Câu 1: (2 Điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
1. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào
A) Kì đầu B) Kì giữa
C) Kì sau D) Kì trung gian
I. Ma trận đầu Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương 1 1 (0.5) 1 (2.0) 2 (2.5) Chương 2 2 (1) 1 (1.5) 2 (2.5) Chương 3 2 (2.5) 1 (1.5) 1 (1) 3 (5) Tổng 3.5 3.5 3 10 II. Ma trận chi tiết Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương 1. Các thí nghiệm của Men đen Câu1.3 (0.5) Câu4 (2) 2Câu (2.5) Chương2. Nhiễm sắc thể Câu1.1.4(1) 2Câu (2.5) Chương3. ADN và GEN Câu1.2 (0.5) Câu2 (2.0) Câu1, (1.5) Câu2 (1.5) Câu3 (1) 3Câu (5) Tổng 3 Câu (3.5) 2 Câu (3.5) 2 Câu (3) Họ và tên:............................... Lớp 9A Bài kiểm tra số 1 học kì 1 năm học 2010 - 2011 Đề chẵn Môn: Sinh học 9 Thời gian 45phút(Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. Trắc nghiệm(3 Điểm) Câu 1: (2 Điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 1. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào A) Kì đầu B) Kì giữa C) Kì sau D) Kì trung gian 2. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin A) tARN B) mARN C) rARN D) Cả A, B, C 3. ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua người ta thu được kết quả sau: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm →F1: 75%đỏ thẫm: 25% xanh lục - Hãy xác định Kiểu gen của P phù hợp trong các công thức lai sau A) P: AA x AA B) P: AA x Aa C) P: Aa x aa D) P: Aa x Aa 4. Các loại đơn phân của ADN là: A) A, T, G, X, B) A, U, X, G C) U, A, G, T, D) Cả A, B, C đúng Câu 2: (1Điểm) Lựa chọn từ hoặc cụm từ sau đây(tính trạng; tham gia cấu trúc; xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất) điền vào chỗ trống cho thích hợp : - Prôtêin có nhiều chức năng quan trọng là(1) ..................................................của tế bào(2)......................................., bảo vệ cơ thể(kháng thể), Vận chuyển, cung cấp năng lượng. Liên quan toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành(3)......................................của cơ thể. II. Tự luận (7.0 Điểm) Câu 1: (2.0 Điểm) - Một đoạn mạch của gen(ADN) có cấu trúc sau: Mạch 1: - A – G - T- X - X - T- Mạch 2: - T - X - A- G - G - A- - Xác định trình tự các đơn phân của mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 Câu 2 : (3.0 Điểm) a-Trình bày cấu tạo hóa học của phân tử ADN. b-Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù. Câu 3: (2.0 Điểm) Cho hai giống lúa thuần chủng thân cao và thân thấp lai với nhau, F1 thu được toàn lúa thân cao. Cho lúa thân cao F1 lai với nhau. Xác định kết quả kiểu gen và kiểu hình ở F2. Cho biết tính trạng chiều cao của cây chỉ do một nhân tố di truyền quy định. *Lưu ý: Phần tự luận + Lớp 9A1 Phải làm tất cả các câu + Lớp 9A2, 3, Phải làm câu1, câu 2a, câu 3, câu 4 Họ và tên:............................... Lớp 9A Đề lẻ Bài kiểm tra số 1 học kì 1 năm học 2010 - 2011 Môn: Sinh học 9 Thời gian 45phút(Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. Trắc nghiệm(3.0 Điểm) Câu 1: (2.0 Điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất 1. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào A) Kì sau B) Kì giữa C) Kì đầu D) Kì trung gian 2. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin A) mARN B) tARN C) rARN D) Cả A, B, C 3. ở cà chua gen A quy định thân đỏ thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc thân cây cà chua người ta thu được kết quả sau: P: Thân đỏ thẫm x Thân đỏ thẫm →F1: 75%đỏ thẫm: 25% xanh lục Hãy xác định Kiểu gen của P phù hợp trong các công thức lai sau A) P: Aa x Aa B) P: AA x Aa C) P: Aa x aa D) P: AA x AA 4. Các loại đơn phân của ADN là: A) A, U, X, G B) A, T, G, X, C) U, A, G, T, D) Cả A, B, C đúng Câu 2: (1.0 Điểm) Lựa chọn từ hoặc cụm từ sau đây(tính trạng; tham gia cấu trúc; xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất) điền vào chỗ trống cho thích hợp - Prôtêin có nhiều chức năng quan trọng là(1) .............................................. của tế bào (2) .............................., bảo vệ cơ thể(kháng thể), Vận chuyển, cung cấp năng lượng. Liên quan toàn bộ hoạt động sống của tế bào, biểu hiện thành(3)................. ..........của cơ thể. II. Tự luận (7.0 Điểm) Câu 1: (2.0 Điểm) Một đoạn mạch của gen(ADN) có cấu trúc sau: Mạch 1: - A – G - T- X - X - T- Mạch 2: - T - X - A- G - G - A- - Xác định trình tự các đơn phân của mạch ARN được tổng hợp từ mạch 2 Câu 2 : (3.0 Điểm). a-Trình bày cấu tạo hóa học của phân tử ADN. b-Vì sao ADN có tính đa dạng và đặc thù. Câu 3: (2Điểm) Cho hai giống lúa thuần chủng thân cao và thân thấp lai với nhau, F1 thu được toàn lúa thân cao. Cho lúa thân cao F1 lai với nhau. Xác định kết quả kiểu gen và kiểu hình ở F2. (Cho biết tính trạng chiều cao của cây chỉ do một nhân tố di truyền quy định) *Lưu ý: Phần tự luận + Lớp 9A1 phải làm tất cả các câu + Lớp 9A2, 3, phải làm câu1, câu 2a, câu 3, Người ra đề Tổ Chuyên môn duyệt BGH duyệt Hà Văn Tiến Đỗ Văn Tùng Bài làm ... Hướng dẫn chấm Bài kiểm tra số 1 Môn: Sinh học Thời gian: 45phút Câu Nội dung đáp án Điểm I. Trắc nghiệm Chẵn Lẻ A1 A2-3 1 1.D 2. B 3. D 4. A 1. D 2. A 3. A 4. B 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 2 1. Tham gia cấu trúc 2. Xúc tác và điều hoà quá trình trao đổi chất 3. Tính trạng 0.5 0.25 0.25 0.5 0.25 0.25 II.Tự luận 1 - A - G - T- X - X - T Mạch 1 - A - G - T- X - X - T- - T - X - A- G - G - A - A - G - U- X - X - U- Mạch ARN - T - X - A- G - G - A- Mạch 2 0.5 0. 75 0. 75 0. 5 0.7 5 0. 75 2 a- Cấu tạo Phân tử ADN - ADN cấu tạo từ các nguyên tố hóa học C. H. O. N. P. - ADN có kích thước lớn(hàng 100 μm), khối lượng hàng trục triệu đv C. - ADN thuộc đại phân tử, Mỗi phân tử gồm hàng vạn, triệu đơn phân, - Đơn phân là Nu gồm 4 loại: A, T, G, X. b- ADN có tính đa dạng và đặc thù là do số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các Nuclêôlít 0.5 0. 5 0.5 0,5 1,0 0.5 1.0 1.0 0.5 3 - Quy ước gen: Aquy định thân cao, a quy định thân thấp + Cây thân cao mang kiểu gen AA, thân thấp aa - Sơ đồ lai P"F2. P: AA x aa Gp A a F1: A a(100% thân cao) - Cho F1 x F1: A a x A a GF1: A, a A, a F2 K/G: 1A A, 2A a, 1 aa K/h: 3 thân cao. 1 thân thấp 0.25 0.25 0.25 0,25 0.25 0.25 0,25 0.25 0.25 0.25 0,25 0.25 0.25 0,25 0.25 0. 25 Tổng điểm 10 10
Tài liệu đính kèm: