Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Tiết 56: Ôn tập chương III

Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Tiết 56: Ôn tập chương III

A_MỤC TIÊU :

Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn; hình tròn.

 Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh. Chuẩn bị cho kiểm tra chương III.

B_CHUẨN BỊ :

 GV. Bảng phụ ghi đề bài; vẽ hình.Thước thẳng; compa; êke; thước đo độ; phấn mầu; bút viết bảng; máy tính bỏ túi.

 HS. On tập kiến thức và làm các bài tập GV yêu cầu . Thước kẻ; êke; thước đo độ; máy tính bỏ túi.

C_TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:

I/ Ổn định : (1) Kiểm tra sĩ số .

 

doc 5 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 632Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học Hình học 9 - Tiết 56: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 56-HH9	ÔN TẬP CHƯƠNG III HÌNH HỌC (2/2)
 27/3/2006	=============================================
	A_MỤC TIÊU : 
Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn; hình tròn. 
 Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh. Chuẩn bị cho kiểm tra chương III.
B_CHUẨN BỊ : 
 GV. Bảng phụ ghi đề bài; vẽ hình.Thước thẳng; compa; êke; thước đo độ; phấn mầu; bút viết bảng; máy tính bỏ túi.
 HS. Oân tập kiến thức và làm các bài tập GV yêu cầu . Thước kẻ; êke; thước đo độ; máy tính bỏ túi.
C_TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
I/ Ổn định : (1’) Kiểm tra sĩ số .
II/ Kiểm tra bài cũ : (9’) GV. Nêu câu hỏi kiểm tra; 2 HS lên kiểm tra.
HS1: Cho hình vẽ; 
biết ADLà đường kính 
của (O); Bt là tiếp
 tuyến của (O)
Tính a. 
Tính y
HS2: Các câu sau đúng hay sai; nếu sai hãy giải thích lí do.
Trong 1 đường tròn:
a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.
b) Góc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ỏ tâm cùng chắn 1 cung.
c) Đường kính đi qua điểm chính giửa của 1 cung thì vuông góc với dây căng cung ấy .
d) Nếu 2 cung bằng nhau thì các dây căng 2 cung đó song song với nhau.
e) Đường kính đi qua trung điểm của mội dây thì đi qua điểm chính giữa cung đó 
3/ Tổ chức ôn tập :
HS1:
Xét ABD có
=900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=600 (2 góc nội tiếp cùng chắn 
Þ x==300–y ==600 (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn 1 cung)
HS2. Trả lời 
Đúng
Sai
Sửa là: 
Góc nội tiếp 
(nhỏ hơn hoặc 
bằng 900) 
có số đo bằng 
Đúng
d)Sai; ví dụ:nhưng dây AB cắt dây CD.
e) Sai; ví dụ: đường kính BB’ đi qua trung điểm O của dây CC’ (CC’ là đường kính) nhưng 
T/L
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
11’
22’
HĐ1- Dạng tính toán; vẽ hình.
GV (Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV. Co đoạn thẳng quy ước 1 cm trên bảng.
GV. Bổ sung câu d; e.
a) Vẽ hình vuông cạnh 4 cm. Vẽ đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông.
b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông
c) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông
d) Tính diện tích miền gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đường tròn (0;r)
e) Tính diện tích viên phân BmC
GV. Đưa hình vẽ trên bảng phụ .
3 bánh xe A; B; C cùng chuyển động ăn khớp nhau thì khi quay; số răng khớp nhau của các bánh như thế nào?
a) Khi bánh xe C quay 60 vóng thì bánh xe B quay mấy vòng?
b) Khi bánh xe A quay 80 vòng thì bánh xe B quay mấy vòng/
c) Bán kính bánh xe C là 1cm thì bán kính của bánh xe A và B là bao nhiêu?
HĐ2- Dạng bài tập chứng minh tổng hợp.
GV. vẽ hình (Vẽ hình dần theo câu hỏi)
a) Chứng minh CD=CE
Có thể nêu cách chứng minh khác:
ADBC tại A’
BEAC tại B’
Þ Þ CD = CE
b)chứng minh BHD cân.
c) Chứng minh: CD =CH
GV vẽ đường cao thứ 3 CC’; kéo dài CC’ cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại F và bổ sung thêm câu hỏi.
d) Chứng minh tứ giác A’HB’C; tứ giác AC’B’C nội tiếp.
H.Đểå chứng minh tứ giác A’HB’C nội tiếp ta cần chỉ ra tứ giác này thỏa mãn điều gì ? Chứng minh ?
H.Đểå chứng minh tứ giác AC’B’C nội tiếp ta cần chỉ ra tứ giác này thỏa mãn điều gì ? Chứng minh ?
e) Chứng minh: H là tâm đường tròn nội tiếp m giác DEF.làmnhư thế nào ?
Bài 98 tr105 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV. Vẽ hình và yêu cầu HS vẽ hình
H.Trên hình có những điểm nào cố định ; điểm nào di động; điểm M có tính chất gì không đổi. 
M có liên hệ gì với đoạn thẳng cố định OA
Vậy M di chuyển trên đường nào?
b) Chứng minh đảo:
H.Hãy thành lập phần đảo.
Hãy chứng minh.
Kết luận quỹ tích. 
GV.Lưu ý cho học sinh : Các bước giải bài toán quĩ tích.
HS lên bảng vẽ hình 
Lần lượt từng HS lên bảng trình bày lời giải .
HS tham gia giải toán .
60 răng
40 răng
20 răng
HS : Khi quay; số răng khớp nhau của các bánh phải bằng nhau.
a) Số vòng bánh xe B quay là: 
(vòng)
b) Số vòng bánh xe B quay là: 
(vòng) 
c) Số răng của bánh xe A gấp 3 lần số răng của bánh xe A gấp 3 lần chu vi bánh xe C
Þ Bán kính bánh xe A gấp 3 lần bán kính bánh xe C.
m
HS. Vẽ hình :
HS. nêu cách chứng minh.
a) có 
Þ
Þ (Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau)
Þ CD = CE (liên hệ giữa cung và dây)
b) 
c)BHD cân tại BÞBC (Chứa đường cao BA’) đồng thời là trung trực của HD.
Þ CD = CH
HS bổ sung vào hình vẽ.
HS.Tứ giác A’HB’C nội tiếp nếu có tổng 2 góc đối diện bằng 1800 
* Xét tứ giác BC’B’C có 
(gt)
Þ Tứ giác AC’B’C nội tiếp ì có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh nối 2 đỉnh còn lại dưới cùng 1 góc.
e) Theo CM trên:
Þ (Hệ quả góc nội tiếp)
Chứng minh tương tự như trên.
Þ Þ 
HS vẽ hình :
Hs Trên hình có điểm O; A cố định; điểm M; B di động . M có tính chất không đổi là M luôn là trung điểm của dây AB.
Vì MA=MBÞOMAB (định lí đường kính và dây)
Þ =900 không đổi.
M di chuyển trên đường tròn đường kính AO.
HS. vẽ hình đảo.
HS. Chứng minh
@.Dạng tính toán; vẽ hình
Bài 90 (tr 104/ SGK)
a)Vẽ hình vuông cạnh 4 cm. Vẽ đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông.
b) Có a=R; 4 = R
Þ R=(cm)
c) Có 2r =AB=4cmÞr =2cm
d) Diện tích hình vuông là: a2=42=16 (cm2)
Diện tích hình tròn (O;r) là: .r2=.22=4(cm2)
Diện tích miền gạch sọc là: 16–4=4. (4 –)cm2
» 3,44 (cm2)
e) Diện tích quạ tròn OBC là: 
 (cm2)
Diện tích tam giác OBC là:
(cm2)
Diện tích viên phân BmC là: 2–4 » 2,28 (cm2)
Bài 93 ( tr 104 / SGK)
a) Số vòng bánh xe B quay là: 
(vòng)
b) Số vòng bánh xe B quay là: 
(vòng) 
c) Þ R(A) = 1cm. 3=3cm
Tương tư ï 
Þ R(B) = 1cm. 2=2c
@. Dạng bài tập chứng minh tổng hợp
Bài 95 (tr 105 / SGK)
a) Chứng minh CD=CE
 Có 
Þ
Þ (Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau)
Þ CD = CE (liên hệ giữa cung và dây)
b) Chứng minh BHD cân.
(cmt)
Þ (Hệ quả góc nội tiếp)
Þ BHD cân vì có BA’ vừa là đường cao; vừa là phân giác.
c) Chứng minh: CD =CH
BHD cân tại BÞBC (Chứa đường cao BA’) đồng thời là trung trực của HD.
Þ CD = CH
Chứng minh tứ giác A’HB’C; tứ giác AC’B’C nội tiếp.
Xét tứ giác A’HB’C có
; (gt)
Þ+ =1800 
Þ Tứ giác A’HB’C nội tiếp vì có tổng 2 góc đối diện bằng 1800 
* Xét tứ giác BC’B’C có 
(gt)
Þ Tứ giác AC’B’C nội tiếp ì có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh nối 2 đỉnh còn lại dưới cùng 1 góc.
Chứng minh: H là tâm đường tròn nội tiếp m giác DEF.
Þ (Hệ quả góc nội tiếp)
Chứng minh tương tự như trên.
Þ Þ 
Vậy H là giao điểm 2 đường phân giác của DEFÞ H là tâm đường tròn nội tiếp DEF
Bài 98 (tr105 / SGK)
a) Chứng minh thuận:
Có MA = MB (gt) Þ OMAB (định lí đường kính và dây)
Þ =900 không đổi.
Þ M thuộc đường tròn đường kính AO.
b) Chứng minh đảo:.
Lấy điểm M’ bất kì thuộc đường
tròn đường kính OA ; nối AM’ kéo dài cắt (O) tại B’. Ta cần chứng minh M’ là trung điểm của AB’
Có =900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Þ OM’AB’Þ M’A =M’B’ (định lí đường kính và dây)
Kết luận: quỹ tích các trung điểm M của dây AB khi B di động trên đường tròn (O) là đường tròn đường kính OA.
 4/ Dặn dò : ( 2’)
 Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III của hình.
Cần ôn lại kiến thức của chương; thuộc các định nghĩa; định lí ; dấu hiệu nhận biết; các công thức tính.
Xem lại các dạng bài tập (trắc nghiệm; tính toán; chứng minh).
 D_RÚT KINH NGHIỆM :
..
..
..
..
..
..
~~~~~~~~~~0O0~~~~~~~~~~

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 56(1).doc