Bài soạn Hình học 9 - Tiết 34 đến tiết 50

Bài soạn Hình học 9 - Tiết 34 đến tiết 50

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố các kiến thức đã học Chương 2.

2. Kỹ năng:

- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vào tính toán; chứng minh học sinh biết vẽ hình; phân tích bài toán, trình bày lập luận.

3. Thái độ:

- Kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán trình bày

B. CHUẨN BỊ

Gv: Bảng phụ (hoặc giấy trắng đèn chiếu) ghi câu hỏi bài tập; thước thẳng; compa; phấn mầu.

Hs: ôn tập lý thuyết chương 2; hình học làm các bài tập theo HĐ giờ trước

 

doc 41 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 778Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài soạn Hình học 9 - Tiết 34 đến tiết 50", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:
Giảng:
Tiết 34 : Ôn tập chương II (Tiết 2)
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- Tiếp tục củng cố các kiến thức đã học Chương 2.
2. Kỹ năng: 
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập vào tính toán; chứng minh học sinh biết vẽ hình; phân tích bài toán, trình bày lập luận.
3. Thái độ:
- Kỹ năng vẽ hình, phân tích bài toán trình bày
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ (hoặc giấy trắng đèn chiếu) ghi câu hỏi bài tập; thước thẳng; compa; phấn mầu.
Hs: ôn tập lý thuyết chương 2; hình học làm các bài tập theo HĐ giờ trước
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
7'
HĐ1: ổn định tổ chức
 Kiểm tra
HS1: phát biểu định lý đường kính và dây cung (ĐL1;2)
HS2: Để CM 1 đt' là tiếp tuyến của 1 đtròn ta CM ntn?
HS3: phát biểu đ/lý về 2 t.t cắt nhau của 1 đtròn
Gọi h/s nhận xét
HĐ2: Luyện tập
G/v treo bảng phụ bài tập
- cho (0 ; 20 cm) cắt (0' ; 15cm)
Tại A ; B (0 và 0' nằm khác phía đv AB vẽ đường kính A0E và đường kính A0'F biết AB = 24cm
a. Đoạn nối tâm 00' có độ dài là
A. 7cm ; B. 25cm ; C. 30cm
b. Đoạn EF có độ dài là
A. 50cm ; B.60cm ; C.20cm
c. Diện tích DAEF bằng
A. 150cm2 ; B. 1200cm2 ; C.600cm2
- Cho h/s thảo luận nhóm ngang (3')
- G/v đưa hình vẽ bên bảng phụ
Bài tập 1:
- Kết quả
a. B. 25cm
b. A. 50cm
c. 600cm2
- Y/cầu h/s tìm kết quả đúng, giải thích cách tính.
- Yêu cầu 1 h/s đọc to đề bài
- G/v HD h/sinh vẽ hình
- Yêu cầu H/s ghi giả thiết kết luận bài toán
Bài tập 42 (SGK-128)
GT:
(0) tiếp xúc ngoài (0') ở A tiếp tuyến chung ngoài BC ; BE (0) ; C ẻ (0')
- Tiếp tuyến chung trong tại A cắt BC tại M ; 
0M ầ AB º E 
0'M ẻ AC º F
KL:
a. AEMF là hcn
b. ME.M0 = MF.M0'
c. 00' là T2 của đkính BC
d. BC ----- 00' 
P2 Ch/minh 1 tứ giác là hcn
H/s :
- T/g có 3 giáo viên
- Hình b/hành có 2 đ.chéo = nhau
- Hình b/hành có 1 góc vuông
- Để CM tứ giác AEMF là hcn?
H/s CM:
Góc M = góc E = góc F = 1 1v
 M0 ^ M0' ME ^ AB
M0 ; M0' là 2 pg m0 là T2 của AB
của 2 góc kề bù MB = MA
 0B = 0A
 Góc F = 1v CM T2
- G/v khắc sâu P2 Ch/m
- Y/cầu h/s nêu cách CM khác đv việc CM góc E = 1v ; fóc F = 1v
Ch/minh:
a. Có m) là phân gíc góc BMA (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Tương tự m0' là phân giác góc CMA
=> M0 ^ M0' = > góc 0M0' = 900
Có MA = MB tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau
0A = 0B = R (0)
=> M0 là tuyến tuyến của AB
=> M0 ^ AB => Góc MEA = 900
CM tương tự có góc MFA = 900
Vậy tứ giác AEMF có 3 góc vuông nên có là hình chữ nhật
- Yêu cầu h/s nêu cách CM
- Chỉ rõ kinh tế vận dụng ?
H/s nêu hướng CM
Sử dụng k.thức lượng trong Dvuông
c. CM 00' là T2 của đ.tròn đ.kính BC
? D.tròn đkính BC có tâm ở đâu có đi qua A không ?
H/s tâm M vì MB = MC = MA đ.tròn này có qua A
? Tại sao 00' là tiếp tuyến của (M) ?
H/s theo dõi, CM
CM: BC là tiếp tuyến cỷa đ.tròn đ.kính 00'
? Đtròn đ.kính 00' có tâm nằm ở đâu 
H/s tâm I ; I là tđ' của 00'
Y/c CM: M ẻ (I) ; BC ^ IM
b. D MA0 AE ^ M0
=> MA2= ME.M0
D vuông MA0' có
AF ^ M0' => MA2 = MF.M0
Suy ra ME.M0 = MF.M0'
c. Vì MA = MB = MC (tính chất tiếp tuyến cắt nhau)
=> A ẻ (M) đ.kính.
Có 00' ^ bán kính MA 
=> 00' là tiếp tuyến của (M) đ.kính BC
d. 
Đtròn đkính 00' có tâm là I là tđ' của 00'
D vuông 0M0' có MI là t/tuyến ẻ cạnh huyền.
=> MI = 00'/2 => M ẻ (I)
- G/v chốt lại các bước Ch/m bài toán.
? Phương pháp CM 1đt' là tiếp tuyến đường tròn trong bài.
H/s CM đường thẳng đó vuông góc bán kính tại mút bán kính.
- P2 CM: Hệ thức đoạn thẳng
H/s khác áp dụng ht liên hệ cạnh và đ.cao trong D vuông.
- CM: tam giác đồng dạng
=> điều pxm.
- Hình tháng 0BC0' có MI là đường TB (vì BC = MC và I0 = I0')
=> MI..0B mà BC ^ 0B
=> BC ^ IM
=> BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính 00'
HDVN: 
- G/v treo bảng phụ vẽ sẵn hình gợi ý h/s hướng ch/minh
a. CM : AC = A0
- Kẻ hình phụ 0M ^ AC (sử dụng Đlý đường kính và dây cung)
 0N ^ AD
- Yêu cầu về nhà ôn kinh tế theo câu hỏi chương 1 ; chương 2
- Giờ sau ôn tập học kỳ I
* Bài tập 87 ; 88 (SBT-141 ; 142)
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
________________________________
Soạn:
Giảng:
Tiết 35 : Ôn tập học kỳ I
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
- H/s nắm kiến thức một cách có hệ thống
- Công thức ĐN các tỷ số lượng giác của góc nhọn 
 và 1 số tính chất của các tỷ số lượng giác.
- Ôn tập các HT lượng trong tam giác vuông
- Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức đã học về đường tròn
2. Kỹ năng: 
- H/s biết vận dụng các ht trong tam giác vuông để tính đoạn thẳng, góc trong tam giác
- H/s biết vẽ hình, vận dụng các Đ.lý về đường tròn, tiếp tuyến đường tròn để giải bài tập liên quan mang tính tổng hợp kiến thức.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, có ý thức ôn tập kiến thức
B. Chuẩn bị
Gv: Bảng phụ 
Hs: ôn tập k.thức theo bảng tóm tắt kinh tế cần nhớ chương I, chương 2, làm bài tập về nhà, thước kẻ, com pa, máy tính .
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: - ổn định tổ chức
 - Ôn tập về tỷ số lượng giác của góc nhọn.
- G/v nêu câu hỏi
- h/s trả lời miệng
1. hãy nêu công thức ĐN các tỷ số lượng giác của góc nhọn a.
2. Bài tập 1 (khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
Cho DABC có Â = 900
Góc B = 300 kẻ đường cao AH
a. Sin B bằng :
b. Tg 300 bằng:
c. Cos C bằng :
- G/v treo bảng phụ 3 phần yêu cầu 3/h đồng thời lên bảng xác định kết quả.
