Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 1 đến tiết 4 năm 2005

Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 1 đến tiết 4 năm 2005

Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao

trong tam giỏc vuụng

A. Mục tiờu

Qua bài này, HS cần :

- Nhận biết được cỏc cặp tam giỏc vuụng đồng dạng trong hỡnh 1.

- Biột lập cỏc hệ thức b2 = ab', c2 = ac', h2 = b'c'

B. Chuẩn bị của GVvà HS

ễn lại cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng

C.Tiến trỡnh bài dạy

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 678Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 1 đến tiết 4 năm 2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 08\09\2005
Tiết pp : 1 	Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao 
trong tam giác vuông
A. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần :
- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
- Biét lập các hệ thức b2 = ab', c2 = ac', h2 = b'c' 
B. Chuẩn bị của GVvà HS
Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
C.Tiến trình bài dạy 
Hoạt động 1. Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 - Nêu tình huống vào bài : Nhờ hệ thức nào trong tam giác vuông ta có thể đo được chiều cao của cây bằng một chiếc thợ ?
 - Gọi 1 HS Nhắc lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
 - Chốt lại và yêu cầu HS tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
- Suy nghĩ
- Đứng tại chỗ trả lời.
- Quan sát trả lời 
Hoạt động 2. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
 - Vẽ hình 1 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu của các yếu tố về cạnh, đường cao và hình chiếu cạnh góc vuông trên cạnh huyền.
 - Hỏi 1: Các yếu tố c, c', a liên hệ với nhau bởi hệ thức nào ?
 ã Gọi một HS phát biểu Đl 1. Ghi định lí 1 bằng kí hiệu lên bảng
DABC, = 900 , AH ^ BC ị c2 = ac', b2 = ab'
 - Hỏi 2: Để c/m hệ thức c2 = ac' ta cần c/m gì ? 
 - Phân tích : c2 = ac' ĩ c/a = c'/c ĩ AB/BC = BH/AB ĩ DBHA ~ DBAC. 
 - Trình bày c/m đl.
Ví dụ 1. Chứng minh định lí Py-ta-go
 - Gọi một HS lên bảng trình bày
 - Chốt lại phần c/m và nhấn mạnh định lí Py-ta-go là một hệ quả của đ.lí này.
 - Vẽ hình vào vở
 - Suy nghĩ ..,
 ã Phát biểu. Ghi định lí 1
bằng kí hiệu vào vở
- Suy nghĩ trả lời : ..
 - Ghi vào vở.
 - Cả lớp làm ra nháp
 - C/m vào vở.
Hoạt động 3. Một số hệ thức liên quan tới đường cao
 - Hỏi 3 : Các yếu tố h, c', b' liên hệ với nhau bởi hệ thức nào ?
 ã Gọi một HS p.biểu đ.lí 2. Ghi bảng đ.lí 2 bằng kí hiệu.
DABC, = 900 , AH ^ BC ị h2 = b'c'
 - Hỏi 4 : Em nào có thể phân tích để tìm ra cách c/m hệ thức h2 = b'c'
- Suy nghĩ..
 ã Phát biểu đlí 2. Ghi vở đlí 2 bằng kí hiệu.
- Làm ra nháp, trả lời.
Đáp : DAHB ~ DCHA.
Hoạt động 4. Củng cố Bài tập 1; 2; 3 trang 68 (sgk)
 - Yêu cầu HS làm theo tổ ( có thể trao đổi)
 - Cho lớp nhận xét kết quả. Sửa sai nếu có.
Bài 3
 y2 = 52 + 72 = 74 (Pi-ta-go) ị y = 
 x.y = 7.5 (Đlí 2) ị x = 35/
 - Làm ra nháp 
 - Đại diện tổ lên bảng trình bày
Bài1a) 
 (x+y)2= 62 + 82 = 102 ị x+y=10 (Pi-ta-go)
 62 = x(x+y) = x.10 (Đ.lí 1) ị x = 3,6
 82 = y(x+y) = y.10 (Đ.lí 1) ị y = 6,4
Ngày soạn : 08\09\2005
Tiết pp : 2. Bài soạn:	Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao 
trong tam giác vuông (tt)
A. Mục tiêu
Qua bài này, HS cần :
- Biét lập các hệ thức ah = bc, 1/h2 = 1/b2 + 1/c2.
	- Biết vận dụng các hệ thức trên để tính toán các yếu tố trong tam giá giác vuông.
B. Chuẩn bị của GVvà HS
C.Tiến trình bài dạy 
Hoạt động 1. Một số hệ thức liên quan tới đường cao (tt)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 - Yêu cầu HS làm ?2
 ã Chốt lại ?2 (bằng cách phân tích ngược). Giới thiệu định lí 3
DABC, = 900 , AH ^ BC ị bc = ah
 - Hỏi : Các yếu tố b, c, h liên hệ với nhau bởi hệ thức nào ?
 ã Giới thiệu định lí 4.
DABC, = 900 , AH ^ BC ị 
 - Hỏi : Em nào có thể phân tích để tìm ra cách c/m định lí này ?
 - Chốt : 
(Định lí 3)
- Suy nghĩ, làm ra nháp, đứng tại chỗ trình bày lời giải.
 ã Theo dõi, ghi vở
 - Suy nghĩ, trả lời
 ã Phát biểu định lí 4, ghi vở định lí bằng kí hiệu
 - Làm ra nháp, đứng tại chỗ trình bày
 - Chú y theo dõi
Hoạt động 2. Củng cố Bài tập 4 SGK và bài thêm
 - Treo bảng hình 7. Yêu cầu HS làm Bài tập 4
 - Gọi một HS lên bảng trình bày
 - Nhận xét lời giải
 - Chú ‏‎ cho HS. Tính y ta có thể sử dụng định lí Pi-ta-go.
Bài thêm. Cho tam giác ABC vuông tại A các yếu tố được cho như hình sau :
a) Tính chiều cao h
b) Tính độ dài m 
 - Hướng dẫn HS tính h. Nhấn mạnh Đ.lí áp dụng.
 - Muốn tính m ta làm thế nào ?
 - Chốt : 	+ Tính HC (Đlí 1)
	+ Tính m (Đlí 4)
 - Cả lớp làm ra nháp 
 - Theo dõi, nhận xét
Đáp : 
 22 = 1.x (Đ.lí 2) ị x = 4
 y2 = x(x + 1) (Đ.lí 1) 
 = 4(4 + 1) = 20 ị y = 
 - Ghi vở, làm ra nháp
Đáp :
a) Ta có (Đ.lí 4)
ị h = 
b) Ta có :
BC2 = AC2 + AC2 (Đlí Pi-ta-go)
= 122 + 162 = 202 ị BC = 20
AC2 = CH.BC (Đ.lí 1)ị CH = AC2/BC = 64/5
DAHC, ị 1/m2 =1/h2+1/CH2 (Đlí 4)
1/m2 = (25/192)2 ị m = 192/25 = 7,68
Hoạt động 3. Bài tập về nhà : Các bài 5 đến 9trang 69,70 (SGK)
Ngày soạn :14/09/2005
Tiết pp: 3-4 , bài dạy : 	Luyện tập
A. Mục tiêu
Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải toán
B. Chuẩn bị của GV và HS
Các bài tập ra về nhà tiết trước
GV : Bảng phụ vẽ sẵn hình bài tập 8 (SGK)
C. Tiến trình bài dạy
Hoạt động 1. Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
 -Treo bảng hình 1 (SGK). Gọi một HS lên bảng viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
 - Lớp theo dõi, nhận xét
Hoạt động 2. Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải toán
 Bài 5 (SGK)
 - Vẽ hình
 - Gọi một HS lên bảng làm
 - Nói lại cách tính và nhấn mạnh hệ thức vận dụng.
 - Sửa sai(nếu cần)
 - Đọc đề bài, nêu GT và KL.
 - Cả lớp chú ‏‎ theo dõi, nhận xét
DABC, = 900 ị BC2 = AC2 + AC2 (Đ.lí Pi-ta-go)
= 32 + 42 = 52 ị BC = 5
DABC, = 900, AH ^ BC suy ra :
	ã AH.BC =AB.AC ị AH = AB.AC/BC = 12/5
	ã AB2 = BC. BH ị BH = AB2/BC = 9/5
	ã AC2 = BC. CH ị CH = AC2/BC = 16/5
- Lớp chú y, theo dõi
Bài 7. (SGK)
 - Vẽ hình lên bảng
 - Hỏi : Để c/m hệ thức 
x2 = ab đúng ta cần c/m gì ?
Vì sao ?
 - Nhấn mạnh, ta cần c/m DABC vuông tại A. Khi đó theo hệ thức 2 ta có x2 = ab
 - Yêu cầu một HS c/m DABC vuông tại A
 - Chốt lại lời giải
 - Đọc đề bài
 - Suy nghĩ, trả lời
 - Lắng nghe, ghi nhớ
 - Đứng tại chỗ trình bày
Bài 8. (SGK)
 - Treo bảng phụ 
 - Yêu cầu HS trình bày cách tìm x, y trong từng hình (10, 11, 12)
 - Nói lại cách tính và nhấn mạnh định lí vận dụng
 - Theo dõi, quan sát
 - Đứng tại chỗ trình bày
Hình 10: = 4.9 (Đlí 2) ị x = 6
Hình 11: 22 = x.x (Đlí 2) ị x = 4
	 y2 = x2x(Đlí 1) ị y = 
Hình 12: 122= x.16 (Đlí2) ị x = 9
	 y2 = x(x + 16) ị y = 15
Bài 9. (sgk)
 - Vẽ hình
 ? Hỏi : Để c/m DDIL cân 
ta c/m bằng cách nào ?. 
Hãy c/m điều đó !
 - Nói lại ngắn gọn cách c/m.
 ? Hệ thức cần c/m có dạng gì ?. Vậy để c/m hệ thức trên không phụ thuộc vào vị trí của điểm I ta làm thế nào ? Vì sao ?
 - Chốt : Thay hai đoạn thẳng ở mẫu bằng hai cạnh của một tam giác vuông nào đó mà có đừơng cao không đổi. 
 - Gọi một HS chỉ ra thay bằng nào rồi trình bày lời giải.
 - Đọc đề bài, nêu GT và KL
 - Đứng tại chỗ trả lời
a) DADI = DCDL (g.c.g) ị DI = DL
 - Trả lời : 
+Tổng nghịch đảo của bình phương hai đoạn thẳng.
+ Biến đổi bằng tổng nghịch đảo của bình phương hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông nào đó có đường cao ứng với cạnh huyền không đổi.
 - Chú y theo dõi
b) Ta có 1/DI2+ 1/DK2 = 1/DL2+ 1/DK2 (Vì DI = DL)
DKDL vuông tại D có DC là đường cao nên 
1/DL2+ 1/DK2 = 1/DC2 không đổi.
Suy ra 1/DI2+ 1/DK2 không đổi.
Hoạt động 3. Củng cố và bài tập về nhà
a) Củng cố
Qua các bài tập tên
b) Bài tập về nhà : Bài 10, 11 trang 91 (SBT)
 - Ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 1-4.doc