I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường trũn.
- Rèn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến.
- Rèn cho hs kỹ năng trình bày , c/m ; suy luận hợp lô gíc trong chứng minh hình học .
- Giáo dục thái độ tích cực , chăm chỉ học tập .
II. Chuẩn bị
* GV: Thước thẳng, compa, êke,
* HS: Thước thẳng, compa, êke.
III. Tiến trỡnh dạy - học
A. Bài cũ :
- Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ?
- Vẽ tiếp tuyến của đường tròn tâm O đi qua điểm M nằm ngoài (O)
* Đặt vấn đề :Tiết học trước các em đã nắm được cách nhận biết tiếp tuyến của đườn tròn .Bài học hôm nay sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng nhận biết ,chứng minh tiếp tuyến của đường tròn
Tuần 14 Ngày soạn 10/ 11 / 2010 Tiết 27: LUYỆN TẬP I. Mục tiờu - Rốn kĩ năng nhận biết tiếp tuyến của đường trũn. - Rốn kĩ năng chứng minh, kĩ năng giải bài tập dựng tiếp tuyến. - Rèn cho hs kỹ năng trình bày , c/m ; suy luận hợp lô gíc trong chứng minh hình học . - Giáo dục thái độ tích cực , chăm chỉ học tập . II. Chuẩn bị * GV: Thước thẳng, compa, ờke, * HS: Thước thẳng, compa, ờke. III. Tiến trỡnh dạy - học A. Bài cũ : - Nêu các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn ? - Vẽ tiếp tuyến của đường tròn tâm O đi qua điểm M nằm ngoài (O) * Đặt vấn đề :Tiết học trước các em đã nắm được cách nhận biết tiếp tuyến của đườn tròn .Bài học hôm nay sẽ giúp các em rèn luyện kỹ năng nhận biết ,chứng minh tiếp tuyến của đường tròn B. Bài mới : Hoạt động 1 : Chữa bài tập + HS đọc bài tập 24 ( SGK). 1 hs lên bảng chữa bài phần a. Cả lớp theo dõi . 1 hs nhận xét bài làm Gv nhận xét cho điểm . 1 hs lên bảng chữa phần b Cả lớp theo dõi 1 hs khác nhận xét bài làm Gv nhận xét cho điểm H: Giải bài tập 24 các em đã vận dụng kiến thức nào ? 1 hs trả lời . Gv yêu cầu hs đọc , tìm hiểu bài tập 25 . H: Bài cho biết gì ? Yêu cầu gì ? 1 hs lên bảng vẽ hình Cả lớp vẽ vào vở nháp 1 hs nhận xét hình vẽ H: Quan sát hình vẽ , dự đoán tứ giác ABOC là hình gì ? 1 hs trả lời . Gv :Hãy c/m tứ giác đó là hình thoi. 1 hs lên bảng c/m 1 hs khác nhận xét bài làm. Gv nhận xét cho điểm . H: Tính BE = ? H: BE là cạnh của tam giác nào ? 1 hs trả lời H: Trong tam giác , tính BE như thế nào ? 1 hs trả lời Gv kết hợp cùng hs xây dựng cách làm . Gọi 1 hs lên bảng tính Cả lớp làm nháp 1 hs khác nhận xét bài làm Gv nhận xét cho điểm. Hs thảo luận nhóm tìm cách chứng minh EC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O Đại diện 1 nhóm lên trình bày . Đại diện nhóm khác nhận xét Gv nhận xét cho điểm nhóm . H: Làm bài tập 25 các em đã vận dụng kiến thức nào ? 1 hs trả lời Chữa bài tập Bài 24 ( SGK) A O C B Chứng minh a) Gọi giao điểm của OC và AB là H a, D OAB cõn ở O ( vỡ OA = OB = R) OH là đường cao nờn đồng thời là phõn giỏc : ễ1 = ễ2 Xột DOAC và DOBC cú: OA = OB = R ễ1 = ễ2 ( c/m trờn) OC chung. ị DOAC = DOBC (c-g- c) => OBC = OAC = 900 ị CB là tiếp tuyờn của (O). b, OH ^ AB ị AH = HB = hay AH = ( cm) trong tam giỏc vuụng OAH cú: OH = ( định lớ Py-ta-go) OH = = 9 ( cm) Trong tam giỏc vuụng OAC cú: OA2 = OH . OC ( hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng) ị OC = = 25 (cm) II. Luyện tập Bài 25( SGK- 112) Chứng minh Cú : OA ^BC ( GT) ị MB = MC ( định lớ đường kớnh vuụng gúc với dõy) Xột tứ giỏc OCAB cú: MO = MA; MB = MC; OA ^BC ị Tứ giỏc OCAB là hỡnh thoi ( theo dấu hiệu nhận biết) b, Ta cú: OB = BA và OB = OA ị OB = BA = OA = R ịDOAB đều ị BOA = 600 Trong tam giỏc vuụng OBE cú BE = OB . tg600 = R. c, Chứng minh tương tự ta cú: AOC = 600 Ta cú: D BOE = DCOE ( vỡ OB = OC; BOA = AOC ( = 600); cạnh OA chung) OBE = OCE (gúc tương ứng) mà OBE = 900 nờn OCE = 900 ị CE ^OC ( OC là bỏn kớnh) nờn CE là tiếp tuyến của đường trũn ( O) C. Củng cố - Thế nào là tiếp tuyến của đường trũn. Nờu tớnh chất tiếp tuyến của đường trũn. - Nờu dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn. - Để chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường trũn ta chứng minh thoả món điều gỡ? HDVN : Học thuộc định nghĩa , t/c , dấu hiệu nhận biết các tiếp tuyến Làm bài tập 45 ( SBT ) C/m E thuộc (O) phải dựa vào tính chất trung tuyến thuộc cạnh huyền Đọc mục : “Có thể em chưa biết” Kiểm tra 15/ : Cho hình vẽ : Chứng minh NB là tiếp tuyến của (O)
Tài liệu đính kèm: