Bài 1 : HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS nắm được đáy, trục, mặt xung quanh, . sinh, độ dài đường cao, mặt cắt của hình trụ.
- Công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.
2. Kỹ năng: T ính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác
II.Chuẩn bị: Thầy: Compa, thước, bảng phụ, mô hình:
Trò: xem bài trước ở nhà
III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở.
IV.Tiến trình dạy học
Chương IV Tuần 33. Tiết 59 NS: ND: Bài 1 : HÌNH TRỤ DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS nắm được đáy, trục, mặt xung quanh, ... sinh, độ dài đường cao, mặt cắt của hình trụ. Công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ. 2. Kỹ năng: T ính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ. 3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác II.Chuẩn bị: Thầy: Compa, thước, bảng phụ, mô hình: Trò: xem bài trước ở nhà III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở. IV.Tiến trình dạy học NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS HOẠT ĐỘNG 1 (10p) 1. Hình trụ : * Hình trụ có : -Hai đáy:hìnhtròn (D,DA) và (C, CB). - Trục : đường thẳng DC. - Mặt xung quanh : do cạnh Ab quét tạo thành. - Đường sinh : Ab, EF - Độ dài đường cao : độ dài AB hay EF * Lọ gốm có dạng một hình trụ. GV treo bảng phụ vẽ hình 73 cho HS quan sát Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định ta được một hình trụ. Các yếu tố của hình trụ gồm có gì ? Nhận xét? _ Trục của hình trụ ? _ Mặt xung quanh là phần nào ? _ Đường sinh là gì ? HS quan sát hình vẽ trên bảng và nhận xét - Hai đáy là hai hình tròn bằng nhau và nằm trên hai mặt phẳng song song. - Đường sinh vuông góc với hai mặt phẳng đáy. - Trục : đường thẳng DC. - Mặt xung quanh : do cạnh Ab quét tạo thành. - Đường sinh : Ab, EF - Độ dài đường cao : độ dài AB hay EF HS khác nhận xét HOẠT ĐỘNG 2 (8p) cắt 2. Mặt cắt : - Phần mặt phẳng bị giới hạn bên trong hình trụ khi cắt hình trụ. - Là hình tròn bằng hình tròn đáy nếu cắt theo một mặt phẳng song song với đáy. Là hình chữ nhật nếu cắt theo một mặt phẳng song song với trục. - Mặt nước ở trong C thủy tinh và ống phần nghiệm đều là những hình tròn. * Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy *Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC HOẠT ĐỘNG 3 (10p): Diện tích xung quanh của hình trụ 10 = B A 5cm 5cm 10 cm (5.2.3,14 cm) 3. Diện tích xung quanh của hình trụ : Diện tích xung quanh của hình trụ : Sxp = 2xp = 2p.r.h (r : bán kính đường tròn đáy, h : chiều cao). * Diện tích toàn phần của hình trụ : Stp 2 p.r.h + 2p.r2 GV đưa mô hình bằng giấy ra cho Hs quan sát Cho hình trụ bằng giấy. - Cắt rời hai đáy - Cắt dọc đường hình mặt xung quanh, trải phẳng ra. Giới thiệu - Diện tích xung quanh. - Diện tích toàn phần của hình trụ. Diện tích một hình tròn, bán kính 5cm : 5.5. 3,14 = c (cm2) Diện tích hình chữ nhật : (5.2 .3,14). = c (cm2) Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy : c . 2 + c = c (cm2) HOẠT ĐỘNG 4 (10p): Thể tích hình trụ 4. Thể tích hình trụ : * Thể tích hình trụ : V = Sh = p.r2.h S : diện tích hình tròn đáy h : chiều cao VD : tính thể tích của vòng bi V = V2 – V1 = pa2h - pb2h = p (a2 – b2) HS ghi công thức tính thể tích hình trụ vào tập _ Đọc ví dụ trong SGK _ Vòng bi có thể xem là hai hình trụ lồng nhau _ Thể tích vòng bi bằng thể tích hình trụ lớn trừ thể tích hình trụ nhỏ Hoạt động 5 (7p) BT áp dụng Bài tập miệng : BT 1, 2, 3/ 115 Nhóm 1 (bài tập 3) Bài tập 4/116 trắc nghiệm Nhóm 2 (bài tập 4) Bài tập : 5/116 Nhóm 3,4 (bài tập 5) @. Hướng dẫn về nhà : làm bài tập 6, 7/ SGK trang 111. Sxq = 352 cm2 Sxq = prh r = 7 cm h = ? 352 = 2.3,14.7.h h = ? ÜBỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 33. Tiết 60 NS: ND: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Các khái niệm về hình trụ. 2. Kỹ năng: Nắm chắc và sử dụng thành thạo các công thức tính Sxq, Stp và V 3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác II.Chuẩn bị : gv :Compa, thước, bảng phụ, mô hình Hs : Compa, thước III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan. IV. Tiến trình dạy học NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS @.Kiểm tra bài cũ (10p) Vẽ một hình trụ, nêu các yếu tố của nó. Sửa bài tập 6 2.Bài mới : Luyện tập Hình trụ h = r Sxq = 314 cm2 r = ? V = > Viết công thức tính Stp. Sửa bài tập 7 Bóng đèn hình trụ h = 1,2 cm r = = 2 cm d = 4 cm Sxq hình hộp bọc bóng đèn Hoạt động 1 (8p) Bài tập 8/111: Chọn câu 8c. GV cho HS đọc kỹ đề bài và phân tích . Gọi Một em trả lời và gỉai thích ý của mình chọn Chọn câu 8c HS giải thích vì sao mình chọncâu c V1 = p.r12.h12 = p.a2.2a = 2.p.a3 V2 = p.r22.h2 = p.(2a)2.a = 4.p.a3 Þ V2 = 2V1 Hoạt động 2 (8p) Bài tập 9/112: Sđáy = .10.10 = 100(cm2) Sxq=(2..10).12 = 240(cm2) Stp = 100.2 + 240 = 440 Hướng dẫn nội dung: xác định kích thước của bài. nêu cách tính Sxq, Sđáy, Stp GV cho HS tìm giá trị của r, h trong từng trường hợp HS nêu cách tính các công thức Sxq = 2.p.r.h Sđáy = p.r2 Stp = 2.p.r.h + 2p.r2 ( r = 10; h = 12) Hoạt động 3 (8p) Bài tập 10/112: a. Bán kính hình tròn đáy: C = 2.p.r => r = Diện tích xung quanh hình trụ: => Sxq = 2.p.r.h = 2.p..3 = 26 cm2 b. Thể tích hình trụ: V=p.r2.h=p.52.8=200p »628mm3 Sxq = ? Cđáy = 13 cm h = 3 cm Tính r từ Cđáy = 13 Tính Sxq = 2.p.r.h Nêu công thức tính thể tích hình trụ Ta đã có gì ? HS phân tích yêu cầu đề bài Sxq = 2.p.r.h r ( r = ) Công thức V = p.r2.h r = 5 cm h= 8 cm Hoạt động 4 (8p) Bài tập 12: Bán kính đường tròn đáy Đường kính đường tròn đáy Chiều cao Chu vi đáy Diện tích đáy Diện tích xung quanh Thể tích 25 cm 5 cm 7 cm 15,7 cm 19,6 cm2 109,9 cm2 137,4 cm2 3 cm 6 cm 1 cm 18,84 cm 28,3 cm2 18,84 cm2 28,3 cm2 5 cm 10 cm 12,7 cm 31,4 cm 78,5 cm2 398 cm2 1 lít Hoạt động 5 (3p) @.củng cố : từng phần @. Dặn dị: BTVN 13,14 SGK *. Hướng dẫn về nhà: Bài tập 13: Đường kính mũi khoan cũng là đường kính hình trụ. Bề dày tấm kim loại là chiều cao hình trụ. ÜBỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 33. Tiết 61 NS: ND: HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NÓN - HÌNH NÓN CỤT I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: HS nắm được đáy, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt của hình nón, hình nón cụt. Công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón. 2. Kỹ năng: áp dụng công thức diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình nón vào giải bt 3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác II. : Chuẩn bị: Gv: Compa, thước, bảng phụ, mô hình. Hs: xem bài mới. III. Phương pháp: Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, trực quan, vấn đáp,gợi mở. IV. Tiến trình dạy học NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG GV HỌAT ĐỘNG HS Hoạt động 1 (5p) 1. Hình nón * Hình nón có: Đáy: là hình tròn (O; OC) Mặt xung quanh do cạnh AC quét tạo thành. Đường sinh: AC, AD Đỉnh: A Đường cao: AO Chiếc nón lá có dạng mặt xung quanh của một hình nón. (?1) Khi quay tam giác vuông AOC một vòng quanh cạnh góc vuông OA cố định thì được hình nón. Các yếu tố của hình nón gồm? (?2) Chiếc nón (h87) tìm đáy, mặt xung quanh, đường sinh. Đọc SGK trang 119 Đáy: hình tròn vành nón mặt xung quanh: mặt phủ lá. Đường sinh: khoảng cách từ đỉnh nón đến một điểm trên vành nón. Hoạt động 2:(5p) 2. Mặt cắt : · Phần mặt cắt bị giới hạn bởi hình nón khi cắt một hình nón theo một mặt phẳng song song với đáy là hình tròn. · Hình nón cụt: phần hình nón nằm giữa mặt cắt song song với đáy và mặt đáy một hình nón. Đèn treo ở trần nhà khi bật sáng sẽ tạo nên “cột sáng” có dạng một hình nón cụt. - Cắt một hình nón theo một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt có dạng gì? Hình nón cụt là gì? (?3) Phải chăng các mặt cắt dưới đây đều là những hình tròn? Học sinh quan sát hình 88 (SGK trang 119) Hoạt động 3 (15p): DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH NÓN Sxq = p.r.l 3. Diện tích xung quanh · Diện tích xung quanh của hình nón: (r: bán kính đường tròn đáy; l: đường sinh) · Diện tích toàn phần của hình nón: Stp = p.r.l + p.r2 Vd: tính Sxq một hình nón có chiều cao h = 16 cm và bán kính đường tròn đáy r = 12 cm. Sxq = p.r.l = 3,14 .12.20 » 753,6m2 Khai triển một mặt nón theo một đường sinh ta được một hình quạt tròn (tâm là đỉnh hình nón, bán kính bằng độ dài đường sinh, độ dài cung bằng chu vi đáy). Giới thiệu Sxq, Stp Độ dài AA’ = Độ dài đường tròn đáy hình nón: 2pr => n = và r = Sxq = p.l2. = p.l2. = p.r.l Hoạt động 4:(5p) 4. Thể tích : · Thể tích hình nón Vnón = .p.r2.h Hai dụng cụ hình trụ và hì ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 36. Tiết 68 NS: ND: ÔN TẬP THI HỌC KÌ II I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các hệ thức lượng trong tam giác, tiếp tuyến của đường tròn, góc với đường tròn . 2. Kỹ năng: Giải các bài tóan có liên quan đến cung chứa góc, quỹ tích các điểm ,các bài tóan tổng hợp các kiến thức của hình học lớp 9. 3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị Thầy:Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập , Thước đo,compa, phấn màu. Trò: làm bài trước ở nhà, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan. III.Tiến trình dạy học: NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY HỌAT ĐỘNG CỦA TRÒ Kiểm tra bài cũ:(7p) Kiểm tra bài cũ:(7p) Treo bảng phụ ghi nội dung câu hỏi kiểm tra Gọi HS trình bày ? Gọi HS nhận xét? Kiểm tra bài cũ:(7p) HS qan sát câu hỏi và trả lời HS nhận xét Hoạt động 1 (15p) BT 4/134 Nếu rABC vuông tại C có sinA=thì tgB bằng a) * BT4/134 Để tính đuợc tgB ta cần biết các cạnh nào ? Tìm BC nhờ vào gì ? Tìm AC nhờ vào gì ? * HS làm cá nhân Ta có sinA= => AC = Trong tam giác vuông ABC AC = = Do đó tgB= => tgB = Hoạt động 2(20p) BT7/134 rABC đều OB = OC , mà E di động trên AB,AC sao cho a) BD.CE không đổi b) rBOD rOED => DO là phân giác BDE c) Vẽ (O) tiếp xúc AB. CMR (O) luôn tiếp xúc DE Chia lớp thành 3 nhóm giải BT, 1 nhóm giải 1 câu, nhóm làm câu b,c có thể lấy kết quả đã có ở câu a để làm bài . * Hướng dẫn HS làm bài Để chứng minh tích không đổi ta cần làm gì ? ( dùng tỷ số đồng dạng -> tích tương đương giá trị của một giá trị không đổi ) Để chứng minh câu b ta cần chứng minh gì để được BOD = DOE ( so sánh góc của hai tam giác đồng dạng ) Để chứng minh (O) luôn tiếùp xúc với OE ta cần chứng minh điều gì ? (DE là tiếp tuyến , x là tiếp điểm , OK là bán kính (O) -> OK = OH HS họat động nhóm a) rBOD rCEO => => BD.CE = OB.OC= Vậy BD.CE không đổi b) Từ CMT => lại có nên rBOD rOED => BDO = ODE Vây DO là tia phân giác của BDE c) Vẽ OK DE gọi H là tiếp điểm của (O) với AB Do OH = OK => OK là bán kính (O) => K là tiếp điểm => DE luôn tiếp xúc (O) * các nhóm cử đại diện lên trình bày sau đó góp ý lẫn nhau Hoạt động 3 (3p) Củng cố – dặn dò:(3p) Cho HS nhắc lại các công thức lượng giác. Về xem lại các bài đã làm ở lớp và làm thêm bài7,8,9/134 ÜBỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 36. Tiết 69 NS: ND: ÔN TẬP THI HỌC KÌ II I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các hệ thức lượng trong tam giác, tiếp tuyến của đường tròn, góc với đường tròn . 2. Kỹ năng: Giải các bài tóan có liên quan đến cung chứa góc, quỹ tích các điểm ,các bài tóan tổng hợp các kiến thức của hình học lớp 9. 3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác II. Chuẩn bị : GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập , thước đo, compa, phấn màu. Trò: làm bài trước ở nhà, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan. III.Tiến trình dạy học: NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY HỌAT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 (15p) BT 14/135 Dựng tam giác ABC, biết BC = 4cm, A =600, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 1cm. yêu cầu HS đọc đề bài và nêu cách dựng tam giác Xác định tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác HS giải thích Tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC là giao điểm của cung chứa góc 900 + 600 : 2 = 1200 dựng trên BC và đường thẳng song song với BC, cách BC một khỏang bằng 1cm Hoạt động 2 (25p) BT15/136 Tam gíac ABC cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạch bên , nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại B và C của đường tròn lần lượt cắt tia AC và tia AB ở D và E . Chứng minh a) BD2 = AD.CD b) Tứ giác BCDE là tứ giác nội tiếp c) BC song song với DE BT 15/136 Chia lớp làm 3 nhóm cùng họat động giải BT, mỗi nhóm làm một câu . * Hướng dẫn HS làm bài a) Để chứng minh hệ thức ta cần làm gì ? ( 2 tam giác đồng dạng ) Chỉ ra các tam giác đồng dạng để có BD2 = AD.CD b) Tứ giác BCDE không chứa góc nào vuông ta có thể