? thêm : Cotg BAH = ?
H/s : 
1. ĐN : Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Sina =
C.đối
Tga =
C.đối
C.huyền
C.kề
Cosa =
C.kề
Cotga =
C.kề
C.huyền
C.đối
Bài tập 1:
DABC ; Góc A = 900
AH ^ BC ; Góc B = 300
a. (N)
b. (P)
c. 
Bài 2 : trong các HT sau, HT nào đúng ? sai ?
( a là góc nhọn)
a. Sin2 a = 1 cos2 a
b. 
c. Cosa = Sin (1800 - a)
d. 
e. tga < 1
g. Khi a giảm thì tg a tăng
h. Khi a tăng thì Cosa giảm
- H/s thảo luận nhóm ngang 2 '
- Đ/diện trả lời miệng
- G/v hướng dẫn thống nhất
Bài 2:
a. Đúng
b. Sai
c. Sai
d. Đúng
e. Sai
g. Sai
h. Đúng
HĐ2: Ôn tập các hệ thức trong tam giác vuông
- G/v Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH viết các HT về cạnh, đường cao trong tam giác.
H/s 1 em lên bảng viết
H/s dưới lớp viết vào vở-nhận xét
Bài tập:
- G/v đưa bảng phụ
- Cho DABC vuông tại A ; đường cao AH chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn BH = 4cm ; CH = 9cm
Gọi D ; E lần lượt là chình chiếu của H trên AB và AC
a. Tính độ dài AB; AC
b. Tính DE? Sđo ?
HS1: tính BC=> tính AB; AC nêu rõ kiến thức vận dụng?
HS2: Tính DE = AH
 í
CM tứ giác ADHE là h.c.n
 í
+ Tính AH =>DE
HS3: nêu cách tính 
G/v hướng dẫn h/s n.xét chốt k.thức
1. b2 = ab' ; c2 = ac'
2. h2 = b'c'
3. ah = bc
4. 
5.a2 = b2 + c2
Bài tập
CM.
a. BC = BH+ HC = 4+9=13 (cm)
AB2=BC.BH = 13.4 
=> AB = (cm)
AC2=BH.CH = 13.9 
=> AC = (cm)
b. AH2 =BH.CH = 4.9 = 36
=> AH =6 (cm)
Xét tứ giác ADHE có 
=> t/giác ADHE là h.c.n
=> DE = AH =6 (cm) t/c h.c.n
Trong tam giác vuông ABC
HĐ3: Ôn tập C2, Đường tròn
? Nhắc lại các định lý cơ bản CII?
H/s Định lý Đkính và dây
 Định lý tiếp tuyến đ.tròn
HĐ4: Luyện tập
G/v: đưa bảng phụ bài 85 (141-SBT)
G/v vẽ hình lên bảng, hướng dẫn h/s vẽ vào vở.
XĐ gt, kl của bài toán?
H/s: xđ GT;KL
G/v: ghi bảng
Để CM: NE^AB ta làm ntn?
Y/cầu h/s nêu hướng CM
G/v ghi sđồ CM lên bảng: NE^AB
NE^AB í
í NE//FA
E là tr. tâm của DNAB (vì FA^AB)
í sai í
AC ^ NB t/giác FNEA là h.b.h
BM ^ AN
AC ầ BM ={E}
Để c/minh FA là tiếp tuyến đường tròn (0) ta làm ntn?
H/s: ta c/minh FA^0A tại A
Y/cầu 1 h/s trình bày lời giải
Y/cầu h/s tự về nhà hoàn thiện câu c
Bài tập
GT
(0) đ.kính AB, M;C thuộc (0)
BMầAC={E};MF=ME;MN=MA
KL
a. NE^AB
b. FA là tiếp tuyến (0)
c. FN là ttuyến (B;BA)
CM:
a. Theo gt có MF=ME; MN=MA
tứ giác FNCA có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên là hbh => NE//FA. Mà FA^AB => NE^AB (sai)
a. DNAB có AC^NB (C thuộc đtròn (0) đường kính AB) tương tự BM^AM (M thuộc (0) đ.kính AB); BMầAC tại E
=> E là tr. tâm của DNAB => NE^AB
b. Có tứ giác FNEA là h.b.h vì có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường => NE//FA mà NE^AB => FA^AB tại A => FA là t.tuyến (0)
HDVN: 
- Ôn tập kiến thức cơ bản theo đề cương ôn tập các chương
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BT số 34; 35; 43 (SBT-37) Giờ sau kiểm tra học kỳ I
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Soạn:
Giảng:
Tiết 36 : trả bài kiểm tra học kỳ I
A. Mục tiêu: 
- H/s tự đánh giá bài làm của mình
- H/s nhận xét được ưu nhược điểm của bài mình thông qua việc chữa bài và bài làm của bạn. Tìm được lời giải khoa học, ngắn gọn.
- Có ý thức, cố gắng vươn lên trong học tập
B. Chuẩn bị
Gv: Đề bài, đáp án, 1 số bài giải hay vủa h/s
Hs: Giải lại đề, nhận xét
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: - ổn định tổ chức
 - Chữa bài
- Yêu cầu 1 h/s đọc đề bài
- Vẽ hình, XĐ giả thiết, kl bài toán.
HS1: Đọc bài, vẽ hình, XĐ gt,kl
H/s dưới lớp vẽ vào vở
- G/v lưu ý h/s các bước vẽ hình.
1 số em vẽ hình cẩu thả thiếu chính xác
- G/v HD h/sinh thảo luận chung cả lớp hướng CM mỗi phần
- Y/cầu 1 h/s trình bày CM(a)
- Chỉ rõ k/thức vận dụng ?
H/s vận dụng k/thức tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau
1. Chữa bài:
GT:
(0) đ.kính AB
Tiếp tuyến Ax ; By của (0) cùng phía với nửa đ.tròn, tiếp tuyến tại E cắt Ax ở C cắt By ở D
0C ầAE ở I ; 0D ầ EB ở K
KL:
a. CD = AC + BD
b. Góc C0D = ?
c. Tứ giác EIOK là hình gì ?
d. XĐ vị trí của E để tứ giác EI0K là hình vuông ?
a. Vì E nằm giữa CD nên có 0E + CD = CD mà CE = CA
ED = DB (t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) 
vậy CD = CA + BD
- Tương tự yêu cầu H/s 2 trình bày CM (b)
Để CM: CÔD = 1 v cần CM ?
H/s ta ch/m 0C ^ 0D bằng cách ch/m 0C ; 0D là 2 phân giác của 2 góc kề bù.
- Cho h/s thảo luận nhóm Ch/m(b) 3-5 phút.
- Đại diện 1 nhóm trình bày cách Ch/m của nhóm mình.
b. Cũng theo t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau có
Ô1 = Ô2 ; Ô3 = Ô4
=> 0C và 0D là 2 tia phân giác của 2 góc kề bù (AÔE và EÔB) nên chúng vuông góc với nhau.
c. DCAE có CA = CE (T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) => DCAE cân ; CD là phân giác của C => C0 đồng thời là đường cao 
=> C0 ^ AE tại I . 
Hay góc EF0 = 1 v
- Ngoài cách ch/m trên cồn cách nào khác.
Để giải bài toán trên ta đã vận dụng kiến thức cơ bản nào ?
- H/s tính chất tiếp tuyến, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật
- G/v chốt lại k/thức ở mỗi phần
CM tương tự có góc EK0 = 1v
Tứ giác EI0K có góc EI0 = EK0 = I0K = 1v nên nó là hình chữ nhật.
* Nhận xét chung
- Ưu điểm
- Tồn tại
* HDVN: 
- Ôn tập kiến thức theo đề cương
- Đọc trước bài góc ở tâm
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
__________________________________
Soạn:
Giảng:
Chương iii : Góc và đường tròn
Tiết 37 : góc ở tâm - số đo cung
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: H/s nắm được định nghĩa góc ở tâm
- H/s nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra được 2 cung tương ứng, trong đó có 1 cung bị chắn.
- Biết đo góc ở tâm bằng thước đo độ, nắm được khái niệm số đo "độ" của cung và sự liên hệ với góc ở tâm chắn cung đó.
- Biết so sánh 2  ... có tính chất T là hình H
HĐ3: Luyện tập củng cố.
Bài 46:
Dựng cung chứa góc 400
Trên đoạn thẳng BC=3cm
Y.cầu học sinh nêu rõ các bước dựng
1 h/s thực hành trên bảng
Bài 46
Vẽ trung trực d của đoạn BC = 3cm
Vẽ Bx sao cho =400
Vẽ By^Bx; By cắt d ở 0
Vẽ cung BmC tâm 0; bán kính 0B
CungBmC là cung chắn góc 400 dựng trên Bc =3cm
* HDVN:
Thuộc quỹ tích cung chắn góc
BT 44; 48; 47; 46 (SGK-46)
Ôn kiến thức: cách xác định tâm đường tròn nội tiếp; ngoại tiếp tam giác
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Tiết 47: luyện tập
đ/c Hoà dạy thay
Soạn:
Giảng:
Tiết 48: tứ giác nội tiếp
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
H/s hiểu được ĐN tứ giác nội tiếp; tính chất về góc của tứ giác nội tiếp.
H/s biết rằng có những tứ giác nội tiếp được và những tứ giác.
Nắm được điều kiện để 1 tứ giác nội tiếp được.
Vận dụng kiến thức giải 1 số bài toán Sgk
2. Kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng nhận xét, tư duy lô gic cho học sinh 
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ H44 (SGK); thước thẳng; compa; thước đo góc
H/s: Ôn kiến thức góc trong đtròn, làm BTVN; thước; compa; thước đo góc
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
3'
HĐ1: Khái niệm tứ giác
ĐVĐ:
Từ tam giác nội tiếp đường tròn ?
HÄC SINH: Ta, giác có 3 đỉnh nằm trên đtròn.
G/v Vậy với tứ giác thì sao ?
Có phải tứ giác nào cũng nội tiếp được đ.tròn hay không ?
- G/v ghi đề bài lên bảng
- G/v vẽ và yêu cầu h/s vẽ cùng
Đường tròn tâm 0
Vẽ tứ giác ABCD có tất cả các đỉnh nằm trên (0)
G/v ta nói tứ giác ABCD nội tiếp đtròn (0)
Vậy em hiểu ntn là tứ giác nội tiếp đtròn
H/s: Tứ giác có 4 đỉnh ẻ đtròn
1. Khái niệm tứ giác nội tiếp 
? 1: Tứ giác
? Hãy đọc ĐN (SGK)
- G/v Tứ giác nội tiếp đtròn - gọi tắt là tứ giác
? Hãy chỉ ra tứ giác nội tiếp trong hình sau : (G/v treo bảng phụ hình vẽ)
? Có tứ giác nào trên hình vẽ không nội tiếp được đtròn (0) ?
H/s tứ giác nội tiếp : .
Tứ giác không nội tiếp (0)
? Tứ giác MADE có nội tiếp được đtròn khác không ? vì sao ?
H/s: Không vì qua 3 điểm A ; D ; E chỉ vẽ được 1 đtròn (0)
G/v trên hình 43 ; 44 (SGK) có tứ giác nào nội tiếp ; tứ giác nào không nội tiếp ?Vậy có những tứ giác nội tiếp được và có những tứ giác không nội tiếp được 1 đtròn nào.
* Định nghĩa (SGK-87)
VD: Tứ giác ABCD nội tiếp (0)
HĐ2: Định lý
G/v Ta xét xem tứ giác nội tiếp có những t/chất gì ?
H/s đo góc A ; C ; A + C nhận xét
-Y/cầu h/s đọc Đlý SGK
- G/v vẽ hình, yêu cầu h/s nêu gt ; kl định lý.
- G/v hãy ch/m Đlý ?
- H/s suy nghĩ nêu cách ch/m
Gợi ý tính sđ góc A và góc C theo cung bị chắn.
Tính góc A + góc C ?
Suy ra điều phải chứng minh
- G/v cho H/s làm bài tập 53 (SGK-89)
bảng phụ
- H/s trả lời miệng bài tập
2. Định lý (SGK-88)
GT
Tứ giác ABCD nội tiếp (0)
KL
Góc A + C = 1800
Góc B + D = 1800
Ch/minh:
Ta có:
Góc A = 1/2 sđ góc BCD (Đlý góc nội tiếp)
Góc C = 1/2 sđ góc DAB (Đlý góc nội tiếp)
=> Góc A + C = 1/2 sđ góc BCD + DAB = 1/2. 3600
=> Góc A + C = 1800
Ch/m tương tự có 
góc B + D = 1800
HĐ3: Định lý đảo
1 h/s phát biểu Đlý thuận - để xuất phát biểu định lý đảo
- G/v nhấn mạnh tgiác có tổng số đo 2 góc đối diện bằng 1800 thì t/giác đó nội tiếp đtròn.
3. Định lý dảo
GT
Tứ giác ABCD
Góc B + D = 800
KL
T/giác ABCD nội tiếp
G/v Vẽ tứ giác ABCD có góc B + D = 1800 và yêu cầu h/s nêu giả thiết ; kết luận đ.lý
? Để CM tứ giác ABCD nội tiếp (0) ta cần ch/m điều gì ?
H/s: ta chứng minh D cũng thuộc (0) với (0) là đtròn qua 3 điểm A ; B ; C)
Ch/m:
Vẽ (0) qua A ; B ; C
Cung ABC ; C' góc B dựng trên AC
=> Cung AmC ; C' góc 1800 - B dựng trên AC
- G/v cung ABC là cung C' góc B dựng trên đoạn AC .
Vậy cung AmC chứa góc nào dựng trên AC ?
H/c C' góc 1800 - B
? Tại sao điểm 0 lại thuộc cung AmC
? Kết luận về tgoác ABCD
- G/v yêu cầu h/s phát biểu định lý thuận ; đảo
- Đlý đảo cho ta biết thêm 1 dấu hiệu về tam giác nội tiếp
? Trong HT tứ giác (L8) tứ giác nào nội tiếp được ? Vì sao ?
- H/s HT cân ; HCN ; Hvuông
Theo giả thiết góc B + D = 1800
=> góc D = 1800 - B
Vậy góc D thuộc cung AmC do đó tứ giác ABCD nội tiếp vì có 4 đỉnh nằm trên đtròn.
HĐ4: Củng cố
Bài tập 55 (SGK)
Cho hình vẽ :
Biết rằng:
Tứ giác AMND ; MNPQ ; QBCP nội tiếp
DÂM = 1800 tính N1 ; Q1 ; C ?
- Yêu cầu h/s suy nghĩ:
1 h/s lên bảng giải miệng
? Ngoài 3 tứ giác trên là ntiếp có còn tứ giác nào có thể khảng định ngay nó là tứ giác ntiếp không?
- H/s Tứ giác ADCB nội tiếp
 vì góc  + C = 1800
? Để vẽ đtròn ngtiếp tứ giác này ta làm thế nào ?
- H/s Vẽ đròn qua 3 điểm A ; B ; C
- G/v chốt lại kiến thức qua bài học
* HDVN:
- Thuộc định nghĩa, định lý 1 ; 2
- Làm bài tập 53 ; 54 ; 55 (SGK)
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
Soạn:
Giảng:
Tiết 49: luyện tâp
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
Củng cố ĐN, tính chất và cách CM tứ giác nội tiếp
2. Kỹ năng: 
- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minh hình học
- H/s biết sử dụng tính chất tứ giác nội tiếp để giải 1 số bài tập
- Giáo dục ý thức mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng bài
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ ghi sẵn đầu bài của bài tập, bút dạ
H/s: Thước; compa; bảng phụ nhóm
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Kiểm tra
- G/v nêu yêu cầu kiểm tra
HS1 phát biểu ĐN, t.chất về tứ giác ntiếp?
12'
Chữa bài tập 58 (SGK-90)
- Y/cầu vẽ hình XĐ gthiết ; kluận. Nêu cách giải trình bày.
h/s: tứ giác ABCD nội tiếp
 í
 í
 í
Tính và 
=1/2 Mà =600 vì DABC đều
Gọi h/s nhận xét, sửa sai bài bạn
Yêu cầu h/s đó trình bày lời giải
G/v đánh giá cho điểm.
? Xác định tâm của đtròn đi qua 4 điểm A; B; C; D
Bài 58 (Sgk-90)
Gt
DABC đều, lấy D thuộc nửa mp đối nửa mp chứa A bờ BC; DB=DC; 
Kl
+ ABCD nội tiếp
+ Xđịnh tâm của đtròn qua 4 điểm A; B; C; D
CM: DABC đều
=> có =1/2 =300
=> Do DB =DC => DDBC cân => =>=900
Tứ giác ABCD có nên nó nội tiếp được đường tròn.
b.Vì nên tứ giác ABCD nội tiếp trong đtròn đkính AD. Vậy tâm của đtròn qua 4 điểm A; B; C; D là t/điểm của AD
18'
HĐ2: Luyện tập
Vận dụng t/c tứ giác Nhà trường
G/v: đưa bảng phụ đề bài; hình vẽ
G/v gợi ý
Bài 56 (Sgk-89)
Gọi sd BEC =x
Hãy tìm mối liên hệ giữa và 
với nhau và với x
Từ đó tính x 
H/s: suy nghĩ tìm hướng giải
= 400 + x
=200 + x
 1800 = 400 + x + 200 + x => x
?Tính các góc của tứ giác ABCD?
G/v: chốt lại kiến thức: tổng số đo các góc đối của 1 t/g ntiếp bằng 1800
CM: có =1800 (vì tứ giác ABCD nội tiếp)
= 400 + x và =200 + x (t/c góc ngoài của t/g)
=> 400 + x + 200 + x = 1800
=> 2x = 1200 => x = 600
= 400 + x = 400 + 600 = 1200
 =200 + x = 200 + 600 = 800
 = 1800 - x = 1800 - 600 120)
BÂD = 1800 - = 1800 - 1200 = 600
Bài 59 sử dụng t/c tg Nhà trường
CM t/c khác
G/v: yêu cầu 1 học sinh đọc bài; vẽ hình bài toán và xđ gt; kl
Bài 59 (Sgk-90)
GT
Hbh ABCD; (0) qua 3 điểm A;B;C cắt DC ở P
KL
AP = AD
10'
G/v yêu cầu h/s suy nghĩ CM: AP=AD
H/s: AD = AP
 í
 í
ĩ 
 (tính chất hbh)
CM: ta có (T/chất hbh)
Có =1800 (vì kề bù)
=1800 (t/c của tứ giác n.t)
=> => DADP cân 
=> AD=AP
Hình thang ABCP có 
=> ABCP là hình thang cân
G/v hỏi thêm: nhận xét gì về hình thanh ABCP?
H/s CM 
 Tg AEFB là ht cân
HĐ3: củng cố:
G/v đưa bảng phụ hình vẽ
? CM tứ giá AEFB nội tiếp?
H/s: CM E, F nhìn đoạn AB dưới 1 góc 900 => AFẻcung chứa góc 900 dựng trên đoạn AB
Hay 4 điểm A;B;F;E thuộc đường tròn đk AB
G/v: chốt lại các phương pháp CM 1 tứ giác nội tiếp đtròn
* HDVN:
- Bài tập 40; 41;43 (49-SBT)
- Đọc trước bài đtròn ngoại tiếp, đtròn nội tiếp
- Ôn kiến thức đa giác đều.
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:
____________
Soạn:
Giảng:
Tiết 50: đ.tròn ngoại tiếp - đ.tròn nội tiếp
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: 
Hiểu được định nghĩa, k/n; t/c của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác.
2. Kỹ năng: 
- Biết vẽ tâm của đa giác đều (tâm - chung của đtròn ngoại tiếp, nội tiếp)
- Từ đó vẽ được đường tròn nột tiếp và đường tròn ngoại tiếp 1 đa giác đều
- Tính được cạnh a theo R và ngược lại R theo a của tứ giác đều, hình vuông, lục giác đều.
3. Thái độ:
Cẩn thận, chính xác
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, hình vẽ sẵn
H/s: Thước; compa; phấn mầu, thực hiện yêu cầu tiết trước.
C. Tiến trình dạy học.
T.g
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Kiểm tra
- G/v treo bảng phụ: KL sau đúng hay sai?
7'
Tứ giác ABCD nội tiếp được trong 1 đtròn nếu:
a. 
b. 
c. 
e. ABCD là hcn; g. ABCD là ht cân
d. ABCD là hbh; h. ABCD là h.vuông
H/s trả lời miệng.
H/s dưới lớp nhận xét
17'
HĐ2: Định nghĩa.
G/v ĐVĐ: bất kỳ tứ giác nào cũng có 1 đtròn ntiếp 1 đtròn ngoại tiếp còn đối với 1 đa giác thì sao?
G/v treo bảng phụ hình 49 (Sgk)
Giới thiệu như SGK
Vậy thế nào là đtròn ngoại tiếp hình vuông.
H/s: đi qua các đỉnh hình vuông.
Thế nào là đtròn nội tiếp h.vuông?
H/s: tiếp xúc với các cạnh hình vuông
1. Định nghĩa.
2 đtròn đồng tâm 
(0;R) ngoại tiếp hình vuông ABCD
(0;R) nội tiếp hình vuông ABCD
G/v mở rộng: thế nào là đtròn nội tiếp, ngoại tiếp đa giác? H/s phát biểu ĐN
G/v: treo bảng phụ định nghĩa SGK yêu cầu 2-3 em đọc.
Yêu cầu h/s làm ? 1
G/v: làm thế nào để vẽ được lục giác đều ntiếp đtròn (0;2cm)
Vì sao tâm 0 cách đều các cạnh của lục giác đều?
H/s: CM các dây AB=BC=CD= thì cách đều tâm
Gọi k/cách đó là R; vẽ (0;r)
Đtr này có vị trí đvới lục giác đều ntn?
a. (0;R) R=2cm
b. Lục giác đều ABCDEF n.tiếp (0)
c. tam giác 0AB đều (do 0A=0B và AÔB =600) => AB=0A=0B=R=2cm
Ta vẽ các dây cung
AB=BC = CD =DE=EF=FA=2 cm.
Các dây đó cách đều tâm 0. Vậy 0 cách đều các cạnh của lục giác đều
(0;r) là đtròn nội tiếp lục giác đều
7'
HĐ3: Định lý
G/v: theo em có phải bất kỳ 1 đa giác nào cùng ntiếp được đtròn không?
G/v: người ta CM được định lý sau:
Y/cầu 2 h/s đọc định lý
G/v: trong đa giác đều tâm của đtròn ngoại tiếp trùng với tâm đtròn ntiếp gọi là tâm đa giác
2. Định lý (Sgk) 
12'
HĐ4: Luyện tập
G/v hướng dẫn học sinh vẽ hình theo yêu cầu bài toán
Vẽ tam giác ABC đều cạnh a=3cm
Làm thế nào để vẽ được đtròn ngoại tiếp t/giác đều ABC
H/s: giao điểm 2 đường cao.
Nêu cách tính R?
H/s:
Bài 62 (Sgk-91)
Tính R=0A <= 0A =2/3AH (tính AH)
AH là đường cao t/giác đều 
AH=
Gt 
DABC đều, cạnh a =3cm
b. (0;R) ngtiếp DABC
c. (0;r) nội tiếp DABC
d. D IJK ngtiếp (0;R)
Kl 
b. Tính R
c. Tính r
d. Vẽ D IJK
Nêu cách tính r=0H?
1 h/s tính 0H = 1/3 AH
? Để vẽ t/giác đều IJK ngoại tiếp (0;K) ta làm thế nào?
Nêu cách tính r=0H?
1 h/s tính 0H = AH
Giải: vẽ 0 là gđiểm 2 đường cao DABC 
vẽ (0;AB)
b. Trong DAHB vuông ở H 
có AH=AB sin600 = (cm)
R=A0= AH=. =(cm)
Để vẽ t/g đều IJK ngoại tiếp (0;K) ta làm ntn
c. (0;0H) nội tiếp tam giác đều ABC
r=0H = AH=
Củng cố: Thế nào là đtròn nội tiếp đa giác đều?
Thế nào là đtròn ngoại tiếp đa giác đều? Tâm của chúng ở đâu
* HDVN:
- Ôn định nghĩa, định lý
- Biết cách vẽ lục giác đều, hình vuông, tam giác đều nội tiếp (0;R)
- BT 61; 64 (SGK 91,92) ; 44; 46 (SBT).
* Rút kinh nghiệm giờ dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docHinh hoc 9 (Bai 34-50).doc