Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.

AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.

DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.

DA, CB: là hai bán kính mặt đáy.

 

ppt 16 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 857Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học lớp 9 - Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÖÔNG IV : HÌNH TRUÏ – HÌNH NOÙN – HÌNH CAÀUH×nh l¨ng trô ®øngh×nh chãp Mét sè h×nh häc kh«ng gian ®· häc ë líp 8CHÖÔNG IV : HÌNH TRUÏ – HÌNH NOÙN – HÌNH CAÀUch­¬ng iv: H×nh trô – h×nh nãn – h×nh cÇuH×nh trôh×nh nãnh×nh cÇuCHÖÔNG IV : HÌNH TRUÏ – HÌNH NOÙN – HÌNH CAÀUQuan sát hình chữ nhật ABCD - Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.ABDCEFTa được hình trụ.- AB, EF: Đường sinh - Chiều cao. - DA, CB: là hai bán kính mặt đáy.- CD: Là trục của hình trụ. - DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ. - AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.DC1. Hình trụ: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤHình 74Đường sinhMặt đáyMặt xung quanh Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó??1CHÖÔNG IV : HÌNH TRUÏ – HÌNH NOÙN – HÌNH CAÀUABDCEF- AB, EF: Đường sinh - Chiều cao. - DA, CB: là hai bán kính mặt đáy.- CD: Là trục của hình trụ.DC1. Hình trụ: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤBµi 1 /110 - sgk........................Chiều caoBán kínhĐáyĐáyĐường kínhBài tập 1: Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “...”Mặt xung quanh............Bài tập 3: Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình. (Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm)108111a)b)c)a) h = 10 cm. r = 4 cmb) h = 11 cm. r = 0,5 cmc) h = 3 cm. r = 3,5 cmCHÖÔNG IV : HÌNH TRUÏ – HÌNH NOÙN – HÌNH CAÀUABDCEF- AB, EF: Đường sinh - Chiều cao. - DA, CB: là hai bán kính mặt đáy.- CD: Là trục của hình trụ.DC1. Hình trụ: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ7 3CHÖÔNG IV : HÌNH TRUÏ – HÌNH NOÙN – HÌNH CAÀU- AB, EF: Đường sinh - Chiều cao. - DA, CB: là hai bán kính mặt đáy.- CD: Là trục của hình trụ.ABDCEFDC1. Hình trụ: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳngCắt hình trụ bới mặt phẳngsong song với trụcMặt cắt là hình chữ nhậtCắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với đáyMặt cắt là hình tròn5 cm5 cm5 cm5 cm5 cm5 cmABAB10 cm10 cm- Cắt rời 2 đáy hình trụ ta được 2 hình tròn.Ta được hình chữ nhật có:+ Cạnh còn lại bằng chu vi hình tròn đáy.+ Một cạnh bằng chiều cao của hình trụ. - Cắt dọc theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra.Từ một hình trụ:TÝnh Diện tích xung quanh của hình trụ .  5cm 10cm5cm10cm5cm Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống : (Hình 77) Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:  Diện tích hình chữ nhật : Diện tích một đáy của hình trụ : Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ : xx 5 x 5 =x 2 =(cm )(cm2)(cm2)(cm2)=+rhrrh2.5 = 10 10 10 100 25100 25 150Tổng quát : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h , ta có:2. r2. R h2. R. h Diện tích xung quanh : Sxq = 2. r. h Diện tích toàn phần : Stp = 2.r. h + 2.r2 2..5cm2. r.r.r.r2CHÖÔNG IV : HÌNH TRUÏ – HÌNH NOÙN – HÌNH CAÀU- AB, EF: Đường sinh - Chiều cao. - DA, CB: là hai bán kính mặt đáy.- CD: Là trục của hình trụ.ABDCEFDC1. Hình trụ: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng3. Diện tích xung quanh của hình trụ . Stp = 2.r. h + 2.r24. Theå tích hình truï V = Sh = r2hS : dieän tích ñaùyh : laø chieàu caoSxq = 2. r. hrrrABhV = Sh = r2hS : dieän tích ñaùyh : laø chieàu caoVí duï : Tính theå tích voøng bi (phaàn giöõa hai hình truï)V1 = b2h V2 = a2h V = V2 – V1 = a2h – b2h = (a2 – b2 )	HìnhBán kínhđáy (cm)Chiều cao (cm)Chu vi Đáy (cm)Diện tích đáy (cm2)Diện tích xung quanh (cm2)Thể tích (cm3) 1 10 5 4 8 4r h 2.rr22r.hr2.h220102.r = 4  r = 243232 Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:Bài tập 5: (Sgk)102540100- Xem lại nội dung bài học. Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa. Thực hiện bài tập 2/ 110, 6; 7/111 SGK. Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------Hướng dẫn học ở nhà:

Tài liệu đính kèm:

  • pptHINH TRU DT XUNG QUANH hay.ppt