Bài kiểm tra môn: Toán 9

Bài kiểm tra môn: Toán 9

Phần trắc nghiệm( 2đ)

Câu 1( 1đ) . Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu

a) Số phần tử của tập hợp M = có:

A. 31 phần tử C. 29 phần tử

B. 30 phần tử D. 28 phần tử

b) Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:

A. 2 B. 3

C. 6 D. 8

 

doc 9 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 733Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn: Toán 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên
......................................
Lớp 6
Bài kiểm tra
Môn: Toán
Thời gian: 45’
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
Phần trắc nghiệm( 2đ)
Câu 1( 1đ) . Em hãy chọn đáp một án đúng trong các câu 
a) Số phần tử của tập hợp M = có:
A. 31 phần tử
C. 29 phần tử
B. 30 phần tử
D. 28 phần tử
b) Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 8
Câu 2( 1đ) . Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp:
30 ; .... ; ......
...... ; ........; x+2 	với x N 
Phần tự luận( 8đ)
Câu 3( 3đ) Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?
Câu 4( 2,5đ) . Tính giá trị của biểu thức:
	B = 1520 - 
Câu 5( 2,5đ). Tìm số tự nhiên x, biết:
	(x – 35 ):10 = 1
Bài làm
.............................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................................................................................................................
Họ và Tên
......................................
Lớp 7
Bài kiểm tra
Môn: Vật lí
Thời gian: 45’
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm. ( 2 điểm ) 
Câu 1( 1đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi có những tính chất nào sau đây:
 A. Nhỏ hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước
 B. Bằng vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước. 
 C. Lớn hơn vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước.
b) Theo định luật phản xạ ánh sáng, tia phản xạ nằm trong mặt phẳng nào dưới đây.
 A. Mặt phẳng chứa pháp tuyến của gương tại điểm tới. 
 B. Mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương tại điểm tới. 
 C. Mặt phẳng chứa tia tới.
 D. Mặt phẳng bất kì vuông góc với gương.
Câu 2 ( 1đ) : Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Vùng nhìn thấy của gương phẳng .......................................vùng nhìn thấy của gương cầu lõm và ......................................vùng nhìn thấy của gương cầu lồi có cùng kích thước.
b. ảnh toạ bởi gương cầu lồi ...................................................trên màn chắn và . vật
Phần II. Tự luận:(8 điểm)
Câu 3(3 đ) : Dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng. Hãy vẽ ảnh của một vật cho như hình vẽ?
Câu 4( 2đ) : Hãy giải thích vì sao xuất hiện hình bóng của người ở trên tường phía sau lưng, khi người đó đứng trước ngọn đèn?
Câu 5( 3đ): Một người lái Ô tô muốn đặt một cái gương trước mặt để quan sát hành khách ngồi phía sau lưng. Người đó dùng gương cầu lồi hay gương cầu lõm .Tại sao người đó không dùng gương còn lại? 
Họ và Tên
......................................
Lớp 9
Bài kiểm tra
Môn: Toán
Thời gian: 45’
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
I. TRAẫC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN ( 2 ủ):
Caõu 1: coự nghúa khi:
a. x 	b. x 5	c. x 	d. x 
Caõu 2: Keỏt quaỷ cuỷa pheựp tớnh : laứ:
a. 2	b. 3	c. 0	d. 5
Caõu 3: Saộp xeỏp theo thửự tửù giaỷm daàn cuỷa : 3; 4 vaứ 2 laứ:
a. 3 > 4 > 2	 b. 3 > 2 > 4	c. 4 > 2> 3	d. 2 > 3> 4 
Caõu 4: Caờn baọc ba cuỷa -125 laứ:
a. 5	b. -5	c. -25	d. 25
II. Tệẽ LUAÄN( 8 ủ):
Baứi 1:(3 ủ) Thửùc hieọn pheựp tớnh:
a) 	b) 
Baứi 2: (3 ủ) Cho bieồu thửực :
	P = vụựi x >0 vaứ x 4
a) Ruựt goùn bieồu thửực P.
b) Tỡm x ủeồ P > 3.
Baứi 3: (2 ủ) Giaỷi phửụng trỡnh 
Họ và Tên
......................................
Lớp 8
Bài kiểm tra
Môn: Vật lí
Thời gian: 45’
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
Phần I: Trắc nghiệm. (2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1(1đ):Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào là chuyển động không đều?
 A. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc
 B. Chuyển động của của Ô tô khi khởi hành
 C .Chuyển động của tàu hoả khi vào ga. 
 D .Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2(0,5đ) : Tại sao khi có lực kéo tác dụng mà miếng gỗ vẫn chuyển động thẳng đều? 
 A. Do miếng gỗ có quán tính. 
 B. Do trọng lực cân bằng với lực kéo
 C. Do lực ma sát trượt cân bằng với lực kéo.
 D. Do lực kéo quá nhỏ. 
Câu 3( 0,5đ) : Một người đi xe đạp với vận tốc V1 = 18m/s ; V2 = 15m/s ; 
V3 = 36km/h. 
 A. V1 > V2 > V3 C. V2 > V3 > V1 
 B. V3 > V1 > V2 D. V1 < V2 < V3
Câu 4( 0,5đ): Khi một người đang ngồi trên một chiếc bè trôi theo dòng nước ta nói:
Người đó đứng yên so với bờ sông.
Người đó chuyển động so với bờ sông.
Người đó chuyển động so với dòng nước.
Người đó chuyển động so với bè.
Phần II . Tự luận. (8 điểm)
Câu 5( 4,5đ): Biểu diễn các lực sau (theo tỉ xích 1 cm ứng với 5 N) 
 a. Lực F1 = 5 N kéo vật lên cao theo phương thẳng đứng.
 b. Lực F2 = 15 N kéo vật theo phương nằm ngang từ trái sang phải.
 c. Trọng lực của vật 20 N
Câu 6(3,5đ) Hai người cùng xuất phát từ một vị trí và đi cùng trên một con đường bằng xe đạp. Người thứ nhất đi 25 phút được 5 km, người thứ hai đi 500 m hết 3 phút. Hỏi người nào đi nhanh hơn?
Họ và Tên
......................................
Lớp 9
Bài kiểm tra
Môn: Toán
Thời gian: 45’
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
I/ trắc nghiệm ( 2đ) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
Trong hỡnh 1, Cos B bằng B
 A. B. 2 4 (h.1)
 C. D. 2 A 3,5 C
S
b) Trong hỡnh 2, SinP bằng Q
 A. B. (h.2)
 C. D. R P 
c) Trong hỡnh 3, hệ thức nào trong cỏc hệ thức sau là đỳng
(h.3)
a
c
 A. B. 
b
 C. D. 	
d) Trong hỡnh 4, hệ thức nào sau đõy là khụng đỳng
(h.4)
 A. B. 
 C. D. 
II/ Tự Luận ( 8đ) 
Bài 1( 2 đ): Khụng dựng mỏy tớnh, hóy sắp xếp cỏc tỉ số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
; ; ; ; 
Bài 2( 3đ): Dựng gúc nhọn , biết 
Bài 3( 3đ): Giải tam giỏc vuụng ABC, biết góc A = 900 ; AB = 5cm ; Góc C = 600
(kết quả gúc làm trũn đến phỳt, cạnh làm trũn đến chữ số thập phõn thức 3)
Họ và Tên
......................................
Lớp 9
Bài kiểm tra
Môn: Toán
Thời gian: 45’
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
I/ Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng
a) Hệ phương trình: có nghiệm là:
 A. (1;2) B.(2;1) C.(-1;2) D.(2;-1)
b) Hệ phương trình: có nghiệm là:
 A. ( 5; 2) B. ( - 5; 2) C. ( 5; - 2) D. ( - 5; - 2)
c) Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 
A. (2; 1)	B. (-2; -1)	C. (2; -1)	D.(3; 1).
d) Hệ phương trình: vô nghiệm khi:
 A. B. C. D. 
II/ Tự luận (8đ)
Câu 1. (4 đ). Giải các hệ phương trình sau:
a) 	 b) 
Câu 2. (4 đ). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Trong trường THCS TT, khối 9 gồm 50 học sinh chia thành 2 lớp: Lớp 9A , lớp 9B. Lớp 9A đông hơn lớp 9B là 8 người. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
 Họ và Tên
......................................
Lớp 8
Bài kiểm tra
Môn: Vật lí
Thời gian: 45’
Điểm
Nhận xét của Giáo viên
 A.TRAẫC NGHIEÄM: (2ẹ)
I/ Khoanh troứn vaứo caõu ủuựng nhaỏt:
Khi đổ 50cm3 rửụùu vaứo 50 cm3 nửụực, ta thu ủửụùc hoón hụùp rửụùu vaứ nửụực coự thể tớch
 a. baống 100cm3	c. coự theồ tớch baống hoaởc lụựn hụn 100cm3
b. lụựn hụn 100cm3	d. nhoỷ hụn 100cm3
ẹụn vũ cuỷa nhieọt lửụùng laứ:
a. m/s	c. Jun
b. N/m2	d. Niu tụn
II/ ẹieàn tửứ, cuùm tửứ thớch hụùp vaứo choó troỏng:
+ Hieọn tửụùng khueỏch taựn laứ hieọn tửụùng chửựng toỷ caực nguyeõn tửỷ..vaứ giửừa chuựng coự...
+ Khi caực nguyeõn tửỷ, phaõn tửỷ caỏu taùo neõn vaọt chuyeồn ủoọng caứng nhanh thỡ.cuỷa vaọt caứng taờng, nhieọt naờng cuỷa vaọt caứng..
 B. Tệẽ LUAÄN: (8ẹ)
 1/(4ẹ) Moọt vieõn ủaùn ủang bay treõn cao coự nhửừng daùng naờng lửụùng naứo maứ em ủaừ hoùc?
 2/(4ẹ) Giaỷi thớch taùi sao moọt vaọt khoõng phaỷi luực naứo cuừng coự cụ naờng nhửng luực naứo cuừng coự nhieọt naờng?

Tài liệu đính kèm:

  • dockt1tiet.doc