Giáo án Lớp 9 - Môn Vật lí Phần 1: Các vấn đề lý thuyết về dao động

Giáo án Lớp 9 - Môn Vật lí Phần 1: Các vấn đề lý thuyết về dao động

Cõu 1: Dao động tự do của một vật là dao động có:

A. Tần số không đổi

B. Biên độ không đổi

C. Tần số và biên độ không đổi

D. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài

 

doc 8 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 9 - Môn Vật lí Phần 1: Các vấn đề lý thuyết về dao động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Phần 1. Các vấn đề lý thuyết về dao động
Cõu 1: Dao động tự do của một vật là dao động cú:
Tần số khụng đổi
Biờn độ khụng đổi
Tần số và biờn độ khụng đổi
Tần số chỉ phụ thuộc vào cỏc đặc tớnh của hệ và khụng phụ thuộc vào cỏc yếu tố bờn ngoài
Cõu 2: Chọn phỏt biểu đỳng: Dao động tự do là:
Dao động cú chu kỳ phụ thuộc vào cỏc kớch thớch của hệ dao động.
Dao động dưới tỏc dụng của một ngoại lực biến thiờn tuần hoàn.
Dao đọng của con lắc đơn khi biờn độ gúc a nhỏ(a ≤ 100)
Dao động cú chu kỳ khụng phụ thuộc vào cỏc yếu tố bờn ngoài, chỉ phụ thuộc vào đặc tớnh của hệ dao động.
Cõu 3: Chọn phỏt biểu sai:
Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thỏi chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Dao động là sự chuyển động cú giới hạn trong khụng gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trớ cõn bằng.
Pha ban đầu j là đậi lượng xỏc định vị trớ của vật dao động ở thời điểm t = 0
Dao động điều hũa được coi như hỡnh chiếu của một chuyển động trũn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
Cõu 4: Dao động được mụ tả bằng một biểu thức cú dạng x = A sin(w t+j ) trong đú A, w, j là những hằng số, được gọi là những dao động gỡ?
Dao động tuàn hoàn	C. Dao động cưỡng bức
Dao động tự do	D. Dao động điều hũa
Cõu 5: Chọn phỏt biểu đỳng Dao động điều hũa là:
Dao động được mụ tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.
Những chuyển động cú trạng thỏi lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
Dao động cú biờn độ phụ thuộc và tần số riờng của hệ dao động.
Những chuyển động cú giớ hạn trong khụng gian, lặp đi lặp lại quanh một vị trớ cõn bằng
Cõu 6: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất, mà sau đú trạng thỏi dao động của vật lặp lại như cũ, được gọi là gỡ?
Tần số dao động	C. Chu kỡ dao động
Chu kỡ riờng của dao động	D. Tần số riờng của dao động
Cõu 7: Chọn phỏt biểu đỳng:
Dao động của hệ chịu tỏc dụng của lực ngoài tuần hoàn là dao động tự do.
Chu kỡ của hệ dao động tự do khụng phụ thuộc vào cỏc yếu tố bờn ngoài.
Chu kỡ của hệ dao động tự do khụng phụ thuộc vào biờn độ dao động.
Tần số của hệ dao động tự do phụ thuộc vào lực ma sỏt.
Cõu 8: Chọn phỏt biểu đỳng:
Những chuyển động cú trạng thỏi chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau gọi là dao động điều hũa.
Những chuyển động cú giới hạn trong khụng gian, lặp lại nhiều lần quanh một vị trớ cõn bằng gọi là dao động.
Chu kỡ của hệ dao động điều hũa phụ thuộc vào biờn độ dao động.
Biờn độ của hệ dao động điều hũa khụng phụ thuộc ma sỏt.
Cõu 9: Chọn định nghĩa đỳng về dao động điều hũa:
Dao động điều hũa là dao độngcú biờn độ dao động biến thiờn tuần hoàn.
Dao động điều hũa là dao động co pha khụng đổi theo thời gian.
Dao động điều hũa là dao động tuõn theo quy luật hỡnh sin với tần số khụng đổi.
Dao động điều hũa tuõn theo quy luật hỡnh sin( họặc cosin) với tần số, biờn độ và pha ban đầu khụng đổi theo thời gian.
Cõu 10: Chọn định nghĩa đỳng của dao động tự do:
Dao động tụ do cú chu kỡ chỉ phụ thuộc vào cỏc đặc tớnh của hệ, khụng phụ thuộc vào cỏc yếu tố bờn ngoài.
Dao động tự do là dao động khụng chịu tỏc dụng của ngoại lực.
Dao động tự do cú chu kỡ xỏc định và luụn khụng đổi.
Dao động tự do cú chu kỡ phụ thuộc vào cỏc đặc tớnh của hệ.
Cõu 11: Chọn phương trỡnh biểu thị cho dao động điều hũa:
x = A(t)sin(w t + b) (cm)	C. x = Asin(w t+ j (t))(cm)
x = A sin(w t + j )+ b (cm)	D. x = A sin(w t + bt) (cm)
Cõu 12: Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào khụng biểt thị cho dao động điều hũa?
x = 5 cos pt + 1(cm)	C. x = 3t sin (100 pt + p/6) (cm)
x = 2 sin2(2 pt + p /6) (cm)	D. x = 3 sin 5 pt + 3 cos5 pt(cm)
Cõu 13: Trong phương trỡnh dao động điều hũa x = A sin(wt + j ), cỏc đại lượng w,j,và (wt + j ) là những đại lượng trung gian cho phộp ta xỏc định:
Tần số và pha ban đầu	B. Tần số và trạng thỏi dao động
Biờn độ và trạng thỏi dao động	D. Li độ và pha ban đầu
Cõu 14: Chọn phỏt biểu đỳng: chu kỡ dao động là:
Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s
Khoảng thời gian dể vật đi từ bờn này sang bờn kia của quỹ đạo chuyển động.
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trớ ban đầu.
Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thỏi ban đầu.
Cõu 15: Cụng thức nào sau đõy biểu diễn sự liờn hệ giữa tần số gúc w, tần số f và chu kỡ t của một dao động điều hũa. 
w = 2p f = 	B. w = p f = 	C. T = = 	D. w = 2pT = 
Câu 16: Một dao động điều hòa được mô tả bởi phương trình x = A sin(wt + j ) có biểu thức vận tốc là:
v = w A cos(wt + j )	C. v = cos(wt + j )
v = sin(wt + j )	D. v = w A sin( wt + j )
Câu 17: Một dao động điều hòa được mô tả bởi phương trình x= A sin(wt + j ) có biểu thức gia tốc là:
a = -w2Asin(wt + j)	C. a = - w A sin(wt + j )
a = w A sin(wt + j )	D. a = w2Asin(wt + j)
Câu 18: Một dao động điều hòa với phương trình x = Asin(wt + j ). Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vân tốc góc w va vận tốc v là:
A = x2 + 	 B. A2 = x2 - 	C. A2 = x2 -	D. A2 = x2 +
Câu 19: Chọn kết luận đúng khi nói về một dao động điều hòa:
Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian	C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian
Quỹ đạo là một đường thẳng	D. Quỹ đạo là một đường hình sin
Câu 20: Chọn phái biểu sai:
Vận tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng.
Khi qua vị trí cân bằng, lực hồi phục có giá trị cực đại.
Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. 
lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa biến thiên điều hòa cùng tần số với hệ
Câu 21: Phương trình dao động điều hòa của vật có dạng: x = Asin(wt + j ). Chọn phát biểu sai:
Tần số góc w tùy thuộc vào đặc điểm của hệ.	
Pha ban đầu j chỉ tùy thuộc vào góc thời gian.
Biên độ A tùy thuộc cách kích thích.
Biên độ A không tùy thuộc vào gốc thời gian
Câu 22: Chọn phát biểu đúng: biên độ của dao động điều hòa là:
Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phái đối với vị trí cân bằng
Khoảng dịch chuyển về một phía đối với vị trí cân bằng.
Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/2 chu kì.
Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/4 chu kì.
Câu 23: Chọn phát biểu sai : Trong dao động điều hòa, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật:
luôn hưưóng về vị trí cân bằng và có cường độ tỉ lệ với khoảng cách từ vị trí cân bằng tới chất điểm.
Có giá trị cực đại khi đi qua chất điểm.
Biến thiên điều hòa cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ.
Triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24: Chọn phát biểu đúng: khi vật dao động điều hòa tthì:
Vecto vân tốc v và vecto gia tốc a là vecto hằng số.
Vecto vận tốc v và vecto gia tốc a đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
Vecto vận tốc v và vecto gia tốc a hướng cùng chiều chuyển động của vật.
Vecto vận tốc v hướng cùng chiều chuyển động của vật, vecto gia tốc a hướng về vị trí cân bằng.
Câu 25: Chọn phát biểu sai: lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hòa :
Có biểu thức F = -kx	C. Có độ lớn không đổi theo thời gian.
Luôn hướng về vị trí cân bằng.	D. Biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 26: Khi nói về dao động điều hòa của mộ chất điểm, phat biểu nào sau đây la đúng:
Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
Khi chất điểm qua vị trí biên, nó có vận tốc cực tiểu và gia tốc cực đại.
Khi chất điểm qua vị trí cân bằng, nó có vận tốc cực đại và gia ttóc cực đại.
A và B
Câu 27: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = A sin wt. Gốc thời gian là:
lúc vật có li độ x = +A	C. lúc vật có li độ x = - A
lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.	D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 28: Phương trình vận tốc của một vật dao động điêug hòa có dạng: v = w A cos wt. kết luận nào sau đây là sai?
Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng thao chiều dương.
Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A
Gốc thời gian la lúc chất điểm có li độ x = - A
B và C sai
Câu 29: Khi nói về dao động điều hòa, kết luận nào sau đây là sai?
Vận tốc có thể bằng 0	 C. Gia tốc có thể bằng 0
Động năng không đổi	 D. Biên độ và pha ban đầu phụ thuộc vào những điều kiện ban đầu.
Câu 30: Kết luận nào sau đây là sai khi nói về chuyển động điều hòa của chất điểm?
Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ.	C. Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ.
Biên độ dao động là đại lượng không đổi.	D. động năng là đại lượng biến đổi.
Câu 31: Phương trình dao động của vật có dạng x = - A sin(w t). Pha ban đầu của dao động bằng bao nhiêu?
0	B. p /2	C. p 	D. 2p 
Câu 32: Phưưong trình dao động của vật có dạng x = A sin2(wt + p/4). Chọn kết luận đúng:
Vật dao động với biên độ A/2	C. Vật dao động với biên độ A
Vật dao động với biên độ 2A	D. Vật dao động với pha ban đầu p/4
Câu 33: Phương trình chuyển động của vật có dạng x = A sin(wt + j )+ b. Chọn phat biểu đúng.
Vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng có tọa độ x = 0
Vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng có tọc độ x = b
Vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng có tọc độ x = - b
Chuyển động của vật không phải là dao động điều hòa
Câu 37: Chọn phat biểu sai khi nói về dao động điều hòa:
Vận tốc luôn trễ pha p/2 so với gia tốc.	C. Gia tốc sớm pha p/2 so với vận tốc
Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau	D. Vận tốc luôn sớm pha p/2 so với li độ
Câu 38: Chọn phát biểu đúng khi nói về mối liên hệ giưa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa
Một dao động điều hòa có thể coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng bất kì.
Khi chất điểm chuyển động trên đường tròn thì hình chiếu của nó trên trục cũng chuyển động đều.
Khi chất điểm chuyển động được một vòng thì vật dao động điều hòa tương ứng đi được quãng đường bằng hai biên độ.
Một dao đông điều hòa có thể coi như hình chiếu của một điểm chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 39: Phương trình dao động điều hòa của một vật có dạng x = Asin(wt + p/2). Kết luận nào sau đây là sai?
Phương trình vận tốc v = w A cos wt	 C. Động năng của vật Eđ = 1/2 [m w2A2cos2(wt + j )]
Thế năng của vật Et = 1/2 [m w2A2sin2(wt + j)] D. Cơ năng E = 1/2[ m w2A2.]
Câu 40: Chọn phát biểu đúng: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa;
Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.
Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
Câu 41: Chọn phat biểu sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điều hòa;
Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phươngbiên độ dao động
 Trong quá trình dao động có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng và công của lực ma sát.
Cơ năng toàn phần được xác định bằng biểu thức E = 1/2m w 2A2.
Trong suốt quá trình dao động, cơ năng của hệ được bảo toàn
Câu 42: Chọn kết luận đúng. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa.
Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2  ... gấp 4 lần khi chu kì dao động của nó:
Tăng gấp 4 lần	B. Tăng gấp 2	C. Giảm xuống 4 lần	D. Giảm xuống 2
Câu 53: Khi nào dao động cuả con lắc đơn được xem là dao động điều hòa?
Chu kì không đổi	B. Không ma sát	C. Biên độ nhỏ	D. Cả B và C
Câu 54: Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn có biên độ không đổi?
Không ma sát	C. Con lắc dao động nhỏ
Có ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên	D. A hoặc C
Câu 55: Cho hai dao động điều hòa cùng phưong cùng tần số với điều kiện nào thì li độ của hai dao động cùng độ lớn và trái dấu nhau ở mọi thời điểm
Hai dao động cùng pha
Hai dao động ngược pha
Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau
A và C đúng
Câu 56: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần
Ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao năng lượng của dao động
Dao động có biên độ giảm dần do ma sát và lực cản môi trường
Tần số của dao động càng lớn thì quá trình tắt dần càng kéo dài
Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ quá trình tắt dần càng dài
Câu 57: Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động cưỡng bức
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn
Tần số của dao động cưỡng bức là tần số dao động riêng
Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn
Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn
Câu 58: Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai
Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn.
Sau một thời gian dao động, dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuàn hoàn
