HÌNH TRỤ:
AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.
Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀNTRƯỜNG THCS PHONG HẢI.Giáo án dự thiGV Thực hiện: NGUYỄN VIẾT CHÂUTháng 11/2008Hình trụ. Tiết 56:Tháp tròn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh hình trụCHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:?1. Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?GeogebraCHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:ILK Hãy cho biết IK và IL đâu là đường sinh, đâu không phải là đường sinh? Vì sao?IL không phải là đường sinhIK là đường sinhCHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Củng cố:........................Chiều caoBán kínhĐáyĐáyĐường kínhBài tập 1: Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “...”Mặt xung quanh............CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Củng cố:Bài tập 3: Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình. (Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm)1081117 3a)b)c)H.81Đáp án:a) h = 10 cm. r = 4 cmb) h = 11 cm. r = 0,5 cmc) h = 3 cm. r = 3,5 cmCHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)Mặt cắt song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhậtMặt cắt song song với hai đáy thì mặt cắt là một hình trònCHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)?2. Chiếc cốc thủy tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ (H76 SGK), phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn?baHình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình tròn. b) Mặt nước trong ống nghiệm có dạng không phải là hình tròn.CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)?3. Quan sát H.77 và điền số thích hợp vào dấu “...” : (HS thực hiện trên phiếu học tập)- Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy của hình trụ và bằng: ............. - Diện tích hình chữ nhật: ..............................................- Diện tích một đáy của hình trụ: ...................................... Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ: ...............................................H.77Yenka(bhinhtru)3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có* Diện tích toàn phần:* Diện tích xung quanh: .5 cm10 cm10 cmABAB5 cm5 cm10 (cm) 10 x 10 = 100 (cm2)100 + 25 = 125 (cm2)r cmr cmr cm2 x x 5 (cm)2 x x r (cm)2r (cm) 2r x h = 2hr (cm2 )25 (cm2)x 5 x 5 = x r2 (cm2) h cmh cm2hr + 2r2 (cm2)(HS hoạt động theo nhóm)CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quan sát hình sau:2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có* Diện tích toàn phần:* Diện tích xung quanh: ? Giả sử diện tích hình tròn là S, chiều cao của hình trụ là h. Vậy thể tích hình trụ bằng bao nhiêu?4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ(S là diện tích đáy, h là chiều cao).* Công thức tính thể tích hình trụ:SrhCHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có* Diện tích toàn phần:* Diện tích xung quanh: 4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ(S là diện tích đáy, h là chiều cao).* Công thức tính thể tích hình trụ:Ví dụ: Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78. Hãy tính thể tích của vòng bi (phần giữa hai hình trụ)Giải: Thể tính cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b.Ta có:Bài tập 4: Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2. Khi đó, chiều cao của hình trụ là:(B) 4,6 cm(A) 3,2 cmHãy chọn kết quả đúng .(D) 8 cm(C) 1,8 cm(D) 8 cmabhCHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có* Diện tích toàn phần:* Diện tích xung quanh: 4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ(S là diện tích đáy, h là chiều cao).* Công thức tính thể tích hình trụ:Củng cố:Bài tập 5: Điền đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau:845101Thể tích (cm3)Diện tích xung quanh (cm2)Diện tích đáy (cm2)Chu vi đáy (cm)Chiều cao (cm)Bán kính đáy (cm)Hìnhp42(HS hoạt động theo nhóm)CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤHướng dẫn học ở nhà:- Xem lại nội dung bài học. Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa. Thực hiện bài tập 2/ 110, 6; 7/111 SGK. Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.Xin chân thành cám ơn quý thầy cô, Tháng 11/2008
Tài liệu đính kèm: