I. Mục tiêu :
- Hs biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm mà không đo trực tiếp được
- Rèn kỹ năng đo đạc thực tế , ý thức làm việc tập thể .
- Rèn tính cẩn thận , gọn gàng , làm việc khoa học .
II. Chuẩn bị :
Gv: Giác kế , ê ke đạc ,
Hs : Máy tính bỏ túi , thước cuộn .
III. Tiến trình :
A. Bài cũ :
Nêu lại cách xác định chiều cao của tháp ( hay cây cột điện )
ã Đặt vấn đề : Tiết 15 các em đã biết cách đo chiều cao ,còn đo khoảng cách giữa hai điểm không đo trực tiếp được ta đo bằng cách nào -> bài mới .
Tiết 16 Ngày soạn 10/10/2010 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TSLG CỦA GểC NHỌN Mục tiêu : - Hs biết cách xác định khoảng cách giữa hai điểm mà không đo trực tiếp được Rèn kỹ năng đo đạc thực tế , ý thức làm việc tập thể . Rèn tính cẩn thận , gọn gàng , làm việc khoa học . II. Chuẩn bị : Gv: Giác kế , ê ke đạc , Hs : Máy tính bỏ túi , thước cuộn . III. Tiến trình : Bài cũ : Nêu lại cách xác định chiều cao của tháp ( hay cây cột điện ) Đặt vấn đề : Tiết 15 các em đã biết cách đo chiều cao ,còn đo khoảng cách giữa hai điểm không đo trực tiếp được ta đo bằng cách nào -> bài mới . Bài mới : Hoạt động 1: Xác định khoảng cách Gv đưa bảng phụ vẽ hình 35 , nêu nhiệm vụ : Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông ta làm như thế nào Gv yêu cầu hs đọc phần chuẩn bị . 1 hs đọc Gv yêu cầu hs đọc phần hướng dẫn thực hiện . 1 hs đọc Gv gọi 1 hs lên bảng chỉ trên hình vẽ và nêu lại cách làm . 1 hs khác nhận xét Gv gọi thêm 2hs khác lên trình bày . Gv yêu cầu hs làm ?2 H: Làm thế nào để tính được chiều rộng của khúc sông . 1 hs trình bày miệng 1 hs khác lên bảng trình bày 1 hs nhận xét 1.Xác định khoảng cách : a.Nhiệm vụ : (sgk – 90 ) b. Chuẩn bị : ( SGK – 90 ) c. Hướng dẫn thực hành : A C B ?2 ∆ABC ( AC = Hoạt động 2 : Thực hành Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs về dụng cụ Gv phân chia nhóm và địa điểm thực hành Hs các nhóm làm thực hành dưới sự hướng dẫn của gv Gv yêu cầu hs cầu hs viết báo cáo thực hành theo mẫu : 2. Thực hành Mẫu báo cáo thực hành Môn hình học . Tiết 15 – 16 Tổ :..........lớp 9 ... Nội dung 1 . Xác định chiều cao cột cờ a) Vẽ hình b Kết quả đo : .................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Đo khoảng cách : a) Vẽ hình ....... b) Kết quả đo .................................................................................................................................................................................................................................................................... Điểm thực hành ( Gv tự đánh giá theo mẫu ) STT Họ và tên Điểm dụng cụ (2 điểm ) ý thức kỷ luật (3điểm) Kỹ năng thực hành (5 điểm ) Tổng điểm ( 10 điểm ) C. Củng cố : Hoàn thành báo cáo nhận xét , đánh giá Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá theo mẫu . Gv thu báo cáo , nhận xét đánh giá cho điểm từng tổ . D . Hướng dẫn về nhà : - Ôn tập các kiến thức đã học , làm 4 câu hỏi ôn tập chương I ( 91 – 92 ) Xem trước bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ . - Làm bài tập 33; 34 ; 35 ( 93 – 94 ) Caàn Kieọm, ngaứy thaựng naờm 2010 Xét duyệt của nhà trường . ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tuần 9 : Ngày soạn 10/10/2010 Tiết 17 Ôn tập chương I I. Mục tiờu - Hệ thống hoỏ cỏc hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng. - Hệ thống hoỏ cỏc cụng thức định nghĩa tỉ số lượng giỏc của một gúc nhọn và quan hệ giữa cỏc tỉ số lượng giỏc của hai gúc phụ nhau. - Rèn kỹ năng tra bảng ( sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra hoặc tính các tỉ số lượng giác II. Chuẩn bị *GV: Bảng túm tắt cỏc kiến thức cần nhớ ,bảng phụ ghi bài tập . Thước thẳng, com pa, ờke, thước đo độ , phấn màu, MTBT, Bảng lượng giỏc. * HS: Làm cỏc cõu hỏi ụn tập.Thước kẻ, com pa, ờke, thước đo độ, MTBT hoặc bảng lượng giỏc. III.Tiến trỡnh dạy - học Bài cũ : Kết hợp Đặt vấn đề : Nêu các kiến thức cơ bản đã học trong chương I? Tiết học này giúp các em hệ thống lại các kiến thức đã học trong chương Bài mới : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ụn tập lý thuyết + Điền vào chỗ (....) để hoàn chỉnh cỏc hệ thống, cụng thức. 1. Cỏc cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng. 1, b2 = .............., c2 = .......... 