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuàn hoàn
để trở thành dao động cưỡng bức ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi
Câu 59: Chọn phát biểu sai
Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tấn số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f0
Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức
Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng 
Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại
Câu 60: Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi nào?
Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ 
Tần số dao động bằng tần số riêng của hệ
Tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ
Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ
Câu 61: Chọn phát biểu sai
Một hệ dao động là hệ có thể thực hiện dao động tự do
Trong sự tự dao đông, biên độ dao động là hằng số phụ thuộc vào cách kích thích dao động
Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và tần số nội lực bằng tần số riêng f0 của hệ gọi là sự tự dao động
Cấu tạo của hệ tự dao động gồm: vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng
Câu 62: chọn kết luận sai
Hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng
Biên độ dao động cộng hưởng càng lớn khi ma sat càng nhỏ
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngọai lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần
Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và trong kỹ thuật
Câu 63: Chọn các tính chất sau đây điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần D. Cưỡng bức
Dao động. Là chuyển động của một vật có li độ phụ thuộc vào thời gian theo dạng sin
Câu 64: Chọn các tính chất sau đây điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần D. Cưỡng bức
Dao động là dao động của một hệ chịu ảnh hưởng của nội lực
Câu 65: Chọn các tính chất sau đây điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần D. Cưỡng bức
Dao động .là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
Câu 66: Chọn các tính chất sau đây điền vào chỗ trống cho đúng nghĩa
A. Điều hòa B. Tự do C. Tắt dần D. Cưỡng bức
Một vật khi dịch chuyển khỏi vị trí cân bằng một đoạn x, chịu tác dụng của một lực F = -kx thì vật đó dao động..
Câu 67: Trọn từ đúng nhất trong các từ sau để điền vào chõ trống cho đúng nghĩa:
A. Tần số B. Biên độ C. Pha D. Biên độ và tần số
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi.của ngoại lực bằng của dao động cưỡng bức
Câu 68(I) Trong điều kiện bỏ qua mọi lực cản thì dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa, có biên độ không đổi
(II) vì nếu không có lực cản thì cơ năng của con lắc được bảo toàn
Hãy chọn phương án đúng
Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không có tương quan
Câu 69: 
Khi nhiệt độ tăng thì đồng hồ quả lắc chạy chậm
Vì chu kì của con lắc tỉ lệ với nhiệt độ.hãy chọn phương án đúng.
Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không có tương quan
Câu 70: (II)Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao, chu kì dao động của con lắc đơn càng tăng.(II) vì gia tốc trọng trường nghịch biến với độ cao
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
B. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
D. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không có tương quan
Câu 71: (I) một vật càng treo nhẹ vào lò xo càng cứng thì dao động càng nhanh.
(II)chu kì dao động của vật treo vào lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật, và tỉ lệ nghịc với độ cứng của lò xo
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
B. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
C. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
D.Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không có tương quan
Câu 72: (I) Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực
(II) vì tần số của ngoại lực cũng là tần số dao động tự do của hệ
Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
Phát biểu I sai, phát biểu II đúng
Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không có tương quan
Câu 73: Trong các dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
Khung xe ô tô sau khi đi qua đọan đường gồ ghề	 C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
Sự rung cử chiếc cầu khi xe chạy qua	 D. Quả lắc đồng hồ
Câu 74: Chọn phát biểu đúng: Dao động tự do:
Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài
Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào đặc tính của hệ bên ngoài
Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài
Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động, không phụ thuộc vao điều kiện bên ngoài 
Câu 75. Gia tốc trong dao động điều hoà cực đại khi :
 A. vận tốc dao động cực đại. 	 B. vận tốc dao động bằng không.
 C. dao động qua vị trí cân bằng. 	 D. tần số dao động lớn.
Câu 76. Dao động tắt dần có đặc điểm :
 A. biên độ giảm dần theo thời gian. 	B. năng lượng dao động bảo toàn.
 C. chu kì dao động không đổi. D. vận tốc biến thiên điều hoà theo thời gian.
Câu 77. dao động nào là dao động tự do :
 A. dao động của con lắc lò xo. B. dao động của con lắc đồng hồ.
 C. dao động của cành cây trước gió. D. dao động của dòng điện xoay chiều.
Câu 78. Một vật dao động điều hoà được là do :
 A. không bị môi trường cản trở. 	B. quán tính và lực điều hoà tác dụng vào vật.
 C. được cung cấp năng lượng đầu. D. Thường xuyên có ngoại lực tác dụng.
Câu 79. Dao động cơ cưỡng bức là loại dao động :
 A. Xảy ra do tác dụng của ngoại lực. 	B. Tần số dao động là tần sồ của ngoại lực.
 C. Có biên độ phụ thuộc vào tần số ngoại lực. D. điều hòa. 
Câu 80. trong quá trình dao động điều hoà thì :
 A. Gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc. 	B. Gia tốc luôn hướng về VTCB và tỷ lệ với độ dời.
 C. Gia tốc dao động cùng pha với li độ. D. Chuyển động của vật là biến đổi đều.
Câu 81. Hòn bi ve lăn trên máng cong là một cung tròn nhỏ rất nhẵn bán kính R. Máng đặt sao cho tâm máng ở trên cao và rơI vào trung điểm của máng. Bỏ qua mọi cản trở thì :
 A. Hòn bi dao động điều hoà.	B. Hòn bi dao động tự do.
 C. Hòn bi dao động tắt dần.	D. Không phải các dao động trên.
Câu 82. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào :
 A. Biên độ dao động.	B. Gia tốc trọng trường tác động vào con lắc.
 C. Gốc thời gian và trục toạ độ không gian D. Những đặc tính của con lắc lò xo.
Câu 83. Góc pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào :
 A. Gốc thời gian.	B. Gốc thời gian và hệ trục toạ độ không gian.
 C. Vận tốc cực đại của dao động.	D.Tần số của dao động.
Câu 84. Biểu thức li độ và phương trình dao động điều hoà là :
A. Giống nhau.	B. Khác nhau.
C.Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì giống nhau.	D. Gốc thời gian ở VTCB thì giống nhau
Câu 85. Con lắc lò dao động điều hoà trên phương ngang thì :
A. Lực điều hoà là lực đàn hồi.	B. Lực điều hoà là hợp lực đàn hồi và trọng lực.
C. Lực điều hoà là trọng lực.	D. Không phải các ý trên.
Câu 86. Hình chiếu của chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R lên một đường thẳng trong mặt phẳng quỹ đạo có phương trình dạng :
 A. x = Rsin(wt+j) B. x = Rcoswt.
 C. x = x0+Rsinwt D. Có thể 1 trong các phương trình trên.
Câu 87. Hai dao động điều hoà giống nhau khi :
 A. Cùng tần số. 	 B. Cùng biên độ.
 C. Cùng pha. 	 D. Tất cả các ý trên.
Câu 88. Trong 1 dao động điều hoà :
A. Vận tốc giảm dần thì gia tốc giảm dần.
B. Gia tốc luôn ngựơc pha với li độ.
C. Vận tốc nhanh pha hơn li độ p/2
D. Gia tốc, vận tốc và li độ dao động với các tần số và pha khác nhau
Câu 89. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào :
Pha ban đầu của lực tuần hoàn tác dụng vào vật.	C. Biên độ ngoại lực tuần hoàn.
Tần số ngoại lực tuần hoàn.	D. Lực cản môI trường tác dụng vào vật.
Câu 90. Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số không phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động thành phần thứ nhất.	B. Biên độ dao động thành phần thứ 2.
C. Dộ lệch pha giữa 2 dao động.	D. Tần số các dao động thành phần.
Câu 91. trong một dao động điều hoà thì ? chọn đáp án sai:
A. Biên độ phụ thuộc vào năng lượng kích thích ban đầu.
B. Thế năng ở li độ x luôn bằng kx2.
C. Pha ban đầu phụ thuộc vào gốc thời gian và chiều dương trục toạ độ.
D. Li độ, vận tốc, gia tốc dao động cùng tần số.
Câu 92. Dao động của con lắc đơn trong trọng trường trái đất thì , chọn đáp án sai:
 A. Biên độ không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.	 B. Tần số không phụ thuộc biên độ.
 C. Tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của con lắc. D. Bỏ qua cản trở, biên độ nhỏ thì dao động điều hoà.

Tài liệu đính kèm:

  • doc1. ly thuyet dao dong.doc