Bài soạn Hình học 9 - Tiết 11 đến tiết 20

Bài soạn Hình học 9 - Tiết 11 đến tiết 20

A. MỤC TIÊU:

- H/s thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác giác vuông.

- H/s có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải 1 số bt, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng MTBT và cách làm tròn số.

- H/s thấy được việc sử dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết một số bt thực tế.

B. CHUẨN BỊ

- Bảng phụ, MTBT, thước kẻ, thước đo độ.

- Hs: ổn định các tỷ số l.giác của 1 góc nhọn, MTBT, bảng phụ, bút dạ

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

I. ổn định tổ chức.

II. Kiểm tra (7').

Y/cầu 1 h/s lên bảng vẽ hình và ghi các tỷ số lượng giác.

 

doc 16 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học 9 - Tiết 11 đến tiết 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 11, 12: 
Một số hệ thức về cạnh và góc 
Trong tam giác vuông
A. Mục tiêu:
- H/s thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam giác giác vuông.
- H/s có kỹ năng vận dụng các hệ thức trên để giải 1 số bt, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng MTBT và cách làm tròn số.
- H/s thấy được việc sử dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết một số bt thực tế.
B. Chuẩn bị
- Bảng phụ, MTBT, thước kẻ, thước đo độ.
- Hs: ổn định các tỷ số l.giác của 1 góc nhọn, MTBT, bảng phụ, bút dạ
C. Tiến trình dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra (7').
Y/cầu 1 h/s lên bảng vẽ hình và ghi các tỷ số lượng giác.
H/sinh : 
sin B = b/a = cos C
cos B = c/a = sin C
tgB = b/c = cotgC
cotgB = c/b = tgC
Hãy tính các cạnh góc vuông b,c qua các cạnh và góc còn lại.
Hb : b = a sinB = a cos ; C.c = a.cosb = asin C ; 
 b = CtgB = C.cotg C ; c = b.cotgB = b.tgC
G/viên nhận xét đánh giá, đặt vấn đề vào bài.
III. Bài mới.
Tiết 11:
T.g
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
7'
HĐ1 : Các hệ thức.
Cho h/s viết lại các hệ thức trên.
Hãy diễn đạt bằng lời các hệ thức đó.
H/s TL giáo viên nhận xét đánh giá, chỉ vào hình vẽ nhấn mạnh lại -> giải thích nội dung định lý
1. Các hệ thức:
b = a.sinB = a.cosC
c = a.sinC = a.cosB
b = c.tgB = c.cotgC
c = b.tgC = b.cotgB
* Định lý (Sgk-86)
5'
G/v treo tranh bài tập kẻ sẵn
H/s:
1. Đúng
2. Sai : n = P.tgN
3. Đúng
4. Sai (sửa như câu 2 hoặc n = m.sinN)
g/v đánh giá kết quả
Bài tập : đúng hay sai.
1. n =m.sinN
2. n=P.cotgN
3. n=m.cosP
4. n=P.sinN
(Nếu sai hãy
 sửa cho đúng)
16'
HĐ2: Vận dụng.
1 h/s đọc to đề bài, đưa hình vẽ lên bảng phụ.
G/v trong hình vẽ giả sử AB là đường máy bay bay được trong 1,2 phút thì BH chính là độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút đó. Nêu cách tính AB, h/s nêu cách tính
VD1:
Giải:
Có v = 500km/h
t =1,2 phút = 1/50h
Vậy quãng đường AB dài 500.1/50 = 10km
BH =AB.sinA
 = 10.sin300 = 10.1/2 = 5 (km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5km
G/v yêu cầu học sinh đọc đề bài trong khung, ở đầu bài 4.
