Kiểm tra 1 tiết môn: địa lí 6 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

Kiểm tra 1 tiết   môn: địa lí 6 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

1. Dụng cụ để đo độ ẩm không khí là?

 a, Ẩm kế. b, Nhiệt kế.

 c, Áp kế. d, Cả a + b + c đều sai.

2. Đơn vị để tính lượng mưa?

 a, m b, cm

 c, mm d, 0C

 

doc 3 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1686Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết môn: địa lí 6 thời gian: 45 phút (không kể phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường PTDTNT 	KIỂM TRA 1 TIẾT
	Phước long 	Môn: Địa lí 6
 Thời gian: 45’(không kể phát đề)
Họ và tên: 
Lớp: 
Điểm
Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM(4Đ)
I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.
1. Dụng cụ để đo độ ẩm không khí là?
 a, Ẩm kế. b, Nhiệt kế.
 c, Áp kế. d, Cả a + b + c đều sai.
2. Đơn vị để tính lượng mưa?
 a, m b, cm
 c, mm d, 0C
3. Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới ôn hoà là?
 a, Gío tín phong.
 b, Gío Tây ôn đới.
 c, Gío đông cực.
 d, Tất cả các ý trên.
4. Đới lạnh(hàn đới) có nhiệt độ như thế nào?
 a, Nóng quanh năm.
 b, Nhiệt độ trung bình.
 c, Quanh năm lạnh.
 d, Một mùa nóng, một mùa lạnh.
II. Chọn ý ở cột B sao cho thích hợp với cột A.
A(Khối khí)
B(Hình thành)
Đáp án
5. Khối khí nóng.
6. Khối khí lạnh.
7. Khối khí đại dương.
8. Khối khí lục địa.
Vùng vĩ độ cao.
Biển và đại dương.
Vùng đất liền.
Vùng vĩ độ thấp.
B. TỰ LUẬN(6Đ)
 9. Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí, đặc điểm tầng đối lưu?(3đ)
10. a, Hãy vẽ mô hình các đai khí áp trên Trái Đất? (2đ)
 b, Nguyên nhân sinh ra gió? Có mấy loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất, kể tên?(1đ)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM
1c(0,5đ) 2c(0,5đ) 3a(0,5đ)	 4c(0,5đ)
5d(0,5đ) 6a(0,5đ)	 7b(0,5đ) 8c(0,5đ)
B. TỰ LUẬN
9. Gồm 3 tầng:
+ Đối lưu.(0,25đ)
+ Bình lưu. (0,25đ)
+ Các tầng cao của khí quyển. (0,25đ)
- Vị trí tầng đối lưu: 0 – 16km. (0,25đ)
- Đặc điểm tầng đối lưu:
+ 90% không khí tập trung ở tầng đối lưu.(0,5đ)
+ Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. (0,5đ)
+ Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, lên cao 100m giảm 0,60C. 4c(0,5đ)
+ Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây, mưa, sấm, chớp4c(0,5đ)
10. a. Vẽ chính xác, đẹp.(2đ)
 b. Nguyên nhân sinh ra gió: là sự chuyển động của không khí từ nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp.(0,5đ)
 Có 2 loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất: tín phong và Tây ôn đới. (0,5đ)
MA TRẬN MÔN ĐỊA 6
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Lớp vỏ khí.
4(5,6,7,8)
 2đ
1(9)
 3đ
5đ
Khí áp và gió trên Trái Đất.
2(1,3)
 1đ
1(10b)
 1đ
1(10a)
 2đ
4đ
Các đới khí hậu trên Trái Đất.
1(2)
 0,5đ
1(4)
 0,5đ
1đ
Tổng số điểm
1,5đ
2,5đ
4đ
2đ
10đ

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet dia 6(1).doc