2, h2 = ..... 3, ah = ....... 4, = + B 2. Định nghĩa tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn. sina =..... A cosa =..... C tga =....... cotga =...... 3. Một số tớnh chất của tỉ số lượng giỏc. H: Cho gúc nhọn a .Ta cũn biết những tớnh chất nào của cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc a ? 1 hs trả lời H: Khi gúc a tăng từ 00 đến 900 ( 00 < a < 900) thỡ những tỉ số lượng giỏc nào tăng? Những tỉ số lượng giỏc nào giảm ? 1 hs trả lời I. Ôn tập lý thuyết 1. Cỏc cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng. A 1, b2 = ab’, c2 = ac’ h b c 2, h2 = b’c’ 3, ah = bc a B C 4, = + 2. Định nghĩa tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn. 3. Một số tớnh chất của tỉ số lượng giỏc. Cho a và b là hai gúc phụ nhau. Khi đú sina = cosb ; tga = cotgb cosa = sinb ; cotga = tgb * Cho gúc nhọn a .Ta cú 0 < sina < 1; 0 < cos < 1; sin2 +cos2=1; tga= ; cotga = ; tga.cotga=1. Hoạt động 2: Luyện tập + HS làm bài tập 33. (Gv treo bảng phụ vẽ hỡnh bài 33 1 hs lên khoanh đáp án 1 hs khác nhận xét + HS làm bài tập 34 ( SGK). HS đứng tại chỗ trả lời 1 hs khác nhận xét . + HS đọc đề bài 37( SGK) + Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn yờu cầu làm gỡ? 1 hs trả lời 1 hs lên bảng vẽ hình H: Từ GT muốn chứng minh tam giỏc ABC vuụng tại A ta ỏp dụng kiến thức nào? 1 hs trả lời Cả lớp làm nháp 1 hs lên bảng trình bày 1 hs khác nhận xét Gv nhận xét cho điểm . H: Nêu lại các cách chứng minh một tam giác vuông ? 1 hs trả lời . H: Tớnh cỏc gúc B, C và đường cao AH như thế nào? ỏp dụng kiến thức nào ? 1 hs trả lời Hs thảo luận theo nhóm . Đại diện 1 nhóm lên trình bày . Đại diện nhóm khác nhận xét Gv nhận xét cho điểm các nhóm H: Nhận xột mối quan hệ của tam giỏc MBC và tam giỏc ABC? 1hs trả lời H: Cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc? Muốn hai tam giỏc này cú diện tớch bằng nhau thỡ vị trớ của điểm M nằm ở đõu? 1 hs trả lời Hs thảo luận nhóm tìm vị trí điểm M Đại diện 1 nhóm lên trình bày Đại diện nhóm khác nhận xét Gv nhận xét đánh giá các nhóm H: Để giải bài tập trên các em đã vận dụng những kiến thức nào ? 1 hs trả lời Bài 33 Đỏp ỏn. a, C. b, D. c, C. Bài 34 a, Hệ thức đỳng.(C) tga = b, Hệ thức khụng đỳng. ( C) cosb = sin( 900 - a). Bài 37( SGK) A 6cm 4,5 cm 7,5 cm H B C Giải. a) Xét ∆ABC có AB2 + AC2 = 62 + 4,52= 56,25. BC2 = 7,52 = 56,25. ị AB2+ AC2= BC2. ị DABC vuụng tại A. (Theo định lớ đảo Py - ta- go) Cú tgB == = 0,75 ằ 360 52’ 900 - = 900 - 3652’ = 5308’ Cú : BC. AH = AB . AC ( hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng) AH = = = 3,6( cm). b) Vỡ D MBC và DABC cú cạnh BC chung và cú diện tớch bằng nhau. Đường cao ứng với cạnh BC của hai tam giỏc này phải bằng nhau. Điểm M phải cỏch BC một khoảng bằng AH. Do đú M phải nằm trờn hai đường thẳng song song với BC, cỏch BC một khoảng bằng AH (=3,6cm). C. Củng cố Qua tiết học hôm nay các em đã được ôn lại những kiến thức nào ? Các dạng bài tập nào đã chữa . D.Hướng dẫn về nhà Về nhà ôn kỹ các bài tập lý thuyết , và các bài tập đã được ôn trong tiết 17. Ôn lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông . Làm bài tập 39 ; 39 .( SGK – 95 )
Tài liệu đính kèm: