nêu tiếp BT có PT cộng khác
- G ọi HS nêu PT 
c) G đính 3 HT thêm 3 HT - hỏi H
- G cho HS nêu BT và trả lời BT 
- Gọi cho HS nêu PT
d) G cho H nhận xét các PT - rút tên bài học
* Đọc công thức trên bảng
2. Luyện tập:
* Bài 1: G ọi cho HS nêu yêu cầu ; lớp làm vào vở
- Ghi bảng - 3 HS lên tính - lớp nộp vở chấm điểm
* Bài 2: G cho H nêu yêu cầu
- G cho HS làm bài miệng
- G cho H nhận xét về các số trong các phép tính cột 1,2,3
* Bài 3: GV cho HS làm vào phiếu 
- G ọi cho H S nêu cách làm - làm bài 
4: Gọi H S nêu yêu cầu 
- Hs nhìn tranh nêu BT và PT có được 
IV. Củng cố - dặn dò
- Gọi cho HS đọc toàn công thức trên bảng
- Dặn dò: Học thuộc công thức cộng trong phạm vi 6
 - xem lại các bài tập đã làm
* Hoạt động cuả HS
2 H lên bảng làm 
3 + = 4 5 + = 5
4 - = 2 2 - = 0
2 H nêu - lớp nhận xét
- Có 5 HTG , thêm 1 HTG 
- 2 H nêu 
- H giải: 5 + 1 = 6
- 2 H nêu 
- HS : 1 + 5 = 6
- Có 4 HV , thêm 2 HV 
- 2 HS nêu 
- HS : 4 + 2 = 6
- 2 HS nêu 
- 2 + 4 = 6 
- Có 3 HT thêm 3 HT 
- 2 H nêu 
- H giải : 3 + 3 = 6
- 1 HS nhận xét – HS nhắc tên bài 
- CN - ĐT
* Thực hiện các phép tính cộng theo cột dọc 
 5 
 + 1 ; .. 
 * Tính và ghi kết quả 
4 + 2 = 6; 1 + 5 = 6 ; .
Đều có 2 số 4 + 2 ( cột 1 ) nhưng có sự đổi chỗ, kết quả không đổi.
* Thực hiện cộng 3 số 
4 + 1 + 1 = 6; 3 + 2 + 1 =6 ; ..
- Lớp nhận xét 
* Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng
3 H nêu BT và PT: a) 4 + 2 = 6
 2 + 4 = 6
 b) 3 + 3 = 6
CN - ĐT
Ghi chú
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
 Tiết : 47
 A. Mục tiêu :
Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ 
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6; Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
B. Đồ dùng dạy học:
* G : 6 HTG , 6 HV , 6 HT 
* H : Sách toán 1, vở ô li , bộ đồ dùng
D. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
1 .ổn định tổ chức : GV cho HS hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- G ghi bảng - nêu yêu cầu : Tính 
- Lớp làm bảng con
- HS nêu công thức cộng trong phạm vi 6
.Hoạt động 1. Dạy bài mới 
* Hướng dẫn HS lập bảng trừ trong phạm vi 6
a) G đính 6 HTG , bớt 1 HTG - hỏi H 
- G cho HS nêu BT và trả lởi BT 
 HS nêu PT 
-HS nêu BT có PT trừ khác 
- G cho H nêu PT
b) G đính 6 HV , bớt 2 HV - hỏi H 
- HS nêu BT và trả lời BT 
- HS nêu PT 
- H S nêu BT có phép tính trừ khác 
- H S nêu PT
c) G đính 6 HT , bớt 3 HT - hỏi H 
- HS nêu BT và trả lời BT 
- HS nêu PT
* Gọi cho h nhận xét các PT - rút` tên bài học
* Đọc toàn công thức trên bảng
2.H oạt động 2 . Luyện tập 
* Bài 1: Gọi cho hs nêu yêu cầu 
- G cho H nêu điểm lưu ý và làm bài
- G ghi bảng - 2 H lên làm - lớp làm bảng con
 * Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu 
- Hs làm bài vào SGK
- Ghi bảng - 2 H lên làm - lớp NX, BS
- G cho H nhận xét các PT trong 1 cột - H thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
* Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm - làm bài vào vở
- Ghi bảng - 2 H lên tính - lớp NX 
* Bài 4: HS nêu yêu cầu 
- G cho H nêu BT và ghi PT tương ứng ; làm vào SGK
3. Củng cố - dặn dò
- Gọi cho HS đọc công thức
- Dặn dò : Học thuộc công thức trừ trong phạm vi 6.
- Xem lại các BT đã làm.
Hoạt Động của HS
- 2 H lên bảng tính 
 6 1 2 3 5 4
+ + + + + +
 0 5 4 3 1 2
 6 6 6 6 6 6
- 2 H nêu lớp nhận xét
- Có 6 HTG bớt 1 HTG 
- 2 H nêu 
- 6 - 1 = 5
- 2 H nêu
- 6 - 5 = 1
- Có 6 HV , bớt 2 HV 
- 2 H nêu 
- 6 - 2 = 4
2 H nêu 
- 6 - 4 = 2
- Có 6 HT , bớt 3 HT 
- 2 H nêu 
- 6 - 3 = 3
- 1 HS nhận xét - nêu tên bài học 
- ổn định tổ chức : G cho H hát CN - ĐT
*Thực hiện các phép tính trừ theo cột dọc 
* Tính và ghi kết quả 
- Lấy kết quả của PT lần lượt trừ 2 số - 2 PT trừ 
* Thực hiện trừ 3 số
* Nhìn tranh nêu BT và ghi PT tương ứng 
2 H nêu BT và ghi PT: 
a) 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1
b) 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2
CN- ĐT
Ghi chú
Toán
LUYỆN TẬP
 Tiết : 48
 A . Mục tiêu
- Giúp học sinh củng cố về công thức cộng , trừ trong phạm vi 6.
- Làm đúng , chính xác tính cộng , trừ trong phạm vi 6.
B. Đồ dùng dạy học
* G : Sách toán 1 ( SGV - SGK ) 
* H : Sách toán 1, bộ đồ dùng 
D. Các hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
1. ổn định tổ chức : G V cho HS hát 
2. Kiểm tra bài cũ
- G ghi bảng - nêu yêu cầu 
 Gọi một số H S nêu công thức cộng ,trừ trong phạm vi 6
2 Hoạt động 1 . Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài - ghi bảng 
2. Hoạt động 2. Luyện tập 
* Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu , Lớp làm bảng con. 
- Vài em lên bảng làm bài
- GV quan sát - hướng dẫn thêm cho H S
* Bài 2: Gọi cho H S nêu yêu cầu 
- GV cho HS nêu cách làm - làm bài vào vở
- G ghi bảng 
* Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu 
- G V gọi HS nêu cách làm - làm bài vào nháp
- GV ghi bài lên bảng 
* Bài 4: G cho H S nêu yêu cầu
- H S nêu cách làm - làm bài vào SGK
IV. Củng cố dặn dò
– HS nghe và giơ số tương ứng với PT đã đưa ra 
- Dặn dò: Học thuộc công thức cộng , trừ trong phạm vi 6
 - xem lại các bài tập đã làm
Hoạt động của HS
2 HS lên bảng điền dấu ( >,<,= )
6 - 3 4 5 + 1 5
2 + 4 5 4 - 0 4
- H nhắc đầu bài 
* Thực hiện các phép tính cộng trừ theo cột dọc 
* Thực hiện cộng trừ 3 số 
1 + 3 + 2 = 6; .
3 H lên làm - lớp làm vào vở nháp
*Điền dấu ( >,<,= 0 thích hợp vào chỗ trống 
2 + 3 < 6 ; 2 + 4= ; ..
- 3 H lên bảng làm - lớp làm nháp
*Điền số thích hợp vào chỗ trống - PT đúng
3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
1 + 5 = 6 3 + 1 = 4 6 + 0 = 6
- HS thực hiện
- HS lắng nghe.
Ghi chú
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾTTOÁN 45 -48.doc