Bài 1:
Cho hình vẽ, biết AB là đường kính của đường tròn (O), cung ACE bằng 1000 . Tính số đo góc ACB, ADB.
Bài 2: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn có DAB = 1050. thì DCB có số đo là bao nhiêu?
Bài 3:
Cho đường tròn (O; R).
Sđ MaN = 1200. Tính diện tích hình quạt tròn OMaN
Bài 4:
Cho tam giác ABC vuông ở A và có AB > AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, vẽ nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp.
c) Chứng minh AE. AB = AF. AC.
d) Biết B = 300 ; BH = 4cm. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BE và cung BE.
Bài 1: Cho hình vẽ, biết AB là đường kính của đường tròn (O), cung ACE bằng 1000 . Tính số đo góc ACB, ADB. Bài 2: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn có = 1050. thì có số đo là bao nhiêu? Bài 3: Cho đường tròn (O; R). Sđ = 1200. Tính diện tích hình quạt tròn OMaN Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A và có AB > AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, vẽ nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F. a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. b) Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp. c) Chứng minh AE. AB = AF. AC. d) Biết = 300 ; BH = 4cm. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BE và cung BE. Bài 1: Cho hình vẽ, biết AB là đường kính của đường tròn (O), cung ACE bằng 1000 . Tính số đo góc ACB, ADB. Bài 2: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn có = 1050. thì có số đo là bao nhiêu? Bài 3: Cho đường tròn (O; R). Sđ = 1200. Tính diện tích hình quạt tròn OMaN Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A và có AB > AC, đường cao AH. Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, vẽ nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F. a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật. b) Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp. c) Chứng minh AE. AB = AF. AC. d) Biết = 300 ; BH = 4cm. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BE và cung BE.
Tài liệu đính kèm: