Bài kiêm tra 1 tiết môn: Ngữ Văn 9

Bài kiêm tra 1 tiết môn: Ngữ Văn 9

I/. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ). Chon phương án trả lời đúng trong các phương án trả lời A,B,C,D sau đây?.

Câu 1: Tác phẩm “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” ( Phạm Tiến Duật) sáng tác vào năm nào ?.

A. 1968

 B. 1984

 C. 1967

 D. 1969

Câu 2. Khổ thơ nào trong bài thơ “ Đoàn thuyền đánh cá ” ( Huy Cận ) đẹp lộng lẫy như một bức tranh sơn mài về cảnh biển đêm ?.

A. “ Ta hát bài ca tự buổi nào”.

B. “ Cá nhụ, cá chim nước Hạ Long ”.

C. “ Sao mờ kéo lưới nắng hồng”

D. “ Câu hát căng buồm dặm phơi ”.

Câu 3. Phương thức biểu đạt chính của bài thơ “ Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” ( Nguyễn Khoa Điềm ) là gì ?.

A. Miêu tả. B. Biểu cảm. C. Tự sự. D. Thuyết minh.

Câu 4. Vì sao Nguyễn Duy lại giật mình khi nhìn vầng trăng im phăng phắc ?.

A. Ân hận, tự trách mình đã sớm quên quá khứ- những ngày gian nan mà hào hùng thời chống Mỹ.

B. Tự trách mình bội bạc với những đồng đội đã hy sinh cho những ngày hòa bình., hạnh phúc hôm nay.

C. Lương tâm thức tỉnh, giày vò bản thân có đèn quên trăng, có mới nới cũ.

D. Tất cả những ý trên.

 

doc 2 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 683Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiêm tra 1 tiết môn: Ngữ Văn 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:........................................ BÀI KIÊM TRA 1 TIẾT 
Lớp: 9.......... Môn: Ngữ văn
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
I/. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ). Chon phương án trả lời đúng trong các phương án trả lời A,B,C,D sau đây?.
Câu 1: Tác phẩm “Bài thơ về tiểu đội xe không kính” ( Phạm Tiến Duật) sáng tác vào năm nào ?.
A. 1968
B. 1984
C. 1967
D. 1969
Câu 2. Khổ thơ nào trong bài thơ “ Đoàn thuyền đánh cá ” ( Huy Cận ) đẹp lộng lẫy như một bức tranh sơn mài về cảnh biển đêm ?.
A. “ Ta hát bài catự buổi nào”.
B. “ Cá nhụ, cá chimnước Hạ Long ”.
C. “ Sao mờ kéo lướinắng hồng”
D. “ Câu hát căng buồmdặm phơi ”.
Câu 3. Phương thức biểu đạt chính của bài thơ “ Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ” ( Nguyễn Khoa Điềm ) là gì ?.
A. Miêu tả. B. Biểu cảm. C. Tự sự. D. Thuyết minh.
Câu 4. Vì sao Nguyễn Duy lại giật mình khi nhìn vầng trăng im phăng phắc ?.
A. Ân hận, tự trách mình đã sớm quên quá khứ- những ngày gian nan mà hào hùng thời chống Mỹ.
B. Tự trách mình bội bạc với những đồng đội đã hy sinh cho những ngày hòa bình., hạnh phúc hôm nay.
C. Lương tâm thức tỉnh, giày vò bản thân có đèn quên trăng, có mới nới cũ.
D. Tất cả những ý trên.
Câu 5. Trong đoạn thơ : “ Lận đận đời bà. thiêng liêng - bếp lửa ”( Bếp lửa- Bằng Việt ) hình ảnh bếp lửa có ý nghĩa:
A. Biểu tượng cho cuộc sống bình dị, vất vả của người bà, người phụ nữ trong gia đình.
B. Biểu tượng cho sự hy sinh của người phụ nữ trong gia đình.
C. Biểu tượng về mái ấm gia đình.
D. Biểu tượng cho sự chăm chút, tấm lòng yêu thương, sẻ chia của người bà.
Câu 6. Chủ đề bài thơ “ Đồng chí” của Chính Hữu là:
A. Ca ngợi tình đồng chí keo sơn gắn bó giữa những người lính cụ Hồ trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
B. Tình đoàn kết gắn bó giữa hai anh bộ đội cách mạng.
C. Sự nghèo túng vất vả của những người nông dân mặc áo lính.
D. Vẻ đẹp của hình ảnh “ đầu súng trăng treo”
Câu 7. Văn bản “ Làng” ( Kim Lân) thuộc thể loại:
A. Truyện ngắn. B. Hồi ký C. Tiểu thuyết D. Tùy bút
Câu 8. Văn bản “Chiếc lược ngà” ( Nguyễn Quang Sáng) được kể theo lời của:
A. Bé Thu. B. Ông Sáu. C. Người bạn của ông Sáu. D. Tác giả.
Câu 9. Cảm hứng chủ đạo của bài thơ Đoàn thuyền đánh cá là gì ?.
A.Cảm hứng lãng mạn tràn đầy, niềm vui hào hứng về cuộc sống mới thời kì miền Bắc bước vào xây dựng chủ nghĩa xã hội 
B.Cảm hứng thiên nhiên, vũ trụ vốn là một nét nổi bật của hồn thơ Huy Cận 
C.Sự gặp gỡ, kết hợp cả hai nguồn cảm hứng trên.
10.Nhµ th¬ nµo trong c¸c t¸c gi¶ sau ®· tr­ëng thµnh tõ trong phong trµo “th¬ míi” ?
A.ChÝnh H÷u 	 B.Ph¹m TiÕn DuËt	 C.Huy CËn	 §.B»ng ViÖt
C©u 11: Nh©n vËt anh thanh niªn trong t¸c phÈm LÆng lÏ Sa Pa chñ yÕu ®­îc miªu t¶ b»ng c¸ch:
A. Tù giíi thiÖu vÒ m×nh
B. §­îc t¸c gi¶ miªu tả trùc tiÕp
C. HiÖn ra qua sù nh×n nhËn ®¸nh gi¸ cña c¸c nh©n vËt kh¸c
D. §­îc giíi thiÖu qua lêi kÓ cña «ng ho¹ sÜ giµ
C©u 12: C©u th¬ “Tr¨ng cø trßn vµnh v¹nh” (NguyÔn Duy) t­îng tr­ng cho ®iÒu g×?
A. Qu¸ khø ®Ñp ®Ï, vÑn nguyªn, kh«ng phai mê
B. H¹nh phóc cña con ng­êi viªn m·n trßn ®Çy
C. Thiªn nhiªn, v¹n vËt lu«n tuÇn hoµn
D. Cuéc sèng hiÖn t¹i no ®ñ, sung s­íng
II/. Tự luận ( 7 điểm ):
Câu 1 : Chiếc xe trong bài “ Bài thơ tiểu đội xe không kính thiếu những bộ phận nào ? 
- Câu 3: ( 5 điểm ) Em hãy phân tích 8 câu thơ cuối trong đoạn trích : Kiều ở lầu Ngưng Bích ”
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: Trả lời đúng một câu được 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D
B
C
D
D
A
A
B
C
C
C
A
II. Tự luận:
Câu 1 (0.1 điểm) thiếu : “Kính , mui, đèn”
Câu 2. ( 5 điểm ). Yêu cầu:
	- Học sinh xác định được:
	+ Tám câu cuối của đoạn trích “ Kiều ở lầu Ngưng Bích ”. 
	+ Cảnh vật dưới cái nhìn của Kiều.
- Cảnh 1: Cánh buồm xa xa... chiều hôm gợi lên sự nhớ nhà không biết bao giờ trở lại
- Cảnh 2: Nội cỏ rầu rầu cuộc sống vô vị buồn tẻ.
- Cảnh 3: Cánh hoa gợi lên số kiếp.
- Cảnh 4: Tiếng sóng tai họa đang ập đến.
+ T ẩm trạng của Kiều là điệp khúc tâm trạng buồn của Kiều. 
* Điệp từ “ buồn trông ” 
 	+ Nghệ thuất: Bút pháp tả cảnh ngụ tình, điệp ngữ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt phan vh hien dai.doc