Khoảng cách cần tìm là cạnh nào của tam giác ABC
VD2:
DABC, ==1v; Â = 650 ; 
AB=3m ; Tính AC=?
Giải:
DABC, ==1v
AC=AB.cosA = 3.cos650
 ằ 3.0,4226 ằ 1,2678 ằ 1,27(m)
Vậy cần đặt chân thang cách tường 1 khoảng là 1,27m
10'
HĐ3: luyện tập củng cố (HĐ nhóm)
Cho DABC, Â=1v, có AB = 21cm, =400, hãy tính các độ dài: a. AC ; b. BC
c. phân giác BD của 
H/s tự tìm BD.
Tl :
Luyện tập.
a. AC = AB.cotgC 
= 21.cotg400
= 21.1,1918
= 25,03 (cm)
b. có sinC =
Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
* HD về nhà :
- Bài tập VN số 26, 28, 29 (Sgk88,89); 
 52, 54, 55 (BBT-96, 97) 
* Nhận xét giờ dạy:
Tiết : 12
A. Mục tiêu:
- Trên cơ sở 1 số hệ thức về cạnh và góc của tam giác vuông, biết áp dụng giải tam giác vuông.
- Rèn kỹ năng tính toán .suy luận logic
B. Chuẩn bị
- Thước thẳng, phấn mầu, bảng lượng giác, MTBT
C. Tiến trình dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra (5').
Nêu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. H/s trả lời, G/v nhận xét đánh giá.
III. Bài mới.
T.g
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
10'
HĐ1 :áp dụng giải tam giác vuông (biết 2 cạnh)
G/v gt thuật ngữ "giải tam giác vuông"
Chú ý cách làm tròn.
Góc -> độ.
Độ dài: + 10-3
Cho h/s đọc to bài toán tìm lời giải.
Ta tính được cạnh nào .
Nêu cách tính hoặc ?
2. áp dụng giải tam giác vuông.
Trong 1D vuông biết: 2 cạnh; 
 1 cạnh và 1 góc nhọn
à tìm được tất cả các cạnh và góc còn lại
à bài toán : "giải tam giác vuông"
VD3: (Sgk-87)
DABC (Â=1v)
AB =5; AC =8
Hãy giải Dvuông ABC
Giải
Theo định lý Pitago ta có:
BC=
Mặt khác tgC=
=> ằ320, do đó ằ900-320=580
HĐ cá nhân làm [?1]
Ycầu học sinh lên thực hiện
[?2] hướng dẫn h/s thực hiện
10'
HĐ2: giải D vuông khi biết 1 cạnh và 1 góc
Nêu các gt cần tính?
H/s , OP, OQ?
G/v OP = sin
 OQ = sin
H/s TL giáo viên nhận xét đánh giá
VD4:
Cho DOPQ vuông tại O
Có =360, PQ=7
Hãy giải Dvuông APQ
Giải
Ta có = 900-=900 - 360 = 540
Theo các hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông, ta có:
OP=PQ.sinQ = 7.sin540 ằ5,663
OQ=PQ.sinP = 7.sin360 ằ4,114
HĐ nhóm ngang làm [?3]
đại diện 1 học sinh trả lời
?3 OP = PQ.cosP
 OQ = PQ.cosQ
10'
Học sinh tự đọc VD5
Nêu rõ gt, KL
Cho học sinh đọc 
VD5:
Cho DLMN vuông tại N
Có =510, LM=2,8
Hãy giải Dvuông
Giải
=900-=900-510=39
LN=LM.tgM = 2,8.tg510 ằ3,458
=4,449
10'
Luyện tập củng cố
2 h/s lên thực hiện 
g/v nhận xét, đánh giá kết quả
Giải tam giác vuông ABC (Â=1v)
Biết : a,b = 10cm ; =300
 b,c = 10cm ; =450
* HD về nhà :
- Bài tập VN số 26, 28 ->32 (Sgk); 
* Nhận xét giờ dạy:
________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 13- 14 : luyện tập
A. Mục tiêu: Cho học sinh 
- H/s vận dụng được các hệ thức trong biệc giải tam giác vuông.
- H/s được thực hành nhiều về áp dụng các hệ thức, tra bảng hoặc sử dụng máy tính, cách làm tròn số
- Biết vận dụng các hệ thức và thấy được ứng dụng các tỷ số lượng giác để giải quyết các bài toán thực tế.
B. Chuẩn bị
- Thước kẻ, bảng phụ, phấn mầu, hệ thống bt chọn lọc.
- H/s: thước thẳng, bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định tổ chức
 	2. Kiểm tra : (15')
- H/s1 phát biểu định lý về hệ thức giữa cạnh và góc trong t/g vuông, giải BT 28 (sgk-89)
H/s TL (đ/lý Sgk 86)
 àaằ60015'
H/s2: thế nào là giải tam giác vuông, làm BT 55 (STT-97)
H/s TL (Sgk-86)
Tính SABC dùng các thông tin dưới đây.
Sin 200 ằ 0,3420 ; cos200 ằ 0,9397 , tg 200 ằ0,3640
Kẻ CH^AB (HẻAB), có CH = AC.sinA
= 5.sin200 ằ 5.0,3420 ằ 1,710 (cm)
III. Bài luyện tập : 
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
15'
HĐ1: Dạng toán nhanh.
G/v: 1h/s đọc to bài 28 (Sgk-89)
Muốn tín góc a em làm thế nào?
Em hãy thực hiện điều đó:
Bài 29
DABC (Â=1v) ; 
=> cosa= 0,78125 => a ằ 38037'
15'
HĐ2: chữa kỹ bài 30 (Sgk-89)
1 h/s đọc to đề bài, g/v vẽ hình lên bảng.
Muốn tính đường cao AN ta phải tính tính được (AB hoặc AC) muốn thế ta phải làm ntn?
H/s : tạo ra 1 tam giác vuông với AB hoặc AC là cạnh huyền
H/s: kẻ BK^AC
Nêu cách tính BK.
Xét tiếp D nào? để tính AB?.
Tính AB (H/s TL miệng)
a. Tính AN
b. Tính AC
Bài 30 (Sgk-89)
DABC , =380
=300
AN^BC (NẻBC)
Tính AN? AC?
Giải:
Kẻ BK^AC, KẻAC
Xét DBCK có =300 =>600
=> BK=BC.sin 300 = 11.1/2 =5,5 (cm)
Ta có =600-380 = 220
Trong D vuông KBA có BK=AB.cos 
(cm)
AN=AB.sin380ằ5,932.sin380ằ3,652 (cm)
Trong tam giác vuông ANC
Tiết 2: Mục tiêu: như tiết 1
15'
HĐ3: BT rèn khả năng hoạt động nhóm:
Gợi ý kẻ thêm AH
Tính , tính (AH)
Tính CK (tính CÂK)
G/v kiểm tra hoạt động của các nhóm.
Đại diện 1 nhóm lên trình bày.
H/s lớp nhận xét, góp ý
G/v : qua các bước thực hiện để tính cạnh góc còn lại của tam giác thường, em cần làm gì?
H/s : ta cần kẻ thêm đường vuông góc để đưa về giải tam giác vuông.
Bài 31 (Sgk-89)
Hình bên AC=8cm; AD = 9,6cm;
; ; 
Hãy tính: a. AB ; b. 
c. Tính k/c từ C đến AD
Giải:
a. AB=? Xét D vuông ABC có 
AB=AC.sinC = 8.sin540 ằ7,690 (cm)
b. =?
Kẻ AH^CD, xét Dvuông ACH
AH=AC.sin C = 8.sin740 ằ7,690(cm)
Xét D vuông ADH có sinD =
Sin D = =53013'=530
c. Tính CK=? CÂD = 1800-(740+530)=530
CK= AC.sin CÂD = 8.sin530 ằ 6,389 (cm)
15'
HĐ4: Bài vận dụng
H/s đọc bt
G/v chiều rộng khúc sông biểu thị bằng đoạn thẳng nào?
Đường đi của thuyền biểu thị bằng đoạn thẳng nào?
Tính quãng đường đi của thuyền trong 5 phút
Bài 32 (Sgk-89)
BC: chiều rộng 
khúc sông
AC: đường đi của 
thuyền
5phút = 1/2h
(km) ằ 167m; vậy AC = 167m
CB=AC.sin700 ằ167.sin700 ằ 157
10'
Bài 59 (SBT-98)
H/s tự làm, g/v nhận xét, đánh giá
5'
V. Hướng dẫn về nhà
BT 56, 57, 59, 60 (BTT-97,98)
Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
 Tiết 15- 16 : 
ứng dụng thực tế các tỷ số l.giác của góc nhọn 
thực hành ngoài trời
A. Mục tiêu:
- H/s biết xác định chiều cao của 1 vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó
- Biết xác định khoảng cách giữa 2 địa điểm, trong đó có .
- Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể
B. Chuẩn bị
- Giác kế; êkê đo đạc.
