Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 17

Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 17

I. Mục tiêu:

-Hs hiểu được kĩ hơn căn bậc hai đã được học ở lớp 7

-Biết so sánh các căn bậc hai số học

-Có kĩ năng vận dụng thành thạo định nghĩa và định lí vào viêc giải các bài tập trong sách giáo khoa

II.Chuẩn bị :

-HS xem lại bài căn bậc hai số học của một số

-GV bảng phụ , phiếu học tập

III.Tiến trình tiết dạy

 

doc 31 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 897Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 1 đến tiết 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1(2008 – 2009)
Chương I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
Tiết 1:CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
-Hs hiểu được kĩ hơn căn bậc hai đã được học ở lớp 7 
-Biết so sánh các căn bậc hai số học 
-Có kĩ năng vận dụng thành thạo định nghĩa và định lí vào viêïc giải các bài tập trong sách giáo khoa 
II.Chuẩn bị :
-HS xem lại bài căn bậc hai số học của một số 
-GV bảng phụ , phiếu học tập 
III.Tiến trình tiết dạy
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
1/ Kiểm tra bài cũ : viết dưới dạng bình phương của một số : 9; ;0,25 ; 2 ;0 .
Gv cho số số này có mâùy căn bậc hai ? các căn ấy như thế nào ? 
Gv cho một HS lên bảng ghi các căn bậc hai của số a
Gv : số 0 có căn bậc hai không ? viết căn bậc hai của số 0 ?
Gv cho HS làm ?1/sgk
Hoạt động 2:
Gv: qua bài tập trên hãy nêu định nghĩa căn bậc hai số học của số dương a ?
Gv cho vài hs nêu định nghĩa sgk sau đó gv nhắc lại 
Gv : cho số a>= 0 , nếu 
x= thì : x ? 0 và x2 = ?
gv cho hs trình bày vào phiếu học tập , các em kiểm tra chéo lẫn nhau 
Gv kiểm tra vài bài 
Gv : vậy x = thì x phải thoả mãn những điều kiện nào ?
Yêu cầu HS làm ?2
Hoạt động 3:
Biết CBHSH của một số ta xác định căn bậc hai của số đó ntn ?
HS làm ?3 SGK
Để so sánh và ta làm ntn ?
Hs trình bày lời giải rồi rút ra định lý
Gv cho hs nêu định lý sgk 
Gv cho hs làm ?4 ( làm vào phiếu học tập 
Gv gọi hai hs làm câu a và b
Gv kiểm tra nhắc nhở hs cùng thực hiện 
Gv cho hs làm ? 5/sgk 
Hoạt động 4:
Gv hướng dẫn bài tập về nhà :
Học thuộc các định nghĩa và định lý,
làm các phần bài tập còn lại của bài 1;4;5.
9= 32 = (-3)2
= 2= 2
0,25 = (0,5)2 = (-0,5)2
2 = 2 = (- )2
1/ Căn bậc hai số học : 
 Định nghĩa: Sgk
chú ý : 
 x0
x = 	 
 x2 = a
 8
2/ So sánh các căn bậc hai số học :
Định lý : 
với hai số a và b không âm , ta có :
a< b <
Ví dụ :so sánh 
a/ 1 và vì 1 < 2 nên :
 <
b/ 2 và vì < nên :
2 < 
* Tìm số x không âm biết > 2 
 Giải:
vì 2 = mà > 2 nghĩalà > ; x0 nên x > 4 
Bài 1/6:
căn bậc hai số học của :
121 là = 11
169 là = 13 
Bài 2/6:
a/ vì 2 = mà 4 > 3 nên > vậy :2 > 
Bài 4/7 :
a/ 15 = mà =15 hay = vậy x = 225
b/ 2 = 14 hay = 7 = 
Vậy x = 49
Tuần 1 (2008 – 2009)
TIẾT 2 : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HÀNG ĐẲNG THỨC = 
I.Mục tiêu:
-Hs biết được định nghĩa căn thức bậc hai , điều kiện tồn tại căn thức bậc hai 
-Biết được hằng đẳng thức = , vận dụng hằng đẳng thức để làm thành thạo những bài tập trong sgk 
-Giáo dục hs tính cẩn thận trong việc giải bài tập 
II.Chuẩn bị:
-Hs xem lại bài giá trị tuyệt đối 
-GV chuẩn bị bảng phụ , phiếu học tập 
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:( kiểm tra bài cũ )
Gv cho hs nhắc lại giá trị tuyệt đối của một số a ?, định nghĩa căn bậc hai số học của một số?
Trả lời bài tập 4d/7 ?
 Hs còn lại làm vào phiếu học tập ,
Gv cho hs cả lớp nhận xét bài làm của bạn ở trên bảng và gv sửa sai nếu có cho hs điểm 
Hoạt động 2 ( tìm kiến thức mới)
Hs làm ?1/sgk
 Gv treo bảng phụ vẽ sẵn hình 2/sgk /8
 Cho hs làm ?3/sgk 
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
4
1
0
4
9
Gv cho hs nhận xét kết quả trên bảng
Gv kết luận :
 -a khi a< 0 
 = 
 a khi a0
Cho hs nêu định lý sgk /9 Gv nhận xét
Hoạt động 3:Củng cố:
Nếu ta có biểu thức lấy căn là A2 ta thực hiện phép khai phương như thế nào?
Vận dụng hằng đẳng thức để tìm x
Cho hs làm các ví dụ sgk /10
Hoạt động 4:Bài tập về nhà : làm các bài còn lại, xem trước các bài tập trang 11 chuẩn bị tiết sau luyện tập
Hs trảlời định nghĩa 
Làm bài 4d/7 :
4 = nên <4 nghĩa là : < 
2x < 16 ( x là số không âm)
vậy x < 8
1/ Căn thức bậc hai :
?1. 
Tổng quát: Sgk
 gọi là căn thức bậc hai của biểu thức A
 xác định khi và chỉ khi A 0
?2. Sgk
 xác định khi 
5-2x 0 -2x -5
x 
Định lý:SGKù 
C/m: sgk
Bài 8/10
Rút gọn biểu thức:
a/ = = 2-
d/ 3 với a< 2
= = 2 - a
Chú ý:
 A nếu A 0
 = = 
 -A nếu A < 0
Bài 9/11
Tìm x biết:
a/= 7 = 7 
 x= ± 7
c/ = 6 2= 6 =3x = 3
Tuần 1(2008 – 2009)
TIẾT 3: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
-Hs nằm kĩ hơn các kiến thức đã học qua việc giải các bài tập
-Có kĩ năng giải các bài tậptrong sgk /11 một cánh nhanh chính xác
-Giáo dục tính cẩn thận cho hs 
II.Chuẩn bị :
-Hs làm các bài tập trong sgk/11
-Gv bảng phụ , phiếu học tập
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ:
Nêu điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa
Nêu hđ thức về căn thức bậc hai ?
Hoạt động 1:
Hs giải bài 11/11/sgk
Hoạt động 2:
 Hs giải bài 12/11 trong phiếu học tập 
Giáo viên nhận xét lời giải của các nhóm 
Hoạt động 3:
Muốn rút gọn biểu thức trên chúng ta cần phải vận dụng kiến thức nào?
Viết 25a2 dưới dạng bình phương của một biểu thức rồi áp dụng hằng đẳng thức để tính.
Hoạt động 4:
3= ?
Ta phải vận dụng hằng đẳng thức nào để phân tích đa thức trên thành nhân tử?
Hoạt động 5:
Viết phương ttrình về dạng phương trình tích rồi giải.(Có thể áp dụng định nghĩa căn bậc hai để giải phương trình trên)
Hoạt động 6:Hướng dẫn học ở nhà :
Oân tập các kiến thức đã học, hoàn thành các bài tập ở phần luyện tập,
xem trước bài 3SGK/12:
Hs trả lời theo yêu cầu của gv 
Bài 11/11:
a/.+:=
4.5+ 13 : 7 = 20 +=
b/ 36 :-=
36:2.3.3-13= 2-13 = -11
c/ = = 3
Bài 12/11:tìm x để căn thức có nghĩa
a/ có nghĩa khi x +7 0
 x -7
b/ có nghĩa khi -3x+4 0
-3x -4 x 
c/ có nghĩa khi > 0 
-1 +x > 0 x > 1
d/ vì 1+ x2 luôn luôn dương vậy 
 có nghĩa với mọi x thuộc R
Bài 13/11: rút gọn biểu thức 
a/2-5a ( với a< 0 )
= 2 -5a = -2a +5a = 3a
b/ +3a (với a 0)
= 5 + 3a = 5a + 3a = 8a 
d/ 5-3a3 (với a< 0 )
= 5.2 -3a3 = -10a3 – 3a3 = -13a3 
Bài 14:phân tích thành nhân tử 
a/ x2 -3 = x2 – ()2 = ( x- )(x+ )
c/ x2 +2x +3 = x2 +2x +()2
= ( x +)2
Bài 15/11: giải các phương trình 
a/x2 -5 = 0
( x- )(x+) = 0
 x-= 0 hoặc x+= 0 
 x = hoặc x= -
Vậy nghiệm của phương trình là :
x = ; x= -
Tuần 2 (2008 – 2009)
TIẾT 4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục Tiêu:
-Hs hiểu rõ định lý, vận dụng định lý vào quy tắc quy tắc khai phương một tích để khai phương một tích nhanh chóng và chính xác 
-Hs hiểu kĩ và vận dung thành thao quy tắc nhân căn thức bậc haiđể giải các bài tậptronh sgk /14
II. Chuẩn bị :
-Hs xem lại định nghĩa căn bậc hai số học của một số dương 
-Gv có bảng phụ ,phiếu học tập 
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:
GV cho hs làm ?1/12
Gv với hai số không âm a và b hãy so sánh và .
Gv đưa ra kết luận và nói :đây chính là định lý chỉ ra quan hệ giữa căn bậc hai của tích hai số không âm và tích hai căn bậc hai của hai số không âm . hãy phát biểu định lý ?
Gvcho hs ghi định lý
Hoạt động 2:
Cho hs phát biểu quy tắc khai phương một tích
Trình bày ?2/13
Gv kiểm tra vài bài làm của hs , cho hs kiểm tra chéo lẫn nhau .
GV nêu phần chú ý:Sgk 
Gv yêu cầu hs đọc quy tắc nhân các căn bậc hai ?
 Gv cho vài phút để hs đọc ví dụ sgk
Sau đó cho hs làm?3/14 vào phiếu học tập
Gv cho hs kiểm tra lẫn nhau sau đó đưa ra những bài làm tốt để hs rút kinh nghiệm
Gv cho hs nêu phần chú ý /sgk /14
Gv :khi hai biểu thức A & B không âm ta có :
= .
GV cho hs giải thích cách trình bày các ví dụ /sgk
Yêu cầu HS làm ?4 SGK
Hoạt động 3:
Bài 19/15 hs làm câu a và câu b vào phiếu học tập sau đó kiểm tra lẫn nhau 
 Gv chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm 1 tổ , hs thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm lên chọn kết quả
Hướng dẫn học ở nhà:
Làm bài 20/15; làm các bài 22;23;24 chuẩn bị tiết sau luyện tập 
Hs trình bày vào phiếu học tập
= 4.5 = 20
=4.5 = 20
vậy: = .
Hs: = .
1/ Định lý:
với hai số không âm a và b ta có
 = .
hs phát biểu quy tắc làm ?2 vào phiếu học tập
Chú ý: Sgk
2/ Aùp dụng:
 a/ Quy tắc khai phương một tích.
 Sgk
?2
a/ = 
..= 0,4.0,8.15 = 72
b/= .= 50.36= 1800
b/ Quy tắc nhân các căn thức bậc hai:
 Sgk
a/.= = = 15
b/ ..= 
= = 
.= 12.7 = 84
Hs giải thích cách trình bày các ví dụ trong sgk
trình bày ?4/14
với a và b là hai số không âm 
a/.
= .2.=2a.3= 6a
b/ = = 8= 8ab
Bài 19/15:rút gọn biểu thức
a/ với a < 0
=0,6 = -0,6a
b/ = a2 
= a2(a-3) với a3
Tuần 2 
TIẾT 5: LUYỆN TẬP
I.Mục Tiêu :
-Hs nắm kĩ hơn định lý ,các quy tắc khai phương một tích , quy tắc nhân các căn thức bậc hai
-Vận dụng các quy tắc một cách thành thạo qua việc giải các bài tập
-Giáo dục cho hs tính cẩn thận thông qua việc giải bài tập
II. Chuẩn bị :	
-Hs sgk, giải các bài tập trong trang 15
-Gv chuẩn bị các bài giải phiếu học tập. 
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
Kiểm tra bài cũ:
Nêu định lý , quy tắc khai phương một tích , quy tắc nhân các căn thức bậc hai ?
Hoạt động 1:
Gv cho hs làm bài 20/15 vào phiếu học tập
Hoạt động 2:
Làm bài 22;23/15 ,Gv kiểm tra và gọi hai hs lên bảng trình bày
Muốn chứng minh một đẳng thức ta thực hiện như thế nào?
Hoạt động 3:
Làm bài 24/15, gv gợi ý hs trình bày áp dụng HĐT đáng nhớ , áp dụng 
= 
Hoạt động 4:làm bài 25/16
gọi hai hs lên bảng trình bày , hs còn lại làm vào phiếu học tập
Hoạt động 5:
làm bài 26/16
Gv gợi ý hs làm câu b:
hai số không âm a và b ta có a< b khi và chỉ khi 
a2 < b2 cho hs cả lớp cùng làm vào phiếu học tập
Hướng dẫn học ở nhà :xem trước bài 4 trang 16 chuẩn bị tiết sau học bài mới
HS phát biểu
Bài 20/15: rút gọn biểu thức 
a/. (với a 0 )
= = = = 
d/ (3-a)2 - .= 
9-6a+a2-=
9-6a+a2-= 9- 6a +a2 -6=
* với a 0 :
9+a2 -12a
* với a < 0 :
9 + a2 
Bài 22/15:biến đổi biểu thức dưới dấu căn rồi tính
a/= = = 5
b/ = = = 3.5= 15
Bài 23/15:chứng minh 
a/ (2-) (2+) = 1
biến đổi vế trái ta có:(2)2 – ()2 = 4- 3 = 1
vậy (2- )(2+ ) = 1
b/ ( -) và () là hai số nghịch đảo của nhau 
tacó:-+= ()2 – ()2 = 2006-2 ... ằm để so sánh các căn thức.
Rút gọn biểu thức _ Làm bài kiểm tra 15’
II/ Chuẩn bị :
	GV : - Đề bài kiểm tra 15’ ; Bảng phụ ghi các bài tập trang 27/ SGK
	HS : - Chuẩn bị kiến thức làm bài kiểm tra 15’ ; xem bài mới - Bảng nhóm
 III/ Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Yêu cầu nêu công thức được thừa số ra ngoài dấu căn
Yêu cầu làm bài tập 43; 44b
43c
Có nhận xét về số 20 000 ?
Yêu cầu làm các bài tập 43e
GV : Yêu cầu làm các bài tập 
Đưa thừa số vào trong dấu căn.
b.
c. 
d.
45/27
Nêu bước làm bài tập
45a
45b
45d
GV : Nếu đề bài so sánh hai căn thức nên làm cách nào ? 
Bài 46 b/ 
Yêu cầu làm bài tập 47a
* Dặn dò : Làm các bài tập còn lại, xem trước bài mới
= (B0)
43b
b) 
	 = 
Đưa thừa số vào dấu căn
 = -
 = với x > 0
 = - với x < 0
45. So sánh 
a/ 3 và 
 * 3 = = 
 > 
vậy 3 > 
* = = 2
2 < 3
Vậy < 3
7 = 
3 = 
Vậy 7 > 3
46b/ 
3 - 5 + 7 +28 = 
= 3 -10 +21+28
= 14 +28
47a/ 
 ( x)
Tuần 6( 2008 – 2009)
Tiết 11: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI (tt)
I.Mục Tiêu:
-Hs nắm vững và vận dụng tốt cách khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu của biểu thức lấy căn
-Hs làm tót các bài tập trong sgk /29
II.Chuẩn Bị :
-Hs sgk, xem trước bàimới /27
-Gv có phiếu học tập, bảng phụ 
III/ Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:(kt bài cũ)
Viết công thức đưa một thừa số ra ngoài dấu căn? giải bài tập 47/27 ?
Gv cho hs nhận xét và cho điểm, gv chỉ vào kết quả và nói trong kết quả này biểu thức trong căn còn mẫu là 2 có cách nào làm mất mẫu này không ?
Gv giới thiệu bài 
Hoạt động 2:( khử mẫu của bt lấy căn )
Gv gợi ý hs làm ví dụ 1như sgk /28
Sau đó gv nêu tổng quát như sgk và cho hs làm ?2/28 vào phiếu học tập cá nhân ? gv kiểm tra một số bài và cho hs điểm
Hoạt động 2:(trục căn thức ở mẫu)
Gv hướng dẫn hs trình bày các ví dụ như sgk /28 gv chú ý hs ta gọi 
là hai biểu thức liên hợp với nhau 
gv cho hs ghi tổûng quát như sgk sau đó gv cho hs làm ?2/29 rồi chia nhóm cho hs kiểm tra chéo với nhau 
tìm lượng liên hợp của mẫu rồi vận dụng công thức để khử mẫu
Hoạt Động 3: (luyện tập để củng cố )
làm bài 48.29 gv cho hs làm bài vào phiếu học tập , kiểm tra vài bài cho điểm những bài làm tốt 
Bài 50/30 , gv chia lớp thành tổ mỗi tổ làm một bài
*Hướng dẫn học ở nhà:
Làm các bài tập còn lại và làm các bài tập chuẩn bị tiết sau luyện tập
1/ khử mẫu của biểu thức lấy căn:
với các biểu thức A,B mà
ta có:
?1/28:
2/trục căn thức ở mẫu:
( xem sgk/29)
Tổng quát :SGK
?2/29:trục căn thức ở mẫu
Luyện tập :
khử mẫu của biểu thức :
Bài 48/29:
Trục căn thức ở mẫu:
Bài 50/30:
Tuần 6 ( 2008 – 2009)
Tiết 12. LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Qua bài này, HS cần:
Biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ở mẫu.
Biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên một cách linh hoạt.
II.Chuẩn bị:
GV: Bài soạn, máy tính.
HS: Xem trước bài.
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1:
Bài tập 53a;d
Hoạt động 2:
Một phần bài tập 54 (chọn biểu thức số và biểu thức chữ)
Hoạt động 3:
Bài tập 56.
Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập còn lại. 
HOẠT ĐỘNG 1:
Bài tập 53: Rút gọn các biểu thức sau( gt các biểu thức chữ đều có nghĩa)
 GV nêu 2 cách giải để thấy cách đặt nhân tử gọn hơn
Bài tập 54: Rút gọn các biểu thức sau( gt các biểu thức chữ đều có nghĩa)
Bài tập 56. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Ta có: 3
Vậy: hay
Tuần 7(2008 -2009)
Tiết 13:RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. Mục tiêu:
Qua bài nay,ø HS cần:
Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
II.Chuẩn bị:
Bài soạn,
III.Tiến trình tiết dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HOẠT ĐỘNG 1:
Gv nêu ví dụ 1:Rút gọn với a>0
Cho HS tham khảo và nêu trình tự bài giải.
Sau đó cho HS làm ?1
GV nêu ví dụ 2:
HS tham khảo và nêu trình tự bài giải.
Sau đó cho HS làm ?2
Cho HS nêu pp giải trước sau đó lên bảng giải.
?2.CM đẳng thức: với a>0;b>0
GV nêu ví dụ 3.GV hướng dẫn cặn kẽ từng bước 1
Bài tập 58a;
Bài tập 59a;Hướng dẫn về nhà :
Bài tập 60
HS tham khảo và nêu trình tự bài giải.
Sau đó HS làm ?1
Trình bày miệng tại chổ.
HS tham khảo và nêu trình tự bài giải.
Sau đó HS làm ?2 
Ví dụ 3: Cho biểu thức:
 với a>0 và a 
a) Rút gọn biểu thức.
b) Tìm giá trị của a để P < 0.
Bài giải:
Với a>0 và a .
b) Để P 0 ; nên a>1.
HS làm ?3
Hướng dẫn về nhà :
Bài tập 60. Nhận xét các biểu thức dưới căn có nhân tử chung? Có đưa ra ngoài căn được không?.
Tuần 7( 2007-2008)
Tiết 14 .LUYỆN TẬP.
I. Mục tiêu:
Qua bài nay,ø HS cần:
Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
II.Chuẩn bị:
Bài soạn,
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Sửa bài tập 58b;d
Hoạt động 2: Bài tập 62a;c
Hoạt động 3Bài tập 65
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
 Các Bài tập còn lại cho về nhà.
Hai HS lên bảng giải.
Bài tập 58b;d : Rút gọn các biểu thức
Bài tập 62a;c Rút gọn các biểu thức
Bài 65:Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1,biết với a>0 và a 
Bài giải :
Tuần 8 ( 2008 – 2009)
Tiết 15: CĂN BẬC BA
I. Mục tiêu:
Qua bài này, HS cần:
Nắm được định nghĩa của căn bậc ba và kiểm tra được một số có là căn bậc ba của một số khác hay không.
Biết được một số tính chất của căn bậc ba.
II.Chuẩn bị:
Bảng căn bậc ba;
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1:
1. Khái niệm căn bậc ba:
GV nêu bài toán: (SGK)
Trước khi giải bài toán GV hỏi HS “Thể tích hình lập phương được tính theo công thức nào?
GV giới thiệu:Từ 43 = 64; người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64 để từ đó đưa ra định nghĩa, trình bày ví dụ và tính chất căn bậc ba.
Sau khi giới thiệu ký hiệu căn bậc ba, GV cho HS trả lời 
HS làm ?1 để củng cố định nghĩa, ký hiệu căn bậc ba.
Khi GV giới thiệu xong mỗi tính chất, thì yêu cầu HS phát biểu và cho ví dụ(để rèn cho HS khả năng cụ thể hóa tính chất tổng quát vào ví dụ cụ thể).
Sau khi giới thiệu ví dụ 2 và ví dụ 3, yêu cầu HS làm ?2. Nên hướng dẫn HS nhẩm dần, chẳng hạn:
Số 1728 chia hết cho 9 nên có: 
1729 = 9.192 = 9.3.64 = 27.64 = 33.43.
Kết quả trên cho phép dễ dàng thực hiện ?2(theo hai cách)
Cách 1: 
Cách2: 
GV giao nhiệm vụ về nhà: HS đọc bài đọc thêm.
1. Khái niệm căn bậc ba:
Bài toán: sgk
ĐỊNH NGHĨA:sgk
Ví dụ:
Chú ý:
?1
Nhận xét:
2Tính chất: SGK
Ví dụ 2:
?2
Bài tập 67;68.69.
Tuần 8 ( 2008 – 2009)
Tiết 16: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.Mục Tiêu:
-Nắm được kiến thức cơ bản căn bậc hai một cách kĩ hơn 
-Biết tổng hợp các kĩ năng tính toán, biến đổi biểu thức ,biểu thức chữ có chứa căn thức bậc hai
II. Chuẩn bị :
-Hs làm trước ba câu 1;2 và 3 /39 
-Gv có bảng phụ,phiếu học tập
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1 :
Gv cho hs trả lờicâu hỏi 1/39
Gv nhận xét và kết luận đk là x
Gv cho hs trả lời câu hỏi 2/39 và treo bảng phụ có phần chứng minh như trong sgk/9
Gv tiếp tục cho hs trả lời câu hỏi 3, gv nhận xét và kl:
Hoạt động 2:(bài 70/40)
Gv gọi 3 hs trình bày bài 70/40, các hs khác làm vào phiếu học tập cá nhân 
Hoạt động 3:(bài 71/40)
Gv chia lớp thành 4 nhóm mỗi nhóm làm một câu vào phiếu học tập
Hoạt động 4: (giải bài tập 72/40)
Gv gọi 4 hs trình bày bài trên bảng các hs khác làm vào phiếu học tập cá nhân 
*Hướng dẫn học ở nhà :
Trả lời các câu hỏi còn lại trong trang 39, học thuộc các công thức biến đổi căn bậc hai 
1/ Các Công Thức Biến Đổi Căn Thức :
2/Luyện Tập:
BÀI 70/40:tìm giá trị của biểt thức
Bài 71/40:rút gọn biểu thức 
Bài 72/40:phân tích thành nhân tử (với x.y,a,b không âm 
va øa)
Tuần 9 ( 2008 – 2009)
Tiết 17: ÔN TẬP CHƯƠNG I(tt)
I.Mục Tiêu:
-Hs tiếp tục được củng cố ,khắc sâu kíên thức đã học qua việc giải các bài tập 
-Có kĩ năng giả các bài tập trong sgk nhanh chóng ,chính xác
I.Chuẩn Bị :
-Hs xem trước các câu hỏi trong sgk 
-Gv có giáo án bảng phụ,phiếu học tập 
III.Tiến trình tiết dạy:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Hoạt động 1:
Gv cho hs trả lời câu 4 và câu 5 
làm vào phiếu học tập để gv kiểm tra
Gv cho hs nêu công thức số 6,gv cho hs ví dụ minh hoạ(yêu cầu nhiều ví dụ )
gv cho hs nêu công thức số 7 và gọi nhiều hs cho ví dụ minh hoạ 
gọi hs nêu công thức số 8 và cho các ví dụ 
Gv gọi tiếp một hs nêu công thức số 9 và các ví dụ
Hoạt Động 2: (giả bài tâp 73/40)
Gv cho hs chia thành 4 tổ mỗi tổ làm một câu sau đó gọi đại diện mỗi tổ trình bày
Hoạt động 3:(giải bài tập 74/40) 
Gv gọi hai hs lên bảng trình bày bài các hs khác làm vào phiếu học tập cá nhân 
Hoạt động 4:(giải bài 75a)
Em hãy biến đổi biểu thức trong ngoặc rồi rút gọn
Gv gợi ý hs giải
Hoạt động 5: (giải bài 76a/41)
Gv gợi ý hs trình bày dùng hđt số 3 sau khi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc 
Hoạt động 6: Hướng dẫn HS chuẩn bị tốt phần ôn tập tiết 18 kiểm tra 1 tiết.
1 /Các Công Thức Biến Đổi Căn Bậc Hai :
2 /Luyện Tập :
Bài 73/40:rút gọn biểu thức
Bài 74/40:tìm x
hoặc:
2x-1 = -3(x< )
Bài 75a/40:chứng minh 
biến đổi VT ta có :
 đpcm
Bài 76a/41:
Tuần 9 (2008-2009) 
Tiết 18 . KIỂM TRA 45/
I/ Mục Tiêu: kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương I.
II/ Chuẩn bị: Mỗi học sinh một đề (kèm theo)
III/ Nội dung kiểm tra : Theo đề
IV/ Nhận xét tiết kiểm tra.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 1 - 17.doc