A. TRẮC NGHIỆM . (3.0 điểm) Chọn ý đúng nhất của mỗi câu sau rồi ghi vào phần bài làm.
Câu 1 : Phương trình nào cho dưới đây là
phương trình bậc nhất một ẩn ( ẩn x)
a) 0.x + 4 = 0; b) ;
c) ; d) 2x2 + 7 = 5.
Câu 2 : Tập nghiệm S của phương trình :
(x - 2)(3x – 5) = 0 là:
a) ; b) ;
c) ; d) .
Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình
là
a) x - 3; b) x 0;
c) x - 3 và x 0; d) x 0 và x 3.
Câu 4 : Cho ba số a,b và c mà c <>
Nếu a b thì :
a) ac bc; b) ac > bc;
c) ac < bc;="" d)="" ac="">
Câu 5 : Tập nghiệm của bất phương trình
2,4x - 7,2 là:
a) x { x 3; b) x { x - 3;
c) x { x - 3; d) x { x 3.
Câu 6 : Hãy cho biết –2 là nghiệm của bất phương trình nào, cho dưới đây:
a) 3x + 2 < -5;="" b)="" 7="" –="" 2x="">< 2;="">
c) x2 - 2 < 1;="" d)="" x="">1.
Câu 7 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD, biết CD = 12cm và Độ dài của AB là
a) 16cm; b) 12cm; c) 9cm; d) 1.6cm.
Câu 8 : Nếu AB = 5cm, CD = 4dm thì
; ;
; .
Câu 9 : Tỉ số của hai đoạn thẳng
a) Có đơn vị đo;
b) Phụ thuộc vào đơn vị đo;
c) Không phụ thuộc vào đơn vị đo;
d) Cả ba câu trên đều sai.
Câu 10 : Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng AB và CD nếu có tỉ lệ thức
TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II Lớp :8 .... Họ và tên thí sinh :.......................................................................... Số ký danh :........... Ngày thi :......................... Môn :TOÁN. Thời gian : 90 phút (không kể giao đề) Giám thị :.................... Số mật mã : ................. ......................................................................................................................................................... Điểm (Bằng số) Điểm (Bằng chữ) Nhận xét của giáo viên Số mật mã : . Số tờ : .......... A. TRẮC NGHIỆM . (3.0 điểm) Chọn ý đúng nhất của mỗi câu sau rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1 : Phương trình nào cho dưới đây là phương trình bậc nhất một ẩn ( ẩn x) a) 0.x + 4 = 0; b) ; c) ; d) 2x2 + 7 = 5. Câu 2 : Tập nghiệm S của phương trình : (x - 2)(3x – 5) = 0 là: a) ; b) ; c) ; d) . Câu 3 : Điều kiện xác định của phương trình là a) x¹ - 3; b) x ¹ 0; c) x ¹ - 3 và x ¹ 0; d) x ¹ 0 và x ¹ 3. Câu 4 : Cho ba số a,b và c mà c < 0 Nếu a ³ b thì : a) ac ³ bc; b) ac > bc; c) ac < bc; d) ac £ bc Câu 5 : Tập nghiệm của bất phương trình 2,4x £ - 7,2 là: a) {x { x ³ 3}; b) {x { x ³ - 3}; c) {x { x £ - 3}; d) {x { x £ 3}. Câu 6 : Hãy cho biết –2 là nghiệm của bất phương trình nào, cho dưới đây: a) 3x + 2 < -5; b) 7 – 2x < 2; c) x2 - 2 1. Câu 7 : Cho hai đoạn thẳng AB và CD, biết CD = 12cm và Độ dài của AB là a) 16cm; b) 12cm; c) 9cm; d) 1.6cm. Câu 8 : Nếu AB = 5cm, CD = 4dm thì ; ; ; . Câu 9 : Tỉ số của hai đoạn thẳng Có đơn vị đo; Phụ thuộc vào đơn vị đo; Không phụ thuộc vào đơn vị đo; Cả ba câu trên đều sai. Câu 10 : Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức Câu 11 : Cho MN = 2cm, PQ = 5cm. Tỉ lệ của hai đoạn thẳng MN và PQ là Câu 12: Cho tam giác ABC, tia phân giác góc BAC cắt BC tại D. Biết BD = 4cm, DC =5cm. Tỷ số là: . B. TỰ LUẬN .(7.0 điểm) Bài 1 .(2.5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau : a) 10 – 2x = 0 ; b) Bài 2 :(1.5 điểm) Năm nay, tuổi của mẹ gấp 3 lần tuổi An. Biết rằng 13 năm nữa thì tuổi của mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi An. Hỏi năm nay An bao nhiêu tuổi ? Bài 3 : (3.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ phân giác trong AD của góc BAC (DỴBC). Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa điểm A, vẽ tia Cx sao cho BCx = BAD. Gọi giao điểm của các tia AD và Cx là E. Tính BC, BD và DC. Chứng minh hai tam giác DCE và DAB đồng dạng. c) Tam giác EBC là tam giác gì? Vì sao? BÀI LÀM A.TRẮC NGHIỆM : Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B.TỰ LUẬN :
Tài liệu đính kèm: