A. MỤC TIÊU:
- H/s thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác giác vuông.
- H/s có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải 1 số bt, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng MTBT và cách làm tròn số.
- H/s thấy được việc sử dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết một số bt thực tế.
B. CHUẨN BỊ
- Bảng phụ, MTBT, thước kẻ, thước đo độ.
- Hs: ổn định các tỷ số l.giác của 1 góc nhọn, MTBT, bảng phụ, bút dạ
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra (7').
Y/cầu 1 h/s lên bảng vẽ hình và ghi các tỷ số lượng giác.
Soạn: Giảng: Tiết 11, 12: Một số hệ thức về cạnh và góc Trong tam giác vuông A. Mục tiêu: - H/s thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác giác vuông. - H/s có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải 1 số bt, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng MTBT và cách làm tròn số. - H/s thấy được việc sử dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết một số bt thực tế. B. Chuẩn bị - Bảng phụ, MTBT, thước kẻ, thước đo độ. - Hs: ổn định các tỷ số l.giác của 1 góc nhọn, MTBT, bảng phụ, bút dạ C. Tiến trình dạy học. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra (7'). Y/cầu 1 h/s lên bảng vẽ hình và ghi các tỷ số lượng giác. H/sinh : sin B = b/a = cos C cos B = c/a = sin C tgB = b/c = cotgC cotgB = c/b = tgC Hãy tính các cạnh góc vuông b,c qua các cạnh và góc còn lại. Hb : b = a sinB = a cos ; C.c = a.cosb = asin C ; b = CtgB = C.cotg C ; c = b.cotgB = b.tgC G/viên nhận xét đánh giá, đặt vấn đề vào bài. III. Bài mới. Tiết 11: T.g Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh 7' HĐ1 : Các hệ thức. Cho h/s viết lại các hệ thức trên. Hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức đó. H/s TL giáo viên nhận xét đánh giá, chỉ vào hình vẽ nhấn mạnh lại -> giải thích nội dung định lý 1. Các hệ thức: b = a.sinB = a.cosC c = a.sinC = a.cosB b = c.tgB = c.cotgC c = b.tgC = b.cotgB * Định lý (Sgk-86) 5' G/v treo tranh bài tập kẻ sẵn H/s: 1. Đúng 2. Sai : n = P.tgN 3. Đúng 4. Sai (sửa như câu 2 hoặc n = m.sinN) g/v đánh giá kết quả Bài tập : đúng hay sai. 1. n =m.sinN 2. n=P.cotgN 3. n=m.cosP 4. n=P.sinN (Nếu sai hãy sửa cho đúng) 16' HĐ2: Vận dụng. 1 h/s đọc to đề bài, đưa hình vẽ lên bảng phụ. G/v trong hình vẽ giả sử AB là đường máy bay bay được trong 1,2 phút thì BH chính là độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút đó. Nêu cách tính AB, h/s nêu cách tính VD1: Giải: Có v = 500km/h t =1,2 phút = 1/50h Vậy quãng đường AB dài 500.1/50 = 10km BH =AB.sinA = 10.sin300 = 10.1/2 = 5 (km) Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5km G/v yêu cầu học sinh đọc đề bài trong khung, ở đầu bài 4. Khoảng cách cần tìm là cạnh nào của tam giác ABC VD2: DABC, ==1v; Â = 650 ; AB=3m ; Tính AC=? Giải: DABC, ==1v AC=AB.cosA = 3.cos650 ằ 3.0,4226 ằ 1,2678 ằ 1,27(m) Vậy cần đặt chân thang cách tường 1 khoảng là 1,27m 10' HĐ3: luyện tập củng cố (HĐ nhóm) Cho DABC, Â=1v, có AB = 21cm, =400, hãy tính các độ dài: a. AC ; b. BC c. phân giác BD của H/s tự tìm BD. Tl : Luyện tập. a. AC = AB.cotgC = 21.cotg400 = 21.1,1918 = 25,03 (cm) b. có sinC = Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả * HD về nhà : - Bài tập VN số 26, 28, 29 (Sgk88,89); 52, 54, 55 (BBT-96, 97) * Nhận xét giờ dạy: Tiết : 12 A. Mục tiêu: - Trên cơ sở 1 số hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông, biết áp dụng giải tam giác vuông. - Rèn kỹ năng tính toán .suy luận logic B. Chuẩn bị - Thước thẳng, phấn mầu, bảng lượng giác, MTBT C. Tiến trình dạy học. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra (5'). Nêu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. H/s trả lời, G/v nhận xét đánh giá. III. Bài mới. T.g Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh 10' HĐ1 :áp dụng giải tam giác vuông (biết 2 cạnh) G/v gt thuật ngữ "giải tam giác vuông" Chú ý cách làm tròn. Góc -> độ. Độ dài: + 10-3 Cho h/s đọc to bài toán tìm lời giải. Ta tính được cạnh nào . Nêu cách tính hoặc ? 2. áp dụng giải tam giác vuông. Trong 1D vuông biết: 2 cạnh; 1 cạnh và 1 góc nhọn à tìm được tất cả các cạnh và góc còn lại à bài toán : "giải tam giác vuông" VD3: (Sgk-87) DABC (Â=1v) AB =5; AC =8 Hãy giải Dvuông ABC Giải Theo định lý Pitago ta có: BC= Mặt khác tgC= => ằ320, do đó ằ900-320=580 HĐ cá nhân làm [?1] Ycầu học sinh lên thực hiện [?2] hướng dẫn h/s thực hiện 10' HĐ2: giải D vuông khi biết 1 cạnh và 1 góc Nêu các gt cần tính? H/s , OP, OQ? G/v OP = sin OQ = sin H/s TL giáo viên nhận xét đánh giá VD4: Cho DOPQ vuông tại O Có =360, PQ=7 Hãy giải Dvuông APQ Giải Ta có = 900-=900 - 360 = 540 Theo các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có: OP=PQ.sinQ = 7.sin540 ằ5,663 OQ=PQ.sinP = 7.sin360 ằ4,114 HĐ nhóm ngang làm [?3] đại diện 1 học sinh trả lời ?3 OP = PQ.cosP OQ = PQ.cosQ 10' Học sinh tự đọc VD5 Nêu rõ gt, KL Cho học sinh đọc VD5: Cho DLMN vuông tại N Có =510, LM=2,8 Hãy giải Dvuông Giải =900-=900-510=39 LN=LM.tgM = 2,8.tg510 ằ3,458 =4,449 10' Luyện tập củng cố 2 h/s lên thực hiện g/v nhận xét, đánh giá kết quả Giải tam giác vuông ABC (Â=1v) Biết : a,b = 10cm ; =300 b,c = 10cm ; =450 * HD về nhà : - Bài tập VN số 26, 28 ->32 (Sgk); * Nhận xét giờ dạy: ________________ Soạn: Giảng: Tiết 13- 14 : luyện tập A. Mục tiêu: Cho học sinh - H/s vận dụng được các hệ thức trong biệc giải tam giác vuông. - H/s được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính, cách làm tròn số - Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế. B. Chuẩn bị - Thước kẻ, bảng phụ, phấn mầu, hệ thống bt chọn lọc. - H/s: thước thẳng, bảng nhóm. C. Tiến trình dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra : (15') - H/s1 phát biểu định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong t/g vuông, giải BT 28 (sgk-89) H/s TL (đ/lý Sgk 86) àaằ60015' H/s2: thế nào là giải tam giác vuông, làm BT 55 (STT-97) H/s TL (Sgk-86) Tính SABC dùng các thông tin dưới đây. Sin 200 ằ 0,3420 ; cos200 ằ 0,9397 , tg 200 ằ0,3640 Kẻ CH^AB (HẻAB), có CH = AC.sinA = 5.sin200 ằ 5.0,3420 ằ 1,710 (cm) III. Bài luyện tập : T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 15' HĐ1: Dạng toán nhanh. G/v: 1h/s đọc to bài 28 (Sgk-89) Muốn tín góc a em làm thế nào? Em hãy thực hiện điều đó: Bài 29 DABC (Â=1v) ; => cosa= 0,78125 => a ằ 38037' 15' HĐ2: chữa kỹ bài 30 (Sgk-89) 1 h/s đọc to đề bài, g/v vẽ hình lên bảng. Muốn tính đường cao AN ta phải tính tính được (AB hoặc AC) muốn thế ta phải làm ntn? H/s : tạo ra 1 tam giác vuông với AB hoặc AC là cạnh huyền H/s: kẻ BK^AC Nêu cách tính BK. Xét tiếp D nào? để tính AB?. Tính AB (H/s TL miệng) a. Tính AN b. Tính AC Bài 30 (Sgk-89) DABC , =380 =300 AN^BC (NẻBC) Tính AN? AC? Giải: Kẻ BK^AC, KẻAC Xét DBCK có =300 =>600 => BK=BC.sin 300 = 11.1/2 =5,5 (cm) Ta có =600-380 = 220 Trong D vuông KBA có BK=AB.cos (cm) AN=AB.sin380ằ5,932.sin380ằ3,652 (cm) Trong tam giác vuông ANC Tiết 2: Mục tiêu: như tiết 1 15' HĐ3: BT rèn khả năng hoạt động nhóm: Gợi ý kẻ thêm AH Tính , tính (AH) Tính CK (tính CÂK) G/v kiểm tra hoạt động của các nhóm. Đại diện 1 nhóm lên trình bày. H/s lớp nhận xét, góp ý G/v : qua các bước thực hiện để tính cạnh góc còn lại của tam giác thường, em cần làm gì? H/s : ta cần kẻ thêm đường vuông góc để đưa về giải tam giác vuông. Bài 31 (Sgk-89) Hình bên AC=8cm; AD = 9,6cm; ; ; Hãy tính: a. AB ; b. c. Tính k/c từ C đến AD Giải: a. AB=? Xét D vuông ABC có AB=AC.sinC = 8.sin540 ằ7,690 (cm) b. =? Kẻ AH^CD, xét Dvuông ACH AH=AC.sin C = 8.sin740 ằ7,690(cm) Xét D vuông ADH có sinD = Sin D = =53013'=530 c. Tính CK=? CÂD = 1800-(740+530)=530 CK= AC.sin CÂD = 8.sin530 ằ 6,389 (cm) 15' HĐ4: Bài vận dụng H/s đọc bt G/v chiều rộng khúc sông biểu thị bằng đoạn thẳng nào? Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn thẳng nào? Tính quãng đường đi của thuyền trong 5 phút Bài 32 (Sgk-89) BC: chiều rộng khúc sông AC: đường đi của thuyền 5phút = 1/2h (km) ằ 167m; vậy AC = 167m CB=AC.sin700 ằ167.sin700 ằ 157 10' Bài 59 (SBT-98) H/s tự làm, g/v nhận xét, đánh giá 5' V. Hướng dẫn về nhà BT 56, 57, 59, 60 (BTT-97,98) Rút kinh nghiệm: Soạn: Giảng: Tiết 15- 16 : ứng dụng thực tế các tỷ số l.giác của góc nhọn thực hành ngoài trời A. Mục tiêu: - H/s biết xác định chiều cao của 1 vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó - Biết xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm, trong đó có . - Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể B. Chuẩn bị - Giác kế; êkê đo đạc. - H/s : thước cuộn, MTBT; giấy bút C. Tiến trình dạy học. I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra: (10') Viết các hệ thức giữa cạnh và góc trong 1 tam giác vuông H/s: b = a.sinB = a.cosC = c.tgB = c.cotgC c = a.sinC = a.cosB = b.tgC = b.cotgB G/v: kẻ AH^BC (HẻBC) hãy C/m : AH = a.sinBcosB H/s: trong DABH; AH = C.sinB Trong D vuông ABC: c = a.cosB => AH = a.sinB.cosB Giáo viên nhận xét, đánh giá cho điểm. III. Bài giảng. T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 10' HĐ1: xđịnh chiều cao của 1 tháp mà không đến được. G/v treo tranh H34-90 lên bảng Hãy chỉ rõ chiều cao của giác kế, của tháp, từ chân tháp đến giác kế, góc a=? - Qua h/v: những yếu tố nào ta có thể xđ trực tiếp được góc AÔB? H/s dùng giác kế Bảng đo đạc trình tự tính AD? 1. Xác định chiều cao AD: chiều cao của tháp 0C: chiều cao của giác kế (b) CD: là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế (a) AÔB = a AD = AB+BD = a.tga+b Yêu cầu h/s làm [?1] [?1] h/s tự c/minh 15' HĐ2: xđ khoảng cách không đo trực tiếp. G/v nêu nhiệm vụ : Coi 2 bờ sông sông song. Chọn 1 điểm B phía bên kia sông làm cột mốc (thường lấy 1 cây làm cột mốc) 2. Xác định khoảng cách. Thực hành tại 1 bờ sông HĐ nhóm: Cho h/s thảo luận, tìm cách đo Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét h/s: lấy điểm A bên này sông sao cho AB vuông góc với các bờ sông Dùng êke đạc kẻ được Ax sao cho Ax^AB; Lấy CẻAx Đo AC (gt AC =a) Dùng giác kế đo góc; =a Chiều rộng khúc sông chính là AB DACB vuông tại A; AC =a =a => AB = a.tga HĐ3: chuẩn bị thực hành H/s chuẩn bị : thước mét, thước cuộn, máy tính, mẫu báo cáo thực hành. Báo cáo thực hành Tiết 13-14 hình học của Tổ .. - Lớp . 1. Xác định chiều cao: H/vẽ a. Kết quả CD = ; a = ; 0C = b. Tính AD = AB+ BD 2. Xác định k/c H/vẽ a. K/quả đo: Kẻ Ax^AB Lấy C ẻAx Đo AC, xác định a b. Tính AB Học sinh thực hành (35') Giáo viên hướng dẫn Tiến hành ngoài trời. H/s thực hành theo nhóm, cử thư ký ghi lại kết quả. Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm, giác kế về phòng đồ dùng dạy học Hoàn thành bài báo cáo, N.xét đánh giá Các tổ tiếp tục hoàn thành b/cáo, thực hành theo nội dung, nộp cho g/v IV. HDVN: ôn lại các KT đã học, làm các câu hỏi ôn tập chương trang 91(Sgk) Làm bài tập 33 à 37 (Sgk-94) * Nhận xét giờ dạy: Soạn: Giảng: Tiết 17-18: ôn tập chương i A. Mục tiêu: - Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Hệ thống hoá các công thức đ/n các tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. - Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng MTBT) để tra hoặc tính các tỷ số lượng giác hoặc số đo góc. B. Chuẩn bị Gv: bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, thước thảng, compa, phấn mầu, MTBT Hs: Làm các câu hỏi trong ôn tập chương I, bảng phụ, bút dạ C. Tiến trình dạy học I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra : kết hợp cùng bài tập III. Bài mới : (Tiết 17) T.g Hoạt động của thầy và trò Nội dung 15' HĐ1: ôn tập lý thuyết G/v đưa bảng phụ có ghi tóm tắt các KT cần nhớ. H/s1 lên bảng điền vào chỗ (..) để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức I. Lý thuyết. A. Các công thức về cạnh và đường cao trung tâm tam giác vuông. a. b2 = ; c2 = 2. h2= 3. ah=. 4. 1/h2=. H/s 2 lên bảng điền B. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn: sin a= tga= . . .. cosa= . cotga= . . .. H/s 3 lên bảng điền. Ta còn biết những t/c nào của các tỷ số lượng giác của góc a G/v: Khi góc a tăng từ 00-900 (00<a<900) thì những tỷ số lượng giác nào tăng? Những tỷ số lượng giác nào giảm C. Một số t/c của các tỷ số lượng giác Cho a và b là 2 góc nhọn phụ nhau khi đó sin a =. tg a = . cosa = .. cotga = . 0 < sina < 1 ; 0 < cosa < 1 sin2a + cos2a = 1 ; tga. cotga = 1 Khi góc a tăng từ 00-900 thì sina và tga tăng, còn cosa và cotga giảm 25' HĐ2: luyện tập H/s trả lời II. Luyện tập. Bài tập trắc nghiệm: Bài 33 (Sgk-93) h/s chọn kết quả đúng a. b. ; c. a. Hệ thức nào đúng? b. Hệ thức nào không đúng. Cho 1 h/s vẽ hình lên bảng Bài 34 (Sgk 93,94) h/s trả lời miệng a. ; b. C.cosb= sin(900 -a) Cho D vuông MNP (=900), có MH là đường cao, cạnh MN=; =600, KL nào sau đây là đúng: A. =300 ; MP =1 ; C. NP = 1; MP= B. =300; MH =; D. NP= 1; MH= G/v vẽ hình lên bảng ròi hỏi: chính là tỷ số lượng giác nào? từ đó hãy tính góc a và b Bài 35 (Sgk-94) tỷ số hai cạnh góc vuông của 1 tam giác vuông bằng 19:28. Tính cạnh của nó Giải: ị aằ 34010' Ct: a+b=900 =>b = 900- a = 900- 34010' = 550 50' 1 học sinh đọc to đề bài H/s nêu cách chứng minh Vận dụng kiến thức cơ bản nào để chứng minh DABC vuông? H/s : định lý pitago đảo. Hãy chứng minh điều đó? Từ đó tính Nêu cách tính AH? Bài 37 (Sgk-94) DABC, AB=6cm; AC= 4,5cm; BC= 7,5cm a. C/m : DABC vuông tại A,=?;AH=? b. M=? (nằm trên đường nào?) Giải a. Có AB2+AC2=62+4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 => AB2+AC2=BC2 => DABC vuông tại A (theo đ/l Pitago) có tgB = Có BC.AH = AB.AC (hệ thức lượngD vuông) (cm) DMBC và DABC có đặc điểm gì ching? Điểm M nằm trên đường nào? b. DMBC và DABC có BC chung và đt bằng nhau => M cách BC một khoảng bằng AH. => Mẻđt song song BC cách BC 1 khoảng AH G/v : có hệ thức nào liên hệ giữa sin a và cosa? H/s sin2a + cos2a=1 Từ đó hãy tính sina, tga? Bài 80 (BTT-102) a. Tính sina và tga nếu cosa=5/13 Giải: Hệ thức sin2a + cos2a=1 => sin2a = 1- cos2a = 1- sina= 12/13 và Bài 81: hãy đơn giản các bt (hoạt động nhóm)? a. 1 - sin2 a b. (1-cosa)(1+cosa) c. 1 + sin2a + cos2a d. sina- sina.cos2a e. sin4a+cos4a+ 2sin2a.cos2a g. tg2a-sin2a.tg2a h. cos2a+tg2a. cos2a i. tg2a(2cos2a+sin2a-1) 1/2 lớp làm câu a,b,c 1/2 lớp làm 4 câu còn lại. Bài 811 (Sgk-102) TL: a. cos2a ; b. sin2a ; c. 2 ; d. sin3a e. 1 ; g. sin2a ; h. 1 ; i. sin2a Đại diện 2 nhóm lên trình bày h/s nhận xét, giáo viên kiểm tra kết quả của nhóm. HDVN: Ôn tập theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ BTVN: 38, 39, 40 (Sgk-95) ; 82-> 85 (BTT 102,103) ____________ Tiết 18: A. mục tiêu + Hệ thống hoá các hệt hức về cạnh và góc trong tam giác vuông. + Rèn kỹ năng dựng góc a khi biết 1 tỷ số lượng giác của nó, kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng vật thể trong thực tế, giải các hệ thức lượng trong tam giác vuông. B. Chuẩn bị + Bảng tóm tắt KT cần nhớ, bảng phụ. + H/s: làm câu hỏi và BT ôn tập chương I C. Tiến trình dạy học. T.g Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh - HĐ1: kiểm tra kết hợp lý thuyết. Viết các hệ thức giữa cạnh và góc trogn tam giác vuông? Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông b = a.sinB=c.tgB b= a.cosC =c.cotgC 1 học sinh đọc to đề bài Đề bài cho biết gì? cần tính gì? Hướng dẫn học sinh tự giác, 1 học sinh lên trình bày? Yêu cầu học sinh trả lời: Để giải 1 tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy góc và cạnh? Có lưu ý gì về cạnh Bài 40 (Sgk) Tính chiều cao của cây (hình bên) Giải: Có AB=DE=30m Trong D vuông ABC, AC=AB.tgB = 30.tg350 ằ21(m) AD=BE=1,7m Vậy chiều cao của cây là: CD=CA+AD=21+1,7 ằ22,7(m) HĐ2: Luyện tập Hướng dẫn học sinh tự dựng các góc nhọn a đó Lưu ý cách trình bày Luyện tập Bài 35 (Sgk) Dựng góc nhọn a biết a. sin a = 0,25 c. tg a = 1 b. cosa = 0,75 d. cotg a =2 Câu c: Dựng góc a biết tga = 1 Chọn 1 đt làm đơn vị Dựng DAFE có =900; DE=DF =1 Có vì tgF= tga= 1/1 =1 Gọi 1 học sinh lên trình bày H/s: tính IA, IB => AB=IB-IA? IB =IK. tg(500 + 150) = IK tg650 IA = IK.tg500 => AB = IK (tg650 - tg500) ằ 380.0,95275 ằ 362m ứng dụng thực tế để tính khoảng cách 2 điểm không đến được. Bài 38 (Sgk) HĐ: AB = 362cm Tìm sự liên hệ giữa cạnh BC và AC, từ đó tính HC theo AC? áp dụng ct tính diện tích ta có được gì? Nêu định lý Pitago Bài tập 83 (BTT-83): Hãy tìm độ dài đáy của 1 tam giác cân, nêu đường cao kẻ xuống đáy có độ dài là 5 và đường co kẻ xuống cạnh bên có độ dài là 6. Giải: Có AH.BC = BK.AC=2SABC => 5.BC = 6.AC mà DABC cân tại A => BC =2HC áp dụng Đ/lý pitago với D vuông AHC AC2=AH2+HC2= => 25AC2 - 9AC2 = 625 => 16AC2 = 625 => AC2 = => AC = 25/4 = 6,25 (đv độ dài) => BC = HĐ nhóm Các nhóm thảo luận dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Tìm sự liên hệ 2 tam giác ANL và ABC? Đại diện 2 nhóm trình bày, h/s nhận xét đánh giá Bài 99 (SBT-105) gọi AM, BN, CL là 3 đường cao của DABC.CM a. DANL ~ DABC b.AN.BL.CM = AB.BC.CA.cosAcosBcosC Giải : a. DABN ~ DACL (gg) xét 2DANL,ABC có góc A chung => DANL ~ DABC (cgc) b. Trong D vuông ANB có AN=AB.cosA Trong D vuông BLC có BL=BC.cosB Trong D vuông AMC có CM=AC.cosC => AN.BL.CM=AB.BC.AC.cosA.cosB.cosC IV. HDVN: giờ sau KT 45'; ôn tập kỹ lý thuyết; xem lại bài tập đã giải Làm bài 90 à98 (BTT) * Rút kinh nghiệm: Soạn: Giảng: Tiết 19 : kiểm tra chương i A. Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản trong chương. - Phát huy tính tích cực, tự giác trong khi làm bài kiểm tra. - Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, kỹ năng giải toán hình học. B. Chuẩn bị Gv: Chuẩn bị đề thi, đáp án Hs: giấy làm bài kiểm tra, MTBT, bảng số C. Tiến trình dạy học. I. ổn định tổ chức. II. Bài kiểm tra: Đề - phát đề in sẵn. _______________________________ Soạn: Giảng: Chương ii : đường tròn Tiết 20 : sự xác định đường tròn Tính chất đối xứng của đường tròn A. Mục tiêu: H/s biết được những nội dung kiến thức chính của chương: - H/s nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định 1 đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn. - H/s nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng. - H/s biết cách dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh 1 điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn. - H/s biết vận dụng kiến thức vào thực tế. B. Chuẩn bị Gv: Hình tròn (tấm nhựa), com pa, thước thẳng Hs: Sgk, thước thẳng, compa C. Tiến trình dạy học I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra: kết hợp cùng bài học. III. Bài mới. T.g Hoạt động của giáo viên HĐ của học sinh HĐ1: giới thiệu chương II CĐ1: sự XĐ đường tròn và các t/c của đường tròn. CĐ2: vị trí tương đối của đt và đường tròn CĐ3: vị trí tương đối của 2 đường tròn. CĐ4: quan hệ giữa đtr và tam giác HĐ2: bài mới: + Yêu cầu h/s vẽ đường tròn tâm 0, bkính R - Ký hiệu: (0) khi không cần chú ý đến bán kính. - Bảng phụ: gt 3 vị trí của điểm M đối với (0,R) Hãy cho biết hệ thức độ dài đoạn 0M và bán kính R của đường tròn (0) trong từng trường hợp 1. Nhắc lại về đường tròn: KH: (0,R) hoặc (0) 0M>R 0M=R 0M<R Y/cầu học sinh làm [?1] Điểm M nằm ngoài đtr (0;R) ú0M>R Điểm M nằm trên đtr (0;R) ú0M=R Điểm M nằm trong đtr (0;R) ú0M<R [?1] K nằm trong (0) So sánh và Giải : Điểm H nằm ngoài đtr (0) => OH>R Điểm K nằm trong đtr (0) => OK<R => 0H>0K trong D0KH có 0H>0K => > (Theo đ/lý về góc và cạnh đối diện). HĐ3 : cách XĐ đường tròn. Một đường tròn được xác định khi nào? H/s: Biết tâm và bk 1 đoạn thẳng là đường kính của đtròn đó 2. Cách Xđ đường tròn. [?2] cho 2 điểm AB vẽ đtr qua 2 điểm đó, có bao nhiêu đường tròn như vậy, tâm của chúng năm trên đường nào? Y/cầu học sinh vẽ đường tròn qua 3 điểm A,B,C Vẽ được bao nhiêu đường tròn? Vì sao? Nếu 3 điểm thẳng hàng ta vẽ được mấy đường tròn Không tồn tại đường tròn nào qua 3 điểm A,B,C Có vô số đtr qua A và B. Tâm đường tròn đó nằm trên trung trực AB, vì có 0A=0B [?3] 3 điểm A,B,C không thẳng hàng Có duy nhất 1 đường tròn qua 3 điểm ABC. Tâm là giao 3 đường thảng của tam giác ABC. Đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O HĐ4: HĐ nhóm (1,3,5-Mục 4) 2,4,6 - Mục 5 Đại diện 2 nhóm lên trình bày G/v nhận xét đánh giá kết quả Làm btập 2 (100) (1)-(5) ; (2)-(6) ; (3)-(4) 3. Tâm đối xứng [?] Đường tròn có tâm đối xứng là tâm đường tròn 4. Trục đối xứng [?5] Đường tròn có vô số trục đối xứng, là các đường kính của đường tròn HD về nhà: BTT 1,3,4,5 (Sgk) * Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: