Tiết 1
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH
VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG .
I. Mục tiêu:
-HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
-Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài tập.
-Phát triển trí thông minh,giáo dục ý thức học tập bộ môn.
II. Chuẩn bị:
GV: Thước, ê ke ,bảng phụ.
HS: Thước kẻ, êke.
III. Tiến trình dạy – học:
Chương I hệ thức lượng trong tam giác vuônG Tuần 1 Ngày soạn:.20/8/2010 Ngày giảng:24/8/2010 Tiết 1 một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông . I. Mục tiêu: -HS cần nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1. -Biết thiết lập các hệ thức củng cố định lí Pytago và vận dụng giải bài tập. -Phát triển trí thông minh,giáo dục ý thức học tập bộ môn. II. Chuẩn bị: GV: Thước, ê ke ,bảng phụ. HS: Thước kẻ, êke. III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Đặt vấn đề và giới thiệu về chương trình I (5 phút) GV: Giới thiệu nnọi dung chương trình và những yêu cầu khi học tập bộ môn. HS nghe GV trình bày và xem Mục lục tr129, 130 SGK Hoạt động 2: 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (16 phút) GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình. HS vẽ hình 1 vào vở GV yêu cầu HS đọc Định lí 1 tr65 SGK Một HS đọc to Định lí 1 SGK GV: Để chứng minh đẳng thức tính AC2 = BC. HC ta cần chứng minh như thế nào? HS: AC2 = BC. HC DABC đồng dạng DHAC - Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC. HS trả lời B C H 1 4 x y A Tìm x và y trong hình sau: HS trả lời miệng Tam giác ABC vuông, có AH ^ BC AB2 = BC. HB (định lí 1) x2 = 5.1 => x = Tương tự y = GV: Hãy phát biểu định lý Pytago HS phát biểu Hoạt động 3: 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao (12 phút) Định lý 2 GV yêu cầu HS đọc Định lý 2 tr65 SGK Một HS đọc to Định lí 2 SGK GV: Với các quy ước ở hình 1 ta cần chứng minh hệ thức nào? HS: Ta cần chứng minh h2 = b’. c’ GV yêu cầu HS làm ?1 HS làm ?1 GV yêu cầu HS áp dụng Định lí 2 vào giải Ví dụ 2 tr 66 SGK HS đọc Ví dụ 2 tr66 SGK GV đưa hình 2 lên bảng phụ GV hỏi: Đề bài yêu cầu ta tính gì?0 HS: Đề bài yêu cầu ta tính đoạn AC - Trong tam giác vuông ADC ta đã biết AB = ED = 1,5m; BD = AE = 2,25m ...=> Vậy chiều cao của cây là: AC =AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m) HS nhận xét, chữa bài Hoạt động 4: Củng cố – Luyện tập (10 phút) GV: Phát biểu ĐL1, ĐL2 ĐL Pitago HS lần lượt phát biểu laịi các định lý I E F D HS nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF Định lí 1: DE2 = EF. EI DF2 = EF. IF Cho tam giác vuông DEF có DI ^ EF. Hãy viết hệ thức các định lí ứng với hình trên. Định lí 2: DI2 = EI. IF Định lý Pitago:EF2 = DE2 + DF2 Bài tập 1 tr68 SGK HS làm bài tập tr68 SGK GV cho HS làm khoảng 5 phút thì thu bài, đưa bài làm trên giấy trong lên màn hình để nhận xét, chữa ngay. Cho vài HS làm trên giấy trong để kiểm tra và chữa ngay trước lớp Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Yêu cầu HS học thuộc Định lí 1, định lí 2, định lí Pitago - Bài tập về nhà số 4, 6 tr69 SGK và bài số 1, 2 tr89 SBT. Tuần 1 Ngày soạn:.20/8/2010 Ngày giảng:/8/2010 .Tiết 2 một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (tiếp) I. Mục tiêu: -Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. -HS biết thiết lập các hệ thức bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV. Vận dụng giải bài tập. -Phát triển trí thông minh,giáo dục ý thức học tập bộ môn. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV nêu yêu cầu kiểm tra Hai HS lên kiểm tra. HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 tr65 SGK - Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a, b, c) HS2: Chữa bài tập 4 tr69 SGK HS2: Chữa bài tập GV nhận xét, cho điểm HS nhận xét bài làm của bạn, chữa bài Hoạt động 2: Định lý 3 (12 phút) B H C h c b A GV vẽ hình 1 tr64SGK lên bảng và nêu định lí 3 SGK GV: - Nêu hệ thức của định lí 3 - Hãy chứng minh định lí. HS: bc = ah hay AC. AB = BC. AH - Còn cách chứng minh nào khác không? - Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng GV cho HS làm bài tập 3 tr69 SGK HS trình bày miệng ; Hoạt động 3: Định lí 4 (14 phút) GV yêu cầu HS đọc định lí 4 (SGK) Một HS đọc to Định lí 4 Ví dụ 3 tr67 SGK HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (10 phút) c’ c b h c’ Bài tập: Hãy điền vào chỗ (...) để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông a2 = ... + ... b2 = ...; ... = ac’ h2 = ... ... = ah HS làm bài tập vào vở Một HS lên bảng điền. a2 = b2 + c2 b2 = ab’; c2 = ac’ h2 = b’. c’ bc = ah Bài tập 5 tr69 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập HS hoạt động theo nhóm GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày Đại diện hai nhóm lên trình bày bài. HS lớp nhận xét, chữa bài Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 phút) - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà số 7, 9 tr69, 70 SGK, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr90 SBT. Tuần 2 Ngày soạn:.25/8/2010 Ngày giảng:30/8/2010 Tiết 3 Luyện tập I. Mục tiêu: -Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. -HS biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. -Rèn luyện kỹ nang tính toán, giáo dục ý thức học tập bộ môn II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, thước, eke HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ,thước III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90 SBT Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm. Hai HS lên bảng chữa bài tập. HS1 chữa bài 3(a) SBT HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr90 SBT HS2: Chữa bài 4(a) SBT Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh. 32 = 2. x (hệ thức h2 = b’.c’) GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) B A H C 4 9 Bài 1. Bài tập trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. a. Độ dài của đường cao AH bằng: A.6,5; B. 6; C. 5 b. Độ dài của cạnh AB bằng: A. 13; B. ; C. Làm bài số 7tr69 SGK HS tính để xác định kết quả đúng. Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng. a. B. 6; b. C B A H O C GV vẽ hình và hướng dẫn. HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán. GV hỏi: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao? - Căn cứ vào đâu có x2= a. b HS1 trả lời HS2 trả lời GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK Cách 2 (hình 9 SGK) GV kiểm tra hoạt động của các nhóm Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài. Đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày x = 9, y = 15. GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác HS lớp nhận xét, góp ý Bài 9 tr70 SGK GV hướng dẫn HS vẽ hình HS vẽ hình bài 9 SKG Chứng minh rằng: a. Tam giác DIL là một tam giác cân GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì? HS: Cần chứng minh DI = DL - Tại sao DI = DL? 8m ? B C 10m D E 4m b. Chứng minh tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB HS trả lời A HS nêu cách tính. Trong tam giác vuông ABE có BE = CD = 10m AE = AD – ED = 8 – 4 = 5m AB = (đ/l Pytago) = ằ 10,77 (m) - Tìm độ dài AB của băng chuyền Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Thường xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT. Tuần 2 Ngày soạn:.26/8/2010 Ngày giảng:4/9/2010 Tiết 4 Luyện tập I- Mục tiêu: - Củng cố và khắc sâu các kiến thức liên quan đến hệ thức về cạnh và đường cao của tam giác vuông. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng các hệ thức đã học vào giải một số dạng bài tập tính đoọ dài đoạn thẳng. - Có ý thức học tập và vận kiến thức vào thực tế. II- Chuẩn bị: - GV: Thước kẻ, bảng phụ - HS: Thước kẻ, bảng phụ III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 phút) - HS1: Làm bài 5 - SGK 9 69 ). - HS2: Viết các hệ thức liên hệ giữa đường cao và các cạnh của tam giác vuông sau: m' p m n' => Nhận xét, đánh giá. n Hoạt động 2: Luyện tập (32 phút) - GV gọi HS đọc đề bài 6 - SGK. ? Hãy vẽ hình , ghi GT, KL của bài toán? - HS vẽ hình ghi GT, KL. ? Bài cho biết yếu tố nào? TL: b' = 1; c' = 2 =>a ? Muốn tính được cạnh góc vuông ta áp dụng hệ thức nào? TL: b2 = a. b' ; c2 = a.c' - GV gọi HS lên làm HS khác làm vào vở. => Nhận xét. - GV treo bảng phụ vẽ hình bài 8 - SGK ? Hãy quan sát hình và cho biết bài cho gì , yêu cầu tìm gì? TL: - GV cho HS hoạt động nhóm ( 4' ) - HS làm theo nhóm. - GV gọi HS lên trình bày. => Nhận xét. 1- Bài 6 - SGK ( 69 ). GT: ABC , ; AH BC BH = 1; CH = 2. KL: AB = ? ; AC = ? Chứng minh. Ta có: BC = BH + CH = 1 + 2 =3. Mà: AB2 = BH. BC = 1. 3 = 3. => AB = . AC2 = HC. BC = 2. 3 = 6 => AC = . 2- Bài 8 - SGK ( 70 ). Hoạt động 3: Củng cố. (2 phút) - Nêu các hệ thức liên hệ giữa đường cao và cạnh góc vuông trong tam giác vuông? * GV chốt việc áp dụng các hệ thức để tính càn linh hoạt, hợp lí. Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (3 phút) - Xem kĩ các bài tập đã chữa . - Làm các bài tập 7- SGK (69 ) + 7; 10; 11; 13 - SBT (90- 91 ). HD bài 11 - SBT: Cho . Tính BH, CH ? CH = <= Tuần 3 Ngày soạn:.26/8/2010 Ngày giảng:8/9/2010 Tiết 5 Tỉ số lượng giác của góc nhọn I. Mục tiêu: -HS nắm vững các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn a mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng a. -Tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 thông qua Ví dụ 1 và Ví dụ 2. -Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ - Thước thẳng, compa, ê ke, thước đo độ, phấn màu. HS: Thước kẻ, compa, ê ke, thước đo độ. III. Tiến trình dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7phút) GV nêu câu hỏi kiểm tra Một HS lên kiểm tra. Cho hai tam giác vuông ABC (A = 900) và A’B’C’ (A’ = 900) có B = B’ - Chứng minh hai tam giác đồng dạng - Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng (mỗi vế là tỉ số giữa hai cạnh của cùng một tam giác) Vẽ hình A B C A’ B’ C’ GV nhận xét, cho điểm HS lớp nhận xét bài làm của bạn Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn (15 phút) GV chỉ vào tam giác ABC có A = 900. Xét góc nhọn A, giới thiệu: AB được gọi là cạnh kề của góc B. AC được gọi là cạnh đối của góc B. BC là cạnh huyền (GV ghi chú vào hình) C A B Cạnh huyền Cạnh kề GV hỏi: Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào? HS: Trả lời GV yêu cầu HS làm ?1 HS trả lời miệng a. a= 450 => và ngược lại B C A b. a = 600 Hoạt động 3: Định nghĩa (15 phút) A B Cạnh đối Cạnh kề GV nói: Cho góc nhọn a. Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn a. Sau đó GV vẽ và yêu cầu HS cùng vẽ. - Hãy xác định cạnh đối, cạnh kề, cạnh huyền của góc a trong tam giác vuông đó C (GV ghi chú lên hình vẽ) - Sau đó GV giới thiệu định nghĩa các tỉ HS phát biểu số lượng giác của góc a như SGK, GV yêu ... iện tích hình quạt tròn ? + Khi nào dùng công thức: Sq = để tính diện tích hình quạt tròn ? *Về nhà: + Nắm vững công thức S = pR2; Sq = ; Sq = + Làm bài tập 78 à 87 (SGK/ 98 – 99) + Làm các bài tập ở SBT. HS lên bảng tính: Độ dài cung AmB là: l AmB = = = Độ dài đường khấp khúc AOB là: l AOB = OA + OB = R + R = 2R Vì p > 3 ị > ị > 2R Vậy l AmB > l AOB 1. Công thức tính diện tích hình tròn. Công thức: S = pR2. Nếu R = 3 (cm) ta có : S = pR2 ằ 3,14.32 = 28,26 (cm2). Bài 77 (SGK/ 98) AB = 4 (cm) ị R = 2 (cm). S = pR2 ằ 3,14.22 = 12,56 (cm2) 2. Cách tính diện tích hình quạt tròn. OAB là hình quạt tròn tâm O, bán kính R, cung n0. (?) Điền vào chỗ trống: + Hình tròn có bán kính R ứng với cung 3600 có diện tích là S = pR2 + Hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là Sq = + Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích là Sq = *Công thức: Sq = hoặc Sq = Trong đó: R : là bán kính n : là số đo độ của cung l : là độ dài cung tròn. Bài 79 (SGK/ 98) R = 6 cm; n = 360. Sq = = = 3,6p ằ 1,3 (cm2) HS nêu lại công thức đã học. + Công thức tính diện tích hình tròn: S = pR2. + Công thức tính diện tích hình quạt tròn: Sq = Hoặc Sq = + Khi biết số đo độ của cung tròn và bán kính R thì dùng công thức: Sq = để tính diện tích hình quạt tròn . + Khi biết số đo độ dài của cung tròn và bán kính R thì dùng công thức: Sq = để tính diện tích hình quạt tròn . Tuần 30 Ngày soạn:. 9/3/2010 Ngày giảng:24 /3/2010 Tiết 54: Luyện tập I – Mục tiêu -Củng cố kĩ năng vẽ hình ( các đường cong chắp nối) và kĩ năng vận dung các công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn vào giải toán. -Biết được hình viên phân, hình vành khăn và xây dựng công thức tính các hình đó. II – Chuẩn bị -GV: Thước, com pa, thước đo góc, máy tính, bảng phụ -. -HS: Thước kẻ, com pa, thước đo góc, máy tính, ôn tập công thức tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn. III –Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(8’) GV nếu Y/c kiểm tra: HS1: Nêu công thức tính diện tích hình tròn. + Chữa bài tập 78 (SGK/ 98) HS2: Nêu các công thức tính diện tích hình quạt tròn. + Chữa bài tập 66 (SBT/ 83) Y/c HS trong lớp thảo luận và nhận xét. GV nhận xét và cho điểm: Hoạt động 2: Luyện tập(31’). GV nêu bài tập trên bảng phụ: Bài 83 (SGK/ 99) GV cho HS hoạt động nhóm Y/c: HS vẽ hình 62 SGK vào vở và nêu cách vẽ. ( HI = 10 cm; HO = BI = 2 cm) b) Tính S HOABINH ( miền gạch sọc) + Em hãy nêu rõ cách tính. + Em hãy tính cụ thể từng phần: S1 = ? S2 = ? S3 = ? c) Em hay tính diện tích hình tròn đường kính AN để chứng minh. Bài 85 (SGK/ 100) GV nêu khái niệm hình viên phân. “ Hình viên phân là hình giới hạn bởi 1 cung và dây căng cung ấy” + Em hãy xây dựng công thức tính diện tích hình viên phân. + Nếu R = 5,1 cm thì : SVP = ? Bài 86 (SGK/ 100) GV: Nêu khái niệm hình vành khăn: “ Hình vành khăn là phần hình nằm giữa 2 đường tròn đồng tâm”. Y/c: HS vẽ hình và xây dựng công thức tính diện tích hình vành khăn. GV gợi ý: + Tính S1 của hình tròn (O; R1) và S2 của hình tròn (O; R2) + Vậy diện tích hình vành khăn S VK được tính như thế nào ? + Nếu R1 = 10,5 cm ; R2 = 7,8 cm thì : SVK = ? Hoạt động 3: Củng cố - Hướng dẫn về nhà(6’) GV cho HS nêu lại các công thức đã học + Công thức tính độ dài đường tròn và cung tròn. + Công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn. + Công thức tính diện tích hình viên phân, hình vành khăn. *Hướng dẫn về nhà: + Nắm vững và nhớ các ĐN, ĐL và các công thức đã học. + Làm tiếp các bài tập còn lại trong SGK và SBT. + Trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương III. + Nắm chắc phần kiến thức cần nhớ (SGK/ 101 -102) HS1: + Công thức tính diện tích hình tròn: S = pR2. Bài 78 (SGK/ 98) HS 2: + Công thức tính diện tích hình quạt tròn: Sq = Hoặc Sq = Bài 66 (SBT/ 83) HS trong lớp thảo luận và nhận xét. Luyện tập Bài 83 (SGK/ 99) Kết quả nhóm a) Cách vẽ: b) Để tính SHOABINH ta lấy Diện tích nửa đường tròn (M) cộng với diện tích của nửa đường tròn đường kính OB rồi trừ đi tổng 2 nửa đường tròn đường tròn đường kính OH và BI. diện tích phần giới hạn HOABINH là SHOABINH = S1 + S2 – S3 SHOABINH = + p - p = 16 p (cm2) c) Diện tích hình tròn đường kính AN là: S = p(AN)2 = Mà AN = MH + MB = 5 + 3 = 8 cm ị S = p(.8)2 = 16 p (cm2) Vậy S = SHOABINH = 16 p (cm2) (đpcm) Bài 85 (SGK/ 100) SVP = S q - SD S q = = ằ 13,61 (cm2) SDAOB = = ằ 11,23 (cm2) SVP = S q - SDAOB SVP = 13,61 - 11,23 = 2,38 (cm2) Bài 86 (SGK/ 100) a+ diện tích hình vành khăn S VK là: SVK = S1 – S2 = pR12 - pR22. SVK = p(R12 - R22) b) Nếu R1 = 10,5 cm ; R2 = 7,8 cm thì : SVK = p( 10,52 – 7,82) ằ 155,1 (cm2) HS nêu lại các công thức + Công thức tính độ dài đường tròn C = 2p R (Hoặc C = pd) ; + Công thức tính độ dài cung tròn. l = + Công thức tính diện tích hình tròn . S = p R2. + Công thức tính diện tích hình quạt tròn. Sq = Hoặc Sq = + Công thức tính diện tích hình viên phân SVP = S q - SD + Công thức tính diện tích hình vành khăn SVK = p(R12 - R22) Tuần 30 Ngày soạn:. 9/3/2010 Ngày giảng:25 /3/2010 Tiết 55: Ôn tập chương III I – Mục tiêu -Ôn tập củng cố, hệ thống hoá các kiến thức của chương về số đo cung tròn, liên hệ giữa cung, dây và đường kính. Các kiến thức về các loại góc trong đường tròn, tứ giác nội tiếp. -èn kĩ năng vẽ hình và giải các bài tập hình. II – Chuẩn bị -GV: Thước, com pa, máy tính, bảng phụ - -HS: Ôn tập các kiến thức trong chương III và trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương, học thuộc bảng tóm tắt “các kiến thức cần nhớ” III – Các hoạt động dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Ôn tập phần lí thuyết.(20’) *Ôn phần lí thuyết: GV: Cho đường tròn (O) có : ^AOB = a0 ; ^COD = b0, vẽ dây AB; CD a) + Tính số đo của cung nhỏ AB và số đo của cung lớn AB + Tính số đo của cung nhỏ CD và số đo của cung lớn CD b) Cung nhỏ AB bằng cung nhỏ CD khi nào ? c) Cung nhỏ AB > Cung nhỏ CD khi nào? GV cho HS nêu lại định lí liên hện giữa cung và dây. GV: Cho hình vẽ: Hãy điền ị hoặc Û vào sơ đồ sau để được sơ đồ đùng : GV bổ sung EF// CD và Y/c HS phát biểu định lí về “ Cung chắn giữa 2 dây song song”. GV cho HS đứng tại chỗ phát biểu các định lí: + Góc ở tâm. + Góc nội tiếp. + Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. + Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. + Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. GV: Cho HS phát biểu quỹ tích cung chứa góc. GV: Nêu câu hỏi và Y/c HS đứng tại chỗ trả lời : + Thế nào là tứ giác nội tiếp ? + Tứ giác nội tiếp có những tính chất gì ? GV: Nếu bài tập trên bảng phụ: Hoạt động 2: Giải bài tập. (20’) GV nêu bài tập trên bảng phụ: Bài 95 (SGK/ 105) GV hướng dẫn HS vẽ hình: a) Chứng minh CD = CE. b) Chứng minh D BHD cân. + Em hãy chứng minh BA’ vừa là đường cao, vừa là đường phân giác của D BHD. c) Chứng minh CD = CH. + Em hãy chứng minh BC là trung trực của DH GV bổ sung thêm: Vẽ đường cao CC’ kéo dài cắt đường tròn (O) tại F d) Chứng minh A’HB’C và BC’B’C là tứ giác nội tiếp. GV cho HS lên bảng giải. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà.(5’) + Ôn tạp và nắm chắc các kiến thức vừa ôn. + Làm các bài tập trong SGK và SBT ở phần ôn tập. + Ôn tập tiếp phần đường tròn nội tiếp , đường tròn ngoại tiếp, độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn để chuẩn bị cho tiết ôn tập sau. A – Lí thuyết 1. Cung . Liên hệ giữa cung, dây và đường kính. HS vẽ hình và trả lời miệng: a) sđABnhỏ = ^AOB = a0. sđABlớn = 3600 - a0. sđCDnhỏ = ^COD = b0. sđCDnhỏ = 3600 - b0. b) Cung ABnhỏ = Cung CDnhỏ Û a0 = b0. Hoặc AB = CD c) Cung ABnhỏ > Cung CDnhỏ Û a0 > b0. Hoặc AB > CD. CD // EF ị Cung CE = Cung CF 2. Góc với đường tròn HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của GV và nêu công thức minh hoạ. 3. Quỹ tích cung chứa góc. HS: Phát biểu quỹ tích cung chứa góc như (SGK). 4 .Tứ giác nội tiếp HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi của GV + Từng HS đứng tại chỗ tìm điều kiện và giải thích rõ vì sao để hoàn thành bài tập. B – Bài tập Bài 95 (SGK/ 105) Chứng minh Ta có: ^CAD + ^ACB = 900. ^CBE + ^ACB = 900. ị ^CAD = ^CBE ị Cung CD = Cung CE ( Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau) ị CD = CE (Liên hệ giữa cung và dây) b) Theo (cmt) ta có Cung CD = Cung CE ị ^EBC = ^CBD ( Hệ quả góc nội tiếp) ị D BHD cân. ( Vì BA’ vừa là đường cao, vừa là đường phân giác) c) D BHD cân tại B ị BC chứa đường cao BA’ đồng thời là đường trung trực của HD hay ( BC là trung trực của HD) ị CD = CH d) Xét tứ giác A’HB’C ta có: ^ CA’H = 900 ; HB’C = 900. ị ^ CA’H + HB’C = 1800. ị A’HB’C là tứ giác nội tiếp. ( Vì có tổng 2 góc đối diện bằng 1800) Xét tứ giác BC’B’C ta có: ^ BC’C = BB’C = 900.( gt) ị BC’B’C là tứ giác nội tiếp. ( Vì có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh nối 2 đỉnh còn lại dưới cùng 1 góc ) Tuần 31 Ngày soạn:. 5/4/2010 Ngày giảng:7 /4/2010 Tiết 60: Trả bài kiểm tra chương Iii I. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những phần kiến thức mà mình đang còn yếu để ôn tập lại kỹ hơn - Thấy được những sai sót trong bài kiểm tra để sữa chữa. - Đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của mình II. Chuẩn bị: GV: Đáp án và những sai sót của HS HS : Chuẩn bị trước bài làm lại C A O D x B III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động 1:.GV: Yêu cầu HS đọc lại đề bài kiểm tra (5’) *đề bài: A.Trắc nghiệm( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước kết qủa đúng: Câu 1: Cho hình vẽ, , số đo góc x bằng: A. 500 B. 450 C. 400 D. 300 A O m B Câu 2: Cho (O,R), sđ . Diện tích hình quạt tròn OAmB bằng: B Câu 3: Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện: B.Tự luận (6điểm ) Bài 1: Cho 3 điểm A,B,C thẳng hàng ( B thuộc đoạn AC ). Đường tròn (K) đường kính BC, đường kính DE vuông góc với BC tại K, AD cắt (K) tại F, EF cắt AC tại I. a. Chứng minh tứ giác DFIK nội tiếp. b. Gọi H là điểm đối xứng với I qua K. Chứng minh góc DHA = góc DEA. R=2cm r =1,5cm Bài 2: Tính diện tích hình gạch sọc trong hình vẽ sau: Hoạt động 2:.GV tổ chức chữa bài (23’) *đáp án A.Trắc nghiệm( 4 điểm ) Câu 1(1đ) : Chọn A Câu 2(1đ) : Chọn D Câu 3(2đ) : Mỗi câu đúng (0,5 đ) : A ; C : Đúng (Đ) B; D : Sai (S) B.Tự luận (6điểm ) Bài 1(4đ): -Vẽ hình, ghi GT-KL đúng (0,5đ) a.(2đ): tứ giác DFIK có + = 1800 tứ giác DFIK nội tiếp . b.(1,5đ) c/m được DHA = DEA Bài 2(2đ): ĐS : 1,755,495 ( Học sinh làm cách khác mà đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa từng phần) Hoạt động 3: Thu bài(15’) - GV thu lại bài kiểm tra và nhận xét phần làm bài của hoc sinh -Lấy điểm vào sổ điểm Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà(2’) 1. Chữa bài kiểm tra vào vở 2. Làm lại các bài tập SGK và SBT Bài 1(4đ): -Vẽ hình, ghi GT-KL đúng (0,5đ) a.(2đ): tứ giác DFIK có + = 1800 tứ giác DFIK nội tiếp .
Tài liệu đính kèm: