Giáo án Ngữ văn lớp 9 - Tiết 138, 139: Ôn tập Tiếng Việt

Giáo án Ngữ văn lớp 9 - Tiết 138, 139: Ôn tập Tiếng Việt

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 9

I. Mục tiêu: Giúp HS:

1.Kiến thức :

2.Kĩ năng

3.Thái độ

.- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng tiếng Việt để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt

II. Chuẩn bị

- GV: Nghiên cứu kĩ văn bản ở sách chuẩn kiến thức,SGK + SGV để soạn bài

- HS: Đọc kĩ bài thơ và trả lời câu hỏi

III. Tiến trình tổ chức các hoạt động:

1.Ổn định lớp

2. Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra phần chuẩn bị bài của học sinh

 

doc 3 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 855Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn lớp 9 - Tiết 138, 139: Ôn tập Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28	Ngày soạn: 23/3/08
Tiết 138 +139	Ngày dạy: 27/3/08
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 9
I. Mục tiêu: Giúp HS:
1.Kiến thức :
2.Kĩ năng 
3.Thái độ 
.- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng tiếng Việt để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt
II. Chuẩn bị
- GV: Nghiên cứu kĩ văn bản ở sách chuẩn kiến thức,SGK + SGV để soạn bài
- HS: Đọc kĩ bài thơ và trả lời câu hỏi
III. Tiến trình tổ chức các hoạt động:
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:Kiểm tra phần chuẩn bị bài của học sinh 
3. Bài mới
Hoạt động
Nội dung
Hoạt động 1: Khởi động:Phương pháp thuyết trình.
Hoạt động 2: Phương pháp vấn đáp tái hiện ,giải thích –minh họa 
- H: Trình bày khái niệm khởi ngữ và các thành phần biệt lập? Cho ví dụ?
- GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS khác nhận xét. 
- GV ghi điểm.
- H: Vì sao gọi là thành phần biệt lập?
- HS đọc yêu cầu bài tập sgk.
- GV sử dụng bảng phụ, HS chuẩn bị và lên bảng điền kết quả bài tập vào bảng phụ.
- GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2, làm việc độc lập, trình bày trước lớp.
- GV nhận xét.
(Chuyển tiết 139)
- H: Kể tên các phép liên kết đã học? Nội dung của các hép liên kết đó?
- HS thảo luận, trả lời.
- GV nhận xét.
- HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2
- GV gọi 3 HS lên bảng mỗi em làm 1 đoạn văn
- GV đưa bảng phụ có kẻ sẵn yêu cầu HS điền kết quả bài tập 1 vào bảng.
- H: Nêu khái niệm nghĩa tường minh và hàm ý?
- H: Điều kiện để sử dụng hàm ý là gì?
- HS đọc yêu cầu bài tập 1 và 2.
- HS làm việc độc lập, đúng tại chỗ trả lời câu hỏi.
- HS khác nhận xét, bổ xung.
- GV gọi 2 HS lên bảng mỗi em làm một câu.
- HS khác nhận xét.
- GV nhận xét chung.
I.Khởi ngữ và các thành phần biệt lập
1. Khái niệm:
- Khởi ngữ:
- Các thành phần biệt lập:
+ Tình thái 
+ Cảm thán 
+ Gọi - đáp
+ Phụ chú
2.Bài tập: 
a. Bài tập 1 sgk.
Khởi ngữ
Thành phần biệt lập
tình thái
Cảm thán
Gọi-đáp
Phụ chú
xây cái lăng ấy
dường như
vất vả quá
thưa ông
Những...ta như vậy
3. Viết đoạn văn có câu : dùng khởi ngữ và thành phần bịêt lập (HS tự viết )
II. Liên kết câu và liên kết đoạn văn
1. Khái niệm liên kết:
- Về nội dung:
+ Liên kết chủ đề:
+ Liên kết logic:
- Về hình thức:
+ Phép lặp:
+ Phép thế:
+ Phép nối:
+ Phép đồng nghĩa, trái nghĩa, liên tưởng 
2. Bài tập:
1.Gọi tên phép liên kết được thể hiện bằng các từ ngữ in đậm
 a. Nhưng, nhưng rồi, và thuộc phép nối.
 b. cô bé - cô bé thuộc phép lặp; Cô bé- Nó thuộc phép thế
 c. (bây giờ cao ...bọn chúng tôi nữa -thế) thuộc phép thế
2.Lập bảng tổng kết các phép liên kết đã học 
Phép liên kết
Lặp từ ngữ
đồng nghĩa,trái nghĩa
Thế
Nổi
Từ ngữ tương ứng
cô bé
Nó
Thế
nhưng ;
nhưng rồi; và
III.Nghĩa tường minh và hàm ý
1. Khái niệm:
- Nghĩa tường minh:
- Hàm ý:
- Điều kiện sử dụng hàm ý:
2. Bài tập:
a.Tìm hàm ý của câu in đậm
- Người ăn mày muốn nói với người nhà giàu rằng "Địa ngục là chỗ của các ông" (người nhà giàu)
b.Tìm hàm ý và cho biết cách cố ý vi phạm phương châm hội thoại nào
a. - Hàm ý : Đội bóng huyện chơi không hay (hoặc) tôi không muốn bình luận về việc này.
 →Người nói cố ý vi phạm phương châm quan hệ và cách thức (nói mơ hồ)
b. - Hàm ý : Tớ chưa báo cho Nam và Tuấn
 →Người nói cố ý vi phạm phương châm về lượng
HĐ 3. Củng cố - dặn dò:
- Qua tiết học này các em cần nắm những gì ?
- Hàm ý và nghĩa tường minh khác nhau như thế nào ?
- Học bài, tập viết câu có sử dụng khởi ngữ, thành phần biệt lập, hàm ý .
- Chuẩn bị: "Luyện nói: Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ"
D.Rút kinh nghiệm: .......................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 138,139.doc