I. TRẮC NGHIỆM (6 đ):
Câu 1 (3 điểm): Điền dấu “x” vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
a) Đồ thị của hàm số y = ax2 (a) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng.
b) Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng ax+b = 0
c)Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a) và biệt thức : Nếu thì phương trình vô nghiệm.
Câu 2 (3 điểm); Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Nghiệm của phương trình
1. x2 + 2x +1 =0 là
A. x1 = x 2= -1 B. x1 = x2= 1 C. x1 = x2= 5 D. x1=x2=2
2. 2x2 + 4x - 6 = 0 là
A. x1=1, x2=3 B. x1=1, x2=-3 C. x1=-1, x2=3 D. x1=-1, x2=-3
Họ tên:. Bài kiểm tra 45 phút Môn: Đại số Điểm Lời phê Đề bài: I. Trắc nghiệm (6 đ): Câu 1 (3 điểm): Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Đồ thị của hàm số y = ax2 (a) là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. b) Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng ax+b = 0 c)Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a) và biệt thức : Nếu thì phương trình vô nghiệm. Câu 2 (3 điểm); Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Nghiệm của phương trình 1. x2 + 2x +1 =0 là A. x1 = x 2= -1 B. x1 = x2= 1 C. x1 = x2= 5 D. x1=x2=2 2. 2x2 + 4x - 6 = 0 là A. x1=1, x2=3 B. x1=1, x2=-3 C. x1=-1, x2=3 D. x1=-1, x2=-3 II. Tự luận (4 điểm) Câu 1 (2 đ): Giải phương trình sau a) 2x2 - 7x + 3 = 0 b) 6x2 + x + 5 = 0 Câu 2 (2 đ): Giải các phương trình sau a) 9x4 - 10x2 +1 = 0 b) 5x4 + 3x2 - 26 = 0 Bài làm
Tài liệu đính kèm: