I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4đ)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
1. Cho hình 1:Hệ thức nào sau đây không đúng:
A. AB2 = BC.BD B. AB.AC = BD. DC
C.AH2 = BD.DC D.
2. Ở hình 1: độ dài AB bằng:
A. 12 B. 8 C. D.
3. Ở hình 1: độ dài AD bằng:
A. 8 B. C. D.12
4. Ở hình 2: độ dài HO bằng:
A. 5 B. 9 C. 13 D.24
5. Ở hình 2: cotgN bằng:
A. B. C. D.
6. Ở hình 2: số đo góc N xấp xĩ:
A. 420 B. 410 C. 400 D. 480
7.Rút gọn biểu thức: tan2 - sin2 . tan2 được kết quả là:
A. cos2 B.sin2 C. D. tan
Điểm Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm Họ và tên :...................................... Lớp : 9/............... BÀI KIỂM TRA I TIẾT Môn :Hình học 9 Bài số 1 ĐỀ I: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1. Cho hình 1:Hệ thức nào sau đây không đúng: A. AB2 = BC.BD B. AB.AC = BD. DC Hình 1 C.AH2 = BD.DC D. 2. Ở hình 1: độ dài AB bằng: A. 12 B. 8 C. D. 3. Ở hình 1: độ dài AD bằng: A. 8 B. C. D.12 4. Ở hình 2: độ dài HO bằng: A. 5 B. 9 C. 13 D.24 5. Ở hình 2: cotgN bằng: Hình 2 A. B. C. D. 6. Ở hình 2: số đo góc N xấp xĩ: A. 420 B. 410 C. 400 D. 480 Hình 3 7.Rút gọn biểu thức: tan2- sin2. tan2 được kết quả là: A. cos2 B.sin2 C. D. tan 8. Ở hình 3: Hệ thức nào sau đây là đúng: A. c = a.sinC B. b = c.cosC C. c = b.tan B D.c = b.cotgC II/TỰ LUẬN (6 đ): 1.(1.5 đ) Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh : (có giải thích) a) tan200 và tan780, b) cotg390 và cos 390. 2. (1.5 đ)Dựng góc nhọn biết cos = 3. (2.5 đ)Cho hình vẽ bên có: = 900; ;EH = 15cm a) Tính EF, FH? b) Tính EG ,GH? 4.(0.5 đ) Cho x là một góc nhọn. Khi nào biểu thức: tanx – cotgx nhận giá trị âm?vì sao? Điểm Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm Họ và tên :...................................... Lớp : 9/............... BÀI KIỂM TRA I TIẾT Môn :Hình học 9 Bài số 1 ĐỀ II: I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(4đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : 1. Cho hình 1:Hệ thức nào sau đây không đúng: A. AB2 = BC.DC B. AB.AC = AD. BC Hình 1 C.AD2 = BD.DC D. 2. Ở hình 1: độ dài AC bằng: A. 14 B. 63 C. 49 D. 3. Ở hình 1: độ dài AD bằng: A. 14 B. C. D. 4. Ở hình 2: độ dài NO bằng: A. 16 B. 4 C. 12 D. 20 5. Ở hình 2: cotgP bằng: Hình 2 A. B. C. D. 6. Ở hình 2: số đo góc P xấp xĩ: Hình 3 A. 600 B. 500 C. 300 D. 400 7.Rút gọn biểu thức: cotg2- cos2. cotg2 được kết quả là: A. sin2 B.cos2 C. D. tan 8. Ở hình 3: Hệ thức nào sau đây là đúng: A. b = a.sinC B. b = a.cosC C. c = b.tan B D.c = b.cosB II/TỰ LUẬN (6 đ): 1.(1.5 đ)1. Không dùng bảng lượng giác và máy tính bỏ túi, hãy so sánh : (có giải thích) a) sin300 và sin450, b) cotg560 và cos 560. 2.(1.5 đ) Dựng góc nhọn biết sin = 3.(2.5 đ) Cho hình vẽ bên có: = 900; ;EH = 20cm a) Tính EF, FH? b) Tính EG ,GH? 4.(0.5 đ) Cho x là một góc nhọn. Khi nào biểu thức: sinx – cosx nhận giá trị âm?Vì sao? Híng dÉn chÊm a/tr¾c nghiÖm(4®) I/Mçi c©u chän ®óng ®îc 0,5 ® C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 ®Ò 1 B D C A C D B A ®Ò 2 A D C C D A B b B/tù LUËN (6§) 1/(1.5®) a) Khi gãc t¨ng tõ 00 ®Õn 900 th× tan t¨ng nªn ta cã: (0,25®) tan200 < tan780 (0,5®) b) Ta cã cotg390 = (0,25®) mµ sin390 < 1 (0,25®) > cos390 (0,25®) 2/(1.5®) C¸ch dùng (1®) -Dùng gãc vu«ng xAy -Chon ®o¹n ®¬n vÞ -Trªn tia O x lÊy ®iÓm A sao cho OA = 4 (®vd ) -Dùng cung trßn t©m B b¸n kÝnh 5 (®vd) c¾t Ay t¹i C -Nèi B víi C ta ®îc gãc ABC lµ gãc cÇn dùng Chøng minh: (0,25®) Ta cã cos = cos ABC = VËy gãc ACB lµ gãc cÇn dùng . H×nh vÏ(0,25®) 3/(2.5®) a)Trong tam gi¸c vu«ng EFH ta cã : EF = EH . sinH= 15 . sin 300 7,5(cm) (0.75 ®) FH = EH . cosH= 15 . cos 300 12,99(cm) (0.75 ®) b)Trong tam gi¸c vu«ng EFG ta cã : EG = EF : Sin G =7,5 : sin 5009.79 (cm) (0.5 ®) FG = EF.tanG = 7,5 . tan500 5,959 (cm) (0.25 ®) GH = FH – FG = 12,99 – 5,959 = 7,031 (0.25 ®) 4/ (0.5 ®) Theo tÝnh chÊt tØ sè lîng gi¸c cña 2 gãc phô nhau ta cã: cotgx = tan(900-x) Do ®ã : tanx - cotgx < 0 tanx - tan(900- x) < 0 tan x < tan(900- x) x < 450 VËy khi x < 450 th× tanx - cotgx < 0 Theo tÝnh chÊt tØ sè lîng gi¸c cña 2 gãc phô nhau ta cã: cosx = sin(900-x) Do ®ã : sinx - cosx >0 sinx - sin(900- x) >0 sin x > sin(900- x) x > 450 VËy khi x > 450 th× sinx - cosx >0
Tài liệu đính kèm: