Giáo án Vật lý lớp 9 - Tiết 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng (bài 1 + bài 2)

Giáo án Vật lý lớp 9 - Tiết 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng (bài 1 + bài 2)

I.MỤC TIÊU.

1. Kiến thức.

- Giải được các bài tập tính công suất điện và điện năng tiêu thụ đối với các dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song.

2.Kĩ năng.

- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức và kĩ năng phõn tớch, tổng hợp kiến thức.

3. Thái độ. Cẩn thận, trung thực

II.CHUẨN BỊ.

Đối với GV

 - Giải trước bài 1,2 SGK.

 - Dự kiến ghi bảng : Trình bày đầy đủ lời giải của hai bài toán trong SGK

Đối với HS :

 - Giải trước bài 1,2 SGK.

 

doc 2 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý lớp 9 - Tiết 14: Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng (bài 1 + bài 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 27/9/2010
Ngày giảng : 9AB : 1/10/2010
Tiết 14 Bài 14: Bài tập về công suất điện 
 và điện năng sử dụng. ( Bài 1 + bài 2 )
I.Mục tiêu.
1. Kiến thức.
- Giải được cỏc bài tập tớnh cụng suất điện và điện năng tiờu thụ đối với cỏc dụng cụ điện mắc nối tiếp và mắc song song.
2.Kĩ năng.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức và kĩ năng phõn tớch, tổng hợp kiến thức.
3. Thỏi độ. Cẩn thận, trung thực
II.Chuẩn bị.
Đối với GV
 - Giải trước bài 1,2 SGK.
 - Dự kiến ghi bảng : Trình bày đầy đủ lời giải của hai bài toán trong SGK
Đối với HS :
 - Giải trước bài 1,2 SGK.
III.Tổ chức các hoạt động:
Hoạt động của trò
Trợ giúp của thầy 
HĐ1: Kiểm tra bài cũ. 
HS1: - Điện năng là gì ?
 - Viết công thức tính công của dòng điện, nêu tên và đơn vị đo của các đại lượng có trong công thức
HS2 : Giải bài 13.4 SBT
HĐ2: Hướng dẫn giải bài 1
( Từng HS tự lực giải các phần của bài tập )
Túm tắt:
U=220V; I=341mA=0,341A; t=4h30
a)R=?; P=?
b) a=?(J)=?(số)
Bài giải:
a)Điện trở của đốn là:
Áp dụng cụng thức:
P=U.I=220V.0,341A≈75W. 
Vậy cụng suất của búng đốn là 75W.
b)A=P.t=75W.4.30.3600s=32408640J
A=32408640:3,6.106≈9kW.h=9 “số”
hoặc A=P.t=0,075.4.30kW.h≈9kW.h=9“số”
Vậy điện năng tiờu thụ của búng đốn trong một thỏng là 9 số
1.Bài 1.
Gọi 1 HS đọc đề bài bài 1, 1 HS lờn bảng túm tắt đề bài, đụỉ đơn vị.
Y/c HS tự lực giải cỏc phần của bài tập.
(Nếu nhiều HS không giải được GV gợi ý cụ thể như sau)
? Viết công thức tính điện trở theo hiệu điện thế và cường độ dòng điện.
? Viết công thức tính công suất của đèn.
? Viết công thức tính điện năng tiêu thụ theo công suát và thời gian sử dụng.
? Để tính được A theo đơn vị J thì các đại lượng khác trong công thức trên được tính bằng đơn vị gì ?
? Một số đếm của công tơ tương ứng là bao nhiêu J? Từ đó hãy tính số đếm của công tơ tương ứng với lượng điện năng mà bóng đèn tiêu thụ.
HĐ3:Hướng dẫn giải bài tập 2
( Từng HS tự lực giải các phần của bài tập theo sự hướng dẫn của GV )
Túm tắt:
Đ(6V-4,5w); U=9V; t=10 ph
IA=?
Rb=?; Pb=?
Ab=?; A=?
-Phõn tớch mạch điện: (A)nt Rb nt Đ
a) đốn sỏng bỡnh thường do đú:
UĐ=6V;
 PĐ =4,5W→IĐ=P/U=4,5: 6=0,75A.
Vỡ (A)nt Rbnt Đ →IĐ=IA=Ib=0,75A
Cường độ dũng điện qua ampe kế là 0,75A.
b) Ub=U-UĐ=9V-6V=3V
.
Điện trở của biến trở tham gia vào mạch khi đốn sỏng bỡnh thường là 4Ω.
Pb=Ub.Ib=3V.0,75A=2,25W.
Cụng suất của biến trở khi đú là 2,25W.
c)Ab=Pb.t=2,25.10.60J = 1350J
A=U.I.t=0,75.9.10.60J=4050J
Cụng của dũng điện sản ra ở biến trở trong 10 phỳt là 1350J và ở toàn đoạn mạch là 4050J.
2.Bài 2. GV yờu cầu HS tự lực giải bài tập 2.
( GV thực hiện tương tự như khi HS giải bài tập 1)
(Nếu nhiều HS không giải được GV gợi ý cụ thể như sau)
? Đèn sáng bình thường thì dòng điện chạy qua Ampe kế có cường độ bằng bao nhiêu và do đó số chỉ của nó là ?
? Khi đó dòng điện chạy qua biến trở = ? ? HĐT đặt vào hai đầu biến trở = ? 
? Từ đó tính Rbt theo công thức nào ?
? Sử dụng công thức nào để tính công suất của biến trở ?
? Gọi HS nờu cỏc cỏch giải khỏc, so sỏnh với cỏch đó giải, nhận xột ?
Qua bài tập 2→GV nhấn mạnh cỏc cụng thức tớnh cụng và cụng suất
HĐ4:Củng cố - HDVN
- Công thức của dịnh luật ôm đối với đoạn mạch mắc nối tiếp và mắc song song.
- Công suất tính công suất và điện năng tiêu thụ.
- VN xem lại bài đã chữa và làm bài 3.
IV. Bài học kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 14(9).doc