dùng cách nào để chứng minh được là tứ giác nội tiếp ? -> Có 2 đỉnh cùng nhìn 1 cạnh dưới một góc bằng nhau . CM : 1 = Ê1 c) Để chứng minh BC // DE ta cần chứng minh điều gì ? Hai góc ở vị trí đồng vị của BC và DE bằng nhau - Để chứng minh được hai góc ta dựa vào các đối tượng nào ? * rABC cân tại A * Tứ giác BCDE nội tiếp * Tổ chức cho HS góp ý bài làm của bạn HS họat động nhóm giải BT a) BD2 = AD.CD rABD và rBDC có Â = ( cùng chắn cung BC) => rABD rBDC => => BD2 = AD.CD b) BCDE nội tiếp Ta có ( góc ngòai ) Tứ giác BCDE có 2 đỉnh D,E cùng nhìn cạnh BC với những góc bằng nhau nên nội tiếp được. c) BC // DE Xét rABC có = 1800 mà => = 1800 mặt khác = 1800 ( tứ giác BCDE nội tiếp ) => nằm ở vị trí đồng vị của hai đường thẳng BC và ED Vậy BC // DE Hoạt động 3(5p) Củng cố : Từng phần Hướng dẫn về nhà: làm các bài tập còn lại, ôn tập tòan bộ ÜBỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 36. Tiết 70 NS: ND: ÔN TẬP THI HỌC KÌ II I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Ôn tập các kiến thức về các hệ thức lượng trong tam giác, tiếp tuyến của đường tròn, góc với đường tròn . 2. Kỹ năng: Giải các bài tóan có liên quan đến cung chứa góc, quỹ tích các điểm ,các bài tóan tổng hợp các kiến thức của hình học lớp 9. 3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực, cẩn thận, chính xác II. Thầy:Bảng phụ ghi các câu hỏi và bài tập , Thước đo,compa, phấn màu. Trò: làm bài trước ở nhà, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại, trực quan. III.Tiến trình dạy học: NỘI DUNG HỌAT ĐỘNG CỦA THẦY HỌAT ĐỘNG CỦA TRÒ Hoạt động 1 (25p) *BT 17/136 Khi quay tam giác ABC vuông ở A một vòng quanh cạnh góc vuông AC cố định , ta được một hình nón . Biết rằng BC = 4dm, ACB =300 . Tính diện tích xung quanh và thể tích hình nón . * Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình Gọi HS nêu công thức tính diện tích xung quanh hình nón Sxq = Rl Để tích được diện tích xung quanh ta cần phải biết yếu tố gì ? nhờ vào kiến thức nào ? Để tính được thể tích hình nón ta cần phải tìm thêm đọan nào Đường cao AC nhờ vào tỷ số lượng giác của góc = 300 Gọi 2 HS lên bảng làm bài - HS lên bảng vẽ hình các HS khác vẽ vào tập Sxq = Rl cần tính R nhờ vào tỷ số lượng giác góc ABC HS lên bảng làm bài Trong rvuông ABC có AB = BC.sinC = BCsin300 = 4=2 (dm) AC = BCcosC=BC cos300 = 4. dm Sxq = Rl = 2.4=8dm2 V = dm3 Hoạt động 2 (18p) Bài 2: Cho DABC vuông ở A và có = 600 nội tiếp đường tròn (O; R). a)Tính số đo cung , cung . b)Tính theo R độ dài dây AC, dây AB. c)Tính theo R độ dài cung , cung . d)Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm theo R. e) Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi cung và dây AB theo R. Gọi hs vẽ hình Tính số đo cung AC, cung AB. Tính theo R độ dài dây AC, dây AB. Tính theo R độ dài cung AC, cung AB. Tính diện tích hình quạt ứng với góc ở tâm AOC theo R. Tính diện tích của hình viên phân giới hạn bởi cung AB và dây AB theo R. a) b) AB=R c) d) e) Hoạt động 3 (2p) Củng cố : Từng phần Hướng dẫn về nhà: làm các bài tập còn lại, ôn tập tòan bộ kiến thức của chương IV ÜBỔ SUNG . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: