Giáo án tự chọn môn Toán 7 - Tuần 1 đến tuần 5

Giáo án tự chọn môn Toán 7 - Tuần 1 đến tuần 5

Tuần 1: CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ

A. MỤC TIÊU:

 1 – Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ

 2 – HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý

 3 – Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹ, khoa học

B. CHUẨN BỊ:

 Thầy: HT bài tập, bảng phụ

 Trò: Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.

C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

 

doc 12 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1079Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tự chọn môn Toán 7 - Tuần 1 đến tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 
Giảng:
Chủ đề 1: Số hữu tỉ – Số thực
Tuần 1: Các phép toán về số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
	1 – Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ
	2 – HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các pt hợp lý
	3 – Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
B. Chuẩn bị: 
	Thầy: HT bài tập, bảng phụ
	Trò: Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy – học:
Hoạt động thầy - trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 1 – ổn định tổ chức
 2 – Kiểm tra
HS1: Cho 2 số hữu tỉ: (mạ0), Viết dạng TQ cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y
Tính: 
HS2: điền vào chỗ trống:
x.y = ....
x:y = ....
tính hợp lý: 
HĐ2: Luyện tập
1 – Củng cố kiến thức cơ bản
GV: Gọi 2 HS lên bảng
 HS dưới lớp làm vào nháp – n.xét
HS1: a, HS2: b,
 c, d,
Thi: Ai tính nhanh hơn – (đúng)
Khắc sâu KT: 
2HS: tiếp tục lên bảng làm bài
HS1: a, b
HS2: c, d
Lưu ý: t/c phép toán: đặc biệt
a.c + b.c = (a+b).c
2 – Dạng toán tìm x:
Tìm x biết:
Để tìm gt của x em vận dụng Kt cơ bản nào ? 
GS: Quy tắc chuyển vế
 a,b,c,d,m Q
 a + b – c – d = m
 => a – m = - b + c + d
- HS: Hoạt động nhóm làm bài (6 nhóm)
Đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả
GV: Thu bài các nhóm
 N1: a, c
 N2: b, d
3 – Dạng toán tổng hợp – nâng cao KT:
Tính nhanh:
a, 
b, 
A – Kiến thức cấn nhớ:
1 – x Q; y Q
2, ; 
B. Vận dụng
1, Bài số 1: Tính:
a, c, 
b, d, 
Bài số 2: Tính:
Bài số 4:
a, 
b, 
c, 
d, 
Bài số 5:
a, Nhóm các số hạng là hai số đối nhau 
tổng 
b, Nxét: 
* Hướng dẫn về nhà: - Ôn KT về gt tương đối của số hữu tỉ
	 - BT: Bỏ dấu ngoặc rồi tính
* Rút kinh nghiệm:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Soạn:
Giảng:
Tuần 2: Hai đường thắng vuông góc
 Hai đường thẳng song song
A. Mục tiêu:
1 – Kiến thức: - HS được củng cố KT về 2 đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song.
2 – Kỹ năng: - Nhận biết hai đường thẳng vuông góc, song song
	 - Biết vẽ hình chính xác, nhanh
	 - Tập suy luận
3 – Thái độ: Mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài
B. Chuẩn bị: 
	Thầy: HT bài tập trắc nghiệm, bài tập suy luận
	Trò: Ôn KT
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động: 
Hoạt động thầy - trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 1 – ổn định t/c
 2 – Kiểm tra:
HS1: ( GV đưa bài tập bảng phụ)
Bài tập: pb’ nào sau đây là sai:
A - Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo 
 thành 4 góc vuông
B - Đường TT của đoạn thẳng AB đi qua
 t/đ’ của đoạn AB.
E – Hai góc đối đỉnh thì bù nhau
C – Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
D – Qua 1 đ’ nằm ngoài 1 đt’, có một và chỉ 1 đt’ song song với đường thẳng ấy.
HS2: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
A – Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.
B – Cho 2 đt’ song song a và b. Nếu đt’ d ^ a thì d cũng ^ b.
C – Với 3 đt’ a,b,c
 Nếu a ^ b và b ^ c thì a ^ c 
D – 2đt’ xx’ và yy’ cắt tại O nếu xoy= 900 thì 3 góc còn lại cũng là góc vuông.
Hoạt động 2: Dạng 2: vẽ đt’ vuông góc
 vẽ đt’ song song
- GV đưa bài tập:
 vẽ xoy = 450; lấy A ox
qua A vẽ d1 ^ ox; d2 ^ oy
Bài 2: Cho tam giác ABC hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và vẽ đường thẳng AD//BC
* Cho HSHĐ cá nhân làm bài trên bảng phụ ( bảng con)
+ T/c cho HS thảo luận chung cả lớp
- GV thu một số bài của HS cho HS khác nhận xét
? Nêu rõ cách vẽ trong mỗi trường hợp, so sánh với cách vẽ của mình.
Hoạt động 3: Củng cố – HDVN:
GV chốt lại KT qua ác bài tập
* HDVN: Ôn tập Kt về tiên đề Ơclít về đường thẳng song song
Bài 1: E – sai
Bài 2: A,B,C đúng
* Bài tập số 3 (109 - ôn tập)
 x
 A
 450 d1
 O 
 d2 y
* Bài tập 8 ( 116 – SBT)
HSA:
 D A
- Vẽ góc CAx
Sao cho:
CAx = ACB
 B C
- Trên tia Ax lấy điểm A sao cho
 AD = BC
HSB: 
 A D
 B C
 A D
* Rút kinh nghiệm:	
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Soạn: 
Giảng:
Chủ đề: Phép toán về số hữu tỉ
Tuần 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
	- HS được củng cố các kiến thức về giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
	- Vận dụng vào việc giải bài tập một cách thành thạo.
	+ Tính gt tđ của 1 số, 1 biểu thức
	+ Tính gt lớn nhất, nhỏ nhất của bt
	- Có ý thức mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài.
B. Chuẩn bị: 
	Thầy: HT bài tập – bảng phụ
	Trò: Ôn kt và làm bài tập về nhà.
C. Tiến trình dạy học:
Hoạt động thầy - trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: ổn định t/c
Hoạt động 2: Kiểm tra kiến thức cơ bản
GV nêu câu hỏi KT
1 – Pbiểu ĐN gttđ của 1 số hữu tỉ
Điền vào chỗ trống:
2- |x| = .......nếu x ³ 0
 - x nếu .........
3- " x ẻ Q ta luôn có ......... ³ 0
 |x| ³ .........
4 - 
 |x| = 3 => x = ...... hoặc x =.......
 |x- 1,7| = 2,3 thì x = .... hoặc x =.....
Hoạt động 3: Vận dụng
Dạng 1: Tìm x biết:
Theo dãy, mỗi dãy một phần
Y/c 3 HS lên bảng trình bày
GV chốt lại: để tìm x trong dấu gttđ ta cần phải phá dấu GTTĐ bằng cách sử dụng nhận xét sau;
Nếu |A| = m (m ³ 0)
Thì A = m
 A = - m
GV: Nếu |A| = -m ( với m³ 0) thì sao ?
HS: Khi đó không tồn tại gt của x ẻ Q thoả mãn. 
GV tổ chức
- Cho HS HĐ nhóm sáu làm bài
(7’)
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- GV HD sửa sai
Đánh giá kết quả các nhóm
GV chốt lại: 
 với " x ẻ Q
 |x-y| ³ 0 với " x,y ẻ Q
 Mỗi hạng tử bằng 0
Dạng 2: Toán giá trị lớn nhất, nhỏ nhất 
( Mở rộng kiến thức)
GV đưa đề bài:
GV HD:
* HDVN: - Ôn KT về GTTĐ
 - Ôn KT về Gt của 1 số hữu tỉ
 - Hoàn thiện BT 3
A. Kiến thức cần nhớ:
ĐN: gttđ của số hữu tỉ x kí hiệu |x| là khoảng cách từ điểm x đến gốc O trên trục số.
|x| = x nếu x³ 0
 - x nếu x< 0
* x ẻ Q ta luôn có: |x| ³ 0
 |x| ³ x
Bài tập:
* Bài 1: 
a, |x – 1,5| = 2,5
Suy ra: x – 1,5 = 2,5
 x = 2,5 + 1,5
 x = 4
Hoặc: x – 1,5 = -2,5
 x = -2,5 +1,5
 x = -1
Vậy: x = 4 hoặc x = -1
b, 
suy ra: 
c, 
Vì với "Q nên không tìm được số hữu tỉ nào tm đẳng thức đã cho.
Bài tập số 2: 
Tìm x, y biết:
a, |2x| - |-2,5| = |-7,5|
Û |2x| = 10
Û 2x = 10 => x = 5
hoặc 2x = -10 => x = -5
Vậy x = 5 hoặc x = -5
b, |3x| . |-3,5| = |-28|
Û |3x| = 8
Û 3x = 8 => x= 
hoặc 3x = -8 => x = 
c, 
Nhận xét: 
 với mọi x,y ẻ Q
Nên:
và: |x-y| = 0
Do đó: 
* Bài tập 3: 
a, Tìm x để đạt GTNN
b, Tìm y để đath GTLN
Nhận xét: 
 với " x ẻQ
và 
Do đó: với " x ẻ Q
Vậy A đạt GTNN bằng 0,6 khi 
* Rút kinh nghiệm: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Soạn: 
Giảng:
 	Chủ đề:
 Tuần 4: đường thẳng song song - Đường thẳng vuông góc
A. Mục tiêu: 
	1 - HS nắm vững các kiển thức cơ bản về tiên đề Ơclít; hiểu rõ cấu trúc của 1 định lý, biết phát biểu 1 mệnh đề dưới dạng “ Nếu .... thì....” phân biệt với tiên đề, ĐN.
	2 – Bước đầu biết lập luận để chứng minh 1 định lý, 1 bài toán cụ thể.
	- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác
	3 – Có ý thức tự nghiên cứu KT, sáng tạo trong giải toán
B. Chuẩn bị: 
	Thầy: Bảng phụ, HT bài tập, các tình huống
	Trò: Ôn KT các bài: Tiên đề Ơclít, Định lí
C. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:
Hoạt động thầy - trò
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1: 1 – ổn định tổ chức
 2 – Kiểm tra kiến thức cơ bản:
HS1:
Tiên đề Ơclít thừa nhận điều gì về hai đường thẳng song song ?
HS2: T/c của 2 đt’ song song khác nhau như thế nào ? 
HS3; Phát biểu 1 định lý mà em biết dưới dạng “ Nếu ...thì...’’
Gv: T/c cho HS nhận xét và thống nhất 2 câu trả lời trên 
2, Bằng cách đưa ra bảng phụ y/c HS điền chỗ trống :
Gv lưu ý HS: t/c của 2 đt’ song song được suy ra từ tiên đề Ơclít
Hoạt động 2: Luyện tập suy luận toán học .
MT: HS biết vận dụng những điều đã biết, dữ kiện gt cho trong bài toán để chứng tỏ 1 mệnh đề là đúng.
Y/c: Các bước suy luận phải có căn cứ
GV đưa đề bài bảng phụ: Hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c cắt a,b lần lượt tại A và B, một góc ơ đỉnh a có số đo n0. Tính các góc ở đỉnh B 
- HS HĐ cá nhân (3’)
1 em lên bảng trình bày. GV kiểm tra vở 1-3 HS chấm điểm
Bài 2: GV đưa đề bài lên bảng phụ – Hình vẽ. Y/c 1 HS đọc
HS2: XĐ gt, kl bài toán
GVHD HS tập suy luận
GV: Để chứng minh 2 góc bằng nhau có những cách nào
HS: - CM 2 góc có số đo bằng nhau
 - CM 2 góc cùng bằng góc thứ 3
 ..........
+ Với bài toán đã cho em chọn hướng nào để CM ?
HS: CM: P = C bằng cách CM: P = Â1
 C = Â1
Y/c HS chỉ rõ kiến thức vận dụng
Hoạt động 3: Củng cố – HDVN:
- GV khắc sâu KT qua bài học
- HDVN: Ôn tập kiến thức cơ bản chương I
 Bài tập: 22,23 (128 –SBT)
1, 
Nhà toán học Ơclít thừa nhận tính duy ý của 1 đt’ qua 1 đ’ A là song song với 1 đt’ a (A ẽa)
Điều thựa nhận đó là 1 tiên đề
2, Đây là 2 t/c được diến tả bằng 2 mệnh đề đảo nhau.
a, c cắt a lvà b nếu 2 góc sole trong bằng nhau ( hoặc ....) thì a//b
b, a//b
c cắt a vàb => hai góc.....
3, Nếu
 A nằm ngoài đt’ d
 d’ đia qua A Thì d’ là..........
 d’ //d
* Bài Tập số 13: (120 – SBT) C 
giả sử Â1 = n0 A a
Thế thì: 
B1 = n0 (vì B1, Â1 3 2 b
là hai góc đồng vị) 4 1
B2 = 1800 – n0 B
(B2 và Â1 là cặp góc trong cùng phía)
B3 = n0 (B3 và Â1 là cặp góc sole trong)
B4 = 180 – n0 ( B4và B2là cặp góc đối đỉnh.
 P A p R 
 q r
 B C
 Q
 D ABC
 qua A vẽ p //BC
 gt qua B vẽ q // AC
 qua C vẽ r //AB
 p,q,r lần lượt cắt nhau tại P,Q,R
 kl So sánh các góc của D PQR với các 
 góc của D ABC
Giải: 
+ P = Â1 ( Hai góc đồng vị do q//AC bị cắt bởi P)
Mà Â1 = C1 ( Hai góc so le do P//BC bị cắt AC)
Vậy P = C
HS lập luận tương tự chỉ ra Q = A; R= B
* Rút kinh nghiệm: 
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 	Chủ đề I
Tuần 5: Luỹ thừa của một số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
	- HS được củng cố các kiến thức về CT của 1 số hữu tỉ
	Khắc sâu ĐN, quy ước và các quy tắc
	- HS biết vận dụng kiến thức trong các bài toán dạng tính toán tìm x, hoặc 
 	so sánh các số...
	- HS có sự sáng tạo khi vận dụng kiến thức
B. Chuẩn bị: 
	Thầy: Bảng phụ bài tập trắc nghiệm, HT bài tập
	Trò: Ôn KT về luỹ thừa.
C. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động thầy - trò
Nội dung
Hoạt động 1: 
 - ổn định t/c
 - Kiểm tra: 2HS lên bảng
Dạng 1: Bài tập trắc nghiệm:
1 - Điền vào chỗ trống:
1, xn = .......
2, Nếu thì 
3, x0 = ....
 x1 = ....
 x-n = ....
5, ............= xm+n
 xm: xn = ........
 (x.y)n =...........
........ = (xn)m
6, a ạ 0, a ạ± 1
 Nếu am = an thì........
 Nếu m = n thì........
HS 2: Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm như sau:
 a, (-5)2. (-5)3 = (-5)6
b, (0.75)3: 0,75 = (0,75)2
c, (0,2)10: (0,2)5 = (0,2)2
Nhận xét đúng? sai?
Hoạt động 2: Bài tập tự luận:
Dạng: tìm x.
T/c co HS nhóm ngang
Dãy 1,3: a,b,c,d
Dãy 2: a,d,e,g
- Y/c đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả, nhóm khác nhận xét.
GV lưu ý HS có thể có những cách tính khác nhau
VD: 
g, 
Dạng: So sánh 2 số
HS HĐ cá nhân làm bài
- Lần lượt 2HS lên bảng so sánh:
a, 230 và 320
b, 322 và 232
c, 3111 và 1714
Dạng bài: Để so sánh 2bt ta làm như thế nào ?
HS: - Đưa về dạng 2 bt cung cơ số rồi so sánh số mũ
 - Đưa về dạng 2bt cùng số mũ rồi si sánh cơ số.
Dạng đẳng thức ( tính gt biếu thức)
CM : 
GV: Khắc sâu được kiến thức thế nào là CMĐT
Hoạt động 3: Củng cố –HDVN:
 + Củng cố: GV hệ thống lại các bài tập – phương pháp giải
 + HDVN: bài tập: Cho biết 12+22+32 +.....+102 = 385
 Đố tính nhanh: 
S = 22 + 42+ 62 +.... + 202 = ?
P = 32+62+92+....+302
 * Tìm chữ số tận cùng: 999 và 421+1325+1030.
A. Kiến thức cần nhớ:
1 – xn = x.x....x (xẻ Q, n ẻ N)
 n th/số
2–Nếuthì
3 – Qui ước: x0 = 1 (x ạ0)
x1 = x
x-n = 
5, T/C: 
 xm. xn = xm+n
 xm : xn = xm – n (xạ 0)
 (xy)n = xn. yn 
6, Với aạ0, aạ±1 nếu am = an thì m = n
 Nếu m = n thì am = an.
* Bài tập 2: 
a, (-5)2. (-5)3 = (-5)2+3 = (-5)5 ạ (-5)6
b, Đ
c, Sai = (0,2)5
d, Sai 
e, Đúng
g, Sai
h, 
Bài tập 12: (29 – SGK –sách luyện tập)
Tìm x biết:
a, 
b, 
c, x2 – 0,25 = 0
 x2 = 0,25
 x = ± 0,5
d, x3 = 27 = 0 => x3 = -27
 x3 = (-3)3
 x = -3
e, 
g, 
Bài 13: (30 - sách luyện giải toán 7)
So sánh: 230 và 320
có: 320 = (32)10 = 910
 230 = (23)10 = 810
Vì 810 < 910 nên 230 < 320
* Bài tập 33 (31 – sách luyện giải)
* Rút kinh nghiệm:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	

Tài liệu đính kèm:

  • doctu chon 7.doc