Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 27: Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố

Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 27: Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- H/s nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số

- Nhận biết 1 số là số nguyên tố hay hợp số trong các t/h đơn giản

- Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên ; hiểu cách lập bảng số nguyên tố

2. Kỹ năng :

- Nhận biết số nguyên tố, hợp số

- H/s biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết để nhận biết 1 hợp số

- Vận dụng giải bài toán khác có liên quan

3. Thái độ : ý thức xây dựng bài học sôi nổi, mạnh dạn

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1067Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học lớp 6 - Tiết 27: Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng: 
Tiết 27 : Số nguyên tố - Hợp số - bảng số nguyên tố
A. Mục tiêu
1. Kiến thức
- H/s nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số
- Nhận biết 1 số là số nguyên tố hay hợp số trong các t/h đơn giản
- Thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên ; hiểu cách lập bảng số nguyên tố
2. Kỹ năng :
- Nhận biết số nguyên tố, hợp số
- H/s biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết để nhận biết 1 hợp số
- Vận dụng giải bài toán khác có liên quan
3. Thái độ : ý thức xây dựng bài học sôi nổi, mạnh dạn
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên : Bảng phụ số tự nhiên từ 2 - 100
2. Học sinh: Chuẩn bị sẵn 1 bảng như trên vào nháp
C. Các tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu 2 h/s lên bảng
HS1 : Thế nào là ước ? bội của 1 số
Bài tập 114 (SGK)
- G/v chiếu bài tập
HS2: Cách tìm các bội của 1 số ? cách tìm ước của 1 số
- Viết tập hợp bội của 7 ; viết tập hợp các ước của 24 ?
- Gọi H/s nhận xét sửa sai bài làm của bạn
- H/s khác nhận xét
- G/v đánh giá cho điểm
Hoạt động 2. Số nguyên tố – Hợp số
- G/v treo bảng phụ
Số a các Ư của a
2
3
4
5
6
 Tìm các ước của a ?
- H/s đứng tại chỗ trả lời
a. ? Mỗi số 2 ; 3 ;5 có bao nhiêu ước ?
1. Số nguyên tố - hợp số
- Số 2 ; 3 ; 5 chỉ có 2 ước là 1 và chính 
b. ? Mỗi số 4 ; 6 có bao nhiêu ước ?
HS1: a. Có 2 ước là 1 và chính nó
HS2: b. Có nhiều hơn 2 ước
G/v giới thiệu số 2 ; 3 ;5 được gọi là số nguyên tố ; số 4 ; 6 được gọi là hợp số
Vậy thế nào là số nguyên tố ? hợp số ?
- 2, 3 h/s phát biểu
- G/v chốt lại kiến thức ;
Yêu cầu 2 h/s đọc ĐN (SGK)
- Cho h/s làm ? 1
- H/s trả lời miệng ?1
nó .
à 2 ; 3 ;5 gọi là số nguyên tố
Số 4 ; 6 có nhiều hơn 2 ước
à 4 ; 6 gọi là hợp số
- Định nghĩa (SGK)
?1 : 7 là số ngtố vì 7 > 1 và 7 chỉ có 2 ước là 1 và 7
8 là hợp số vì 8 > 1 và nhiều hơn 2 ước : 1 ; 2; 4; 8
- G/v: Số 0 và số 1 có là số ngtố không?
Có là hợp số không ?
- G/v giới thiệu số 0 và số 1 là 2 số đặc biệt.
- Em hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10 ?
- G/v chốt lại nội dung chú ý (SGK)
- Bài tập củng cố :
? Các số sau là số nguyên tố hay hợp số 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67
Giải thích ?
9 là hợp số vì 9 > 1 có nhiều hơn 2 ước là : 1 ; 3; 9
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố, cũng không là hợp số vì không thoả mãn đn ( 0< 1 ; 1 = 1)
- 2 ; 3 ; 5 ; 7
Bài tập 115
Số nguyên tố 67
Hợp số : 312 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311
Hoạt động 3: Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100
.
- G/v treo bảng các số tự nhiên từ 2-100
? Tại sao trong bảng không có số 0?số 1
- ta sẽ loại đi các số là hợp số
? Em hãy cho biết trong dòng đầu có các số nguyên tố nào 
- G/v hướng dẫn h/s làm
- 1 h/a loại các hợp số trên bảng lớn
- Các h/s khác loại hợp số trên bảng cá nhân.
- G/V hướng dẫn loại các số là bội của 2 lớn hơn 2.
- Giữ lại số 3 loại các số là bội của 3
 " 5 " 5
 " 7 " 7
Các số còn lại không chia hết cho mọi số nguyên tố < 10.
=> Đó là số ngtố nhỏ hơn 100
- G/v kiểm tra kết qủa của 1 số h/s
- G/v Có số ngtố nào là số chẵn
? Trong bảng có số ngtố nào lớn hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số nào ?
- G/v tìm 2 số ngtố hơn kém nhau 2 đơn vị ; 1 đơn vị ?
- G/v giới thiệu bảng số ngtố < 1000
2. Lập bảng số gnuyên tố không vượt quá 100.
H/s : 2; 3; 5 ; 7
- H/s số 2 đó là số chẵn duy nhất
- H/s 1 ; 3 ; 7 ; 9
* 3 và 5 ; 5 và 7 ; 11 và 13 ; 
* 2 và 3
Hoạt động 4: Củng cố
- G/v yêu cầu 1 h/s lên bảng làm bài 116 ; h/s dưới lớp làm ra vở - nhận xét
- Bài 118 (47)
- G/v hướng dẫn H/s giải mẫu phần a
Bài 116 (47)
P là tập hợp số nguyên tố
83 [ẻ] P 15 [ẻ] N
91 [ẽ] P P [è] N
Nhận xét 3.4.5 và 6.7 cùng chia hết cho số nào ? Vì sao : ( chia hết cho 3)
Từ đó KL : 3.4.5 + 6.7 là ước số hay hợp số ? 
- G/v chốt lại :
Để khẳng định 1 số hay 1 biểu thức là hợp số chỉ cần chỉ ra 1 ước khác 1 và chính nó .
- Yêu cầu h/s làm phần b, c
HS1 : b. 7.9.11.13 - 2.3.4.7
HS2: c. 3.5.7 + 11.13.17
Bài tập 118 (47)
a. 3.4.5 + 6.7
Có 3.4.5 chia hết cho 3
 6.7 chia hết cho 3
=> 3.4.5 + 6.7 chia hết cho 3
và 3.4.5 + 6.7 > 3
nên nó là hợp số
b. 7.9.11.13 - 2.3.4.7 = A
Có 7.9.11.13 chia hết cho 3
 2.3.4.7 chia hết cho 3
=> A chia hết cho 3
Vậy A là hợp số
c. 3.5.7 + 11.13.17
Hoạt động5. Hướng dẫn về nhà
- Số ngtố là gì ?
- Hợp số là gì ?
BT : 117; 118 (d) 119 ; 120 ; 121 (SGK)
BT: 156 ; 157; 158 (SBT)
 - H/s cần kẻ sẵn bảng các số tự nhiên từ 2-100 để lập bảng số ngtố không vượt quá 100.
- Cần khắc sâu phần kiến thức khảng định 1 số ; 1 biểu thức là số nguyên tố hay hợp số .

Tài liệu đính kèm:

  • docT 27.doc.doc