- H/s : thước cuộn, MTBT; giấy bút
C. Tiến trình dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra: (10')
Viết các hệ thức giữa cạnh và góc trong 1 tam giác vuông
H/s: b = a.sinB = a.cosC = c.tgB = c.cotgC
 c = a.sinC = a.cosB = b.tgC = b.cotgB
G/v: kẻ AH^BC (HẻBC) hãy 
C/m : AH = a.sinBcosB
H/s: trong DABH; AH = C.sinB
Trong D vuông ABC: c = a.cosB => AH = a.sinB.cosB
Giáo viên nhận xét, đánh giá cho điểm.
III. Bài giảng.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
10'
HĐ1: xđịnh chiều cao của 1 tháp mà không đến được.
G/v treo tranh H34-90 lên bảng
Hãy chỉ rõ chiều cao của giác kế, của tháp, từ chân tháp đến giác kế, góc a=?
- Qua h/v: những yếu tố nào ta có thể xđ trực tiếp được góc AÔB?
H/s dùng giác kế
Bảng đo đạc trình tự tính AD?
1. Xác định chiều cao
AD: chiều cao của tháp
0C: chiều cao của giác kế (b)
CD: là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế (a)
AÔB = a
AD = AB+BD = a.tga+b
Yêu cầu h/s làm [?1]
[?1] h/s tự c/minh
15'
HĐ2: xđ khoảng cách không đo trực tiếp.
G/v nêu nhiệm vụ :
Coi 2 bờ sông sông song. Chọn 1 điểm B phía bên kia sông làm cột mốc (thường lấy 1 cây làm cột mốc)
2. Xác định khoảng cách.
Thực hành tại 1 bờ sông
HĐ nhóm:
Cho h/s thảo luận, tìm cách đo
Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác nhận xét
h/s: lấy điểm A bên này sông sao cho AB vuông góc với các bờ sông
Dùng êke đạc kẻ được Ax sao cho Ax^AB; Lấy CẻAx
Đo AC (gt AC =a)
Dùng giác kế đo góc; =a
Chiều rộng khúc sông chính là AB
DACB vuông tại A; AC =a
=a => AB = a.tga
HĐ3: chuẩn bị thực hành
H/s chuẩn bị : thước mét, thước cuộn, máy tính, mẫu báo cáo thực hành.
Báo cáo thực hành
Tiết 13-14 hình học của Tổ .. - Lớp .
1. Xác định chiều cao:
H/vẽ 
a. Kết quả
CD = ; a = ; 0C =
b. Tính AD = AB+ BD
2. Xác định k/c
H/vẽ 
a. K/quả đo:
Kẻ Ax^AB
Lấy C ẻAx
Đo AC, xác định a
b. Tính AB
Học sinh thực hành (35')
Giáo viên hướng dẫn
Tiến hành ngoài trời.
H/s thực hành theo nhóm, cử thư ký ghi lại kết quả.
Sau khi thực hành xong, các tổ trả thước ngắm, giác kế về phòng đồ dùng dạy học
Hoàn thành bài báo cáo, N.xét đánh giá
Các tổ tiếp tục hoàn thành b/cáo, thực hành theo nội dung, nộp cho g/v
IV. HDVN: ôn lại các KT đã học, làm các câu hỏi ôn tập chương trang 91(Sgk)
Làm bài tập 33 à 37 (Sgk-94)
* Nhận xét giờ dạy:
Soạn:
Giảng:
Tiết 17-18: ôn tập chương i
A. Mục tiêu: 
- Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Hệ thống hoá các công thức đ/n các tỷ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
- Rèn luyện kỹ năng tra bảng (hoặc sử dụng MTBT) để tra hoặc tính các tỷ số lượng giác hoặc số đo góc.
B. Chuẩn bị
Gv: bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, thước thảng, compa, phấn mầu, MTBT
Hs: Làm các câu hỏi trong ôn tập chương I, bảng phụ, bút dạ
C. Tiến trình dạy học
I. ổn định tổ chức
 	II. Kiểm tra : kết hợp cùng bài tập
III. Bài mới : (Tiết 17)
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
15'
HĐ1: ôn tập lý thuyết
G/v đưa bảng phụ có ghi tóm tắt các KT cần nhớ.
H/s1 lên bảng điền vào chỗ (..) để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức
I. Lý thuyết.
A. Các công thức về cạnh và đường cao trung tâm tam giác vuông.
a. b2 = ; 
 c2 =
2. h2=
3. ah=.
4. 1/h2=.
H/s 2 lên bảng điền
B. Định nghĩa các tỷ số lượng giác của góc nhọn:
 sin a=
tga=
.
.	
..
cosa=
.
cotga=
.
.
..
H/s 3 lên bảng điền.
Ta còn biết những t/c nào của các tỷ số lượng giác của góc a
G/v:
Khi góc a tăng từ 00-900 
(00<a<900) thì những tỷ số lượng giác nào tăng? Những tỷ số lượng giác nào giảm
C. Một số t/c của các tỷ số lượng giác
Cho a và b là 2 góc nhọn phụ nhau khi đó
sin a =. tg a = .
cosa = .. cotga = .
0 < sina < 1 ; 0 < cosa < 1
sin2a + cos2a = 1 
 ; tga. cotga = 1
Khi góc a tăng từ 00-900 thì sina và tga tăng, còn cosa và cotga giảm
25'
HĐ2: luyện tập
H/s trả lời
II. Luyện tập.
Bài tập trắc nghiệm:
Bài 33 (Sgk-93) h/s chọn kết quả đúng
a. b. ; c. 
a. Hệ thức nào đúng?
b. Hệ thức nào không đúng.
Cho 1 h/s vẽ hình lên bảng
Bài 34 (Sgk 93,94) h/s trả lời miệng
a. ; b. C.cosb= sin(900 -a)
Cho D vuông MNP (=900), có MH là đường cao, cạnh MN=; =600, KL nào sau đây là đúng:
A. =300 ; MP =1 ; C. NP = 1; MP=
B. =300; MH =; D. NP= 1; MH=
G/v vẽ hình lên bảng ròi hỏi: 
 chính là tỷ số lượng giác nào? từ đó hãy tính góc a và b
Bài 35 (Sgk-94) tỷ số hai cạnh góc vuông của 1 tam giác vuông bằng 19:28. Tính cạnh của nó
Giải:
ị aằ 34010'
Ct: a+b=900 
=>b = 900- a = 900- 34010' = 550 50'
1 học sinh đọc to đề bài
H/s nêu cách chứng minh
Vận dụng kiến thức cơ bản nào để chứng minh DABC vuông?
H/s : định lý pitago đảo.
Hãy chứng minh điều đó?
Từ đó tính 
Nêu cách tính AH?
Bài 37 (Sgk-94)
DABC, AB=6cm; AC= 4,5cm; BC= 7,5cm
a. C/m : DABC vuông tại A,=?;AH=?
b. M=? (nằm trên đường nào?)
Giải 
a. Có AB2+AC2=62+4,52 = 56,25
BC2 = 7,52 = 56,25 => AB2+AC2=BC2
=> DABC vuông tại A (theo đ/l Pitago)
có tgB = 
Có BC.AH = AB.AC (hệ thức lượngD vuông)
(cm)
DMBC và DABC có đặc điểm gì ching?
Điểm M nằm trên đường nào?
b. DMBC và DABC có BC chung và đt bằng nhau => M cách BC một khoảng bằng AH.
=> Mẻđt song song BC cách BC 1 khoảng AH
G/v : có hệ thức nào liên hệ giữa sin a và cosa?
H/s sin2a + cos2a=1
Từ đó hãy tính sina, tga?
Bài 80 (BTT-102)
a. Tính sina và tga nếu cosa=5/13
Giải:
Hệ thức sin2a + cos2a=1
=> sin2a = 1- cos2a = 1- 
sina= 12/13 và 
Bài 81: hãy đơn giản các bt (hoạt động nhóm)?
a. 1 - sin2 a 
b. (1-cosa)(1+cosa)
c. 1 + sin2a + cos2a
d. sina- sina.cos2a
e. sin4a+cos4a+ 2sin2a.cos2a
g. tg2a-sin2a.tg2a
h. cos2a+tg2a. cos2a
i. tg2a(2cos2a+sin2a-1)
1/2 lớp làm câu a,b,c
1/2 lớp làm 4 câu còn lại.
Bài 811 (Sgk-102)
TL:
a. cos2a ; b. sin2a ; c. 2 ; d. sin3a
e. 1 ; g. sin2a ; h. 1 ; i. sin2a
Đại diện 2 nhóm lên trình bày
h/s nhận xét, giáo viên kiểm tra kết quả của nhóm.
HDVN: Ôn tập theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ
BTVN: 38, 39, 40 (Sgk-95) ; 82-> 85 (BTT 102,103)
____________
Tiết 18: 
A. mục tiêu
+ Hệ thống hoá các hệt hức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
+ Rèn kỹ năng dựng góc a khi biết 1 tỷ số lượng giác của nó, kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng vật thể trong thực tế, giải các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
B. Chuẩn bị
+ Bảng tóm tắt KT cần nhớ, bảng phụ.
+ H/s: làm câu hỏi và BT ôn tập chương I
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
- HĐ1: kiểm tra kết hợp lý thuyết.
Viết các hệ thức giữa cạnh và góc trogn tam giác vuông?
Các hệ thức về
cạnh và góc trong
tam giác vuông
b = a.sinB=c.tgB
b= a.cosC =c.cotgC
1 học sinh đọc to đề bài
Đề bài cho biết gì? cần tính gì?
Hướng dẫn học sinh tự giác, 1 học sinh lên trình bày?
Yêu cầu học sinh trả lời: Để giải 1 tam giác vuông, cần biết ít nhất mấy góc và cạnh? Có lưu ý gì về cạnh
Bài 40 (Sgk)
Tính chiều cao của cây (hình bên)
Giải:
Có AB=DE=30m
Trong D vuông ABC,
AC=AB.tgB = 30.tg350 ằ21(m)
AD=BE=1,7m Vậy chiều cao của cây là:
CD=CA+AD=21+1,7 ằ22,7(m)
HĐ2: Luyện tập
Hướng dẫn học sinh tự dựng các góc nhọn a đó
Lưu ý cách trình bày
Luyện tập
Bài 35 (Sgk)
Dựng góc nhọn a biết
a. sin a = 0,25 c. tg a = 1
b. cosa = 0,75 d. cotg a =2
Câu c: Dựng góc a biết tga = 1
Chọn 1 đt làm đơn vị
Dựng DAFE có =900; DE=DF =1
Có vì tgF= tga= 1/1 =1
Gọi 1 học sinh lên trình bày
H/s: tính IA, IB => AB=IB-IA?
IB =IK. tg(500 + 150)
 = IK tg650
IA = IK.tg500
=> AB = IK (tg650 - tg500)
ằ 380.0,95275 ằ 362m
ứng dụng thực tế để tính khoảng cách 2 điểm không đến được.
Bài 38 (Sgk)
HĐ: AB = 362cm
Tìm sự liên hệ giữa cạnh BC và AC, từ đó tính HC theo AC?
áp dụng ct tính diện tích ta có được gì?
Nêu định lý Pitago
Bài tập 83 (BTT-83): Hãy tìm độ dài đáy của 1 tam giác cân, nêu đường cao kẻ xuống đáy có độ dài là 5 và đường co kẻ xuống cạnh bên có độ dài là 6.
Giải:
Có AH.BC = BK.AC=2SABC
=> 5.BC = 6.AC 
mà DABC cân tại A => BC =2HC
áp dụng Đ/lý pitago với D vuông AHC
AC2=AH2+HC2=
=> 25AC2 - 9AC2 = 625 
=> 16AC2 = 625 => AC2 = 
=> AC = 25/4 = 6,25 (đv độ dài)
=> BC = 
HĐ nhóm
Các nhóm thảo luận dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
Tìm sự liên hệ 2 tam giác ANL và ABC?
Đại diện 2 nhóm trình bày, h/s nhận xét đánh giá
Bài 99 (SBT-105) gọi AM, BN, CL là 3 đường cao của DABC.CM
a. DANL ~ DABC
b.AN.BL.CM = AB.BC.CA.cosAcosBcosC
Giải :
a. DABN ~ DACL (gg)
xét 2DANL,ABC
có 
góc A chung => DANL ~ DABC (cgc)
b. Trong D vuông ANB có AN=AB.cosA
 Trong D vuông BLC có BL=BC.cosB
 Trong D vuông AMC có CM=AC.cosC
=> AN.BL.CM=AB.BC.AC.cosA.cosB.cosC
IV. HDVN: giờ sau KT 45'; ôn tập kỹ lý thuyết; xem lại bài tập đã giải
Làm bài 90 à98 (BTT)
* Rút kinh nghiệm:
Soạn:
Giảng:
Tiết 19 : kiểm tra chương i
A. Mục tiêu:
- Kiểm tra việc nắm kiến thức cơ bản trong chương.
- Phát huy tính tích cực, tự giác trong khi làm bài kiểm tra.
- Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp, kỹ năng giải toán hình học.
B. Chuẩn bị
Gv: Chuẩn bị đề thi, đáp án
Hs: giấy làm bài kiểm tra, MTBT, bảng số
C. Tiến trình dạy học.
I. ổn định tổ chức.
II. Bài kiểm tra: Đề - phát đề in sẵn.
_______________________________
Soạn:
Giảng:
Chương ii : đường tròn
Tiết 20 :
sự xác định đường tròn 
Tính chất đối xứng của đường tròn
A. Mục tiêu: H/s biết được những nội dung kiến thức chính của chương:
- H/s nắm được định nghĩa đường tròn, các cách xác định 1 đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác và tam giác nội tiếp đường tròn.
- H/s nắm được đường tròn là hình có tâm đối xứng, có trục đối xứng.
- H/s biết cách dựng đường tròn đi qua 3 điểm không thẳng hàng. Biết chứng minh 1 điểm nằm trên, nằm bên trong, nằm bên ngoài đường tròn.
- H/s biết vận dụng kiến thức vào thực tế.
B. Chuẩn bị
Gv: Hình tròn (tấm nhựa), com pa, thước thẳng
Hs: Sgk, thước thẳng, compa
C. Tiến trình dạy học
I. ổn định tổ chức.
II. Kiểm tra: kết hợp cùng bài học.
III. Bài mới. 
T.g
Hoạt động của giáo viên
HĐ của học sinh
HĐ1: giới thiệu chương II
CĐ1: sự XĐ đường tròn và các t/c của đường tròn.
CĐ2: vị trí tương đối của đt và đường tròn
CĐ3: vị trí tương đối của 2 đường tròn.
CĐ4: quan hệ giữa đtr và tam giác
HĐ2: bài mới:
+ Yêu cầu h/s vẽ đường tròn tâm 0, bkính R
- Ký hiệu: (0) khi không cần chú ý đến bán kính.
- Bảng phụ: gt 3 vị trí của điểm M đối với (0,R)
Hãy cho biết hệ thức độ dài đoạn 0M và bán kính R của đường tròn (0) trong từng trường hợp
1. Nhắc lại về đường tròn:
KH: (0,R) hoặc (0)
0M>R 0M=R 0M<R
Y/cầu học sinh làm [?1]
Điểm M nằm ngoài đtr (0;R) ú0M>R
Điểm M nằm trên đtr (0;R) ú0M=R
Điểm M nằm trong đtr (0;R) ú0M<R
[?1] K nằm trong (0) 
So sánh và 
Giải :
Điểm H nằm ngoài 
đtr (0) => OH>R
Điểm K nằm trong
đtr (0) => OK<R
=> 0H>0K trong D0KH có 0H>0K
=> > (Theo đ/lý về góc và cạnh đối diện).
HĐ3 : cách XĐ đường tròn.
Một đường tròn được xác định khi nào?
H/s: Biết tâm và bk
1 đoạn thẳng là đường kính của đtròn đó
2. Cách Xđ đường tròn.
[?2] cho 2 điểm AB vẽ đtr qua 2 điểm đó, có bao nhiêu đường tròn như vậy, tâm của chúng năm trên đường nào?
Y/cầu học sinh vẽ đường tròn qua 3 điểm A,B,C
Vẽ được bao nhiêu đường tròn? Vì sao?
Nếu 3 điểm thẳng hàng ta vẽ được mấy đường tròn
Không tồn tại đường tròn nào qua 3 điểm A,B,C
Có vô số đtr qua A và B. Tâm đường tròn đó nằm trên trung trực AB, vì có 0A=0B
[?3] 3 điểm A,B,C không thẳng hàng
Có duy nhất 1 đường tròn qua 3 điểm ABC. Tâm là giao 3 đường thảng của tam giác ABC.
Đường tròn (0) ngoại tiếp tam giác ABC
tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O
HĐ4: HĐ nhóm (1,3,5-Mục 4)
2,4,6 - Mục 5
Đại diện 2 nhóm lên trình bày
G/v nhận xét đánh giá kết quả
Làm btập 2 (100)
(1)-(5) ; (2)-(6) ; (3)-(4)
3. Tâm đối xứng
[?] Đường tròn có tâm đối xứng là tâm đường tròn
4. Trục đối xứng
[?5] Đường tròn có vô số trục đối xứng, là các đường kính của đường tròn
HD về nhà: BTT 1,3,4,5 (Sgk)
* Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh hoc 9 (Bai 11-20).doc