Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 17: Ôn tập chương I

Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 17: Ôn tập chương I

 A. Mục tiêu:

 - Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.

 - Hệ thống hoá công thức, định nghĩa, các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc nhọn phụ nhau.

 - Rèn luyện kỹ năng tra bảng sử dụng MTBT để tra các tỉ số lượng giác.

 B.Chuẩn bị:

 GV : Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớđể HS điền.

 HS : thước thẳng, com pa, êke, thước đo độ , MTBT.

 C.Ph¬ương pháp: Hoạt động nhóm, cá nhân để phát hiện và giải quyết vấn đề

 D.Tiến trình dạy học:

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1007Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 17: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:/./ 2009 
Ngày giảng: 9a.././ 2009
9b.././ 2009
Tiết 17
ÔN TẬP CHƯƠNG I
 A. Mục tiêu:
 - Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
 - Hệ thống hoá công thức, định nghĩa, các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc nhọn phụ nhau.
 - Rèn luyện kỹ năng tra bảng sử dụng MTBT để tra các tỉ số lượng giác.
 B.Chuẩn bị:
	 GV : Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớđể HS điền.
	 HS : thước thẳng, com pa, êke, thước đo độ , MTBT.
 C.Phương pháp: Hoạt động nhóm, cá nhân để phát hiện và giải quyết vấn đề
 D.Tiến trình dạy học: 	
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
 Ghi bảng
*HĐ1: ôn tập lý thuyết.
Mục tiêu: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Dụng cụ: Bảng phụ ghi các câu hỏi
Cách tiến hành:
- GV đưa bảng phụ với nội dung sau:( yêu cầu HS điền vào bảng phụ để hoàn thiện phần lý thuyết).
(1)Các CT về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
 b2 = .; c2 = ..
 h2 = .; a.h = ..
 = ..
(2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn:
 sin
 tg
 cotg
(3) một số tính chất của các tỉ số lượng giác:
- Cho và là 2 góc nhọn phụ nhau, khi đó:
 sin = ; tg = 
 cos =  ; cotg=  .
- Cho góc nhọn . Ta còn biết những tính chất nào nữa?
(4)Nếu tăng từ thì:
 .tăng.
 .giảm.
- GV nhận xét chốt lại kiến thứccơ bản của chương.
- HS lên bảng điền
A. ôn tập lý thuyết 
1)Các CT về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:
 b2 = a.b’ ; c2 = a.c’ ; 
 h2 = b’.c’ ; a.h = b’.c’
 = 
(2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn: 
 ; ;
 tg; cotg
 (3) một số tính chất của các tỉ số lượng giác:
+) sin = cos ; tg = cotg 
+) sin = cos; tg = cotg
+) ngoài ra còn có tính chất sau
 0 < sin < 1.
 0 < cos <1.
 Sin2 + cos2 = 1;
 tg.cotg = 1.
 (4).
 sin ; tg tăng.
 cos; cotg giảm.
*HĐ2: Luyện tập.
Mục tiêu: Hệ thống hoá công thức, định nghĩa, các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc nhọn phụ nhau. Rèn luyện kỹ năng tra bảng sử dụng MTBT để tra các tỉ số lượng giác
Dụng cụ: Bảng phụ ghi các đề bài tập
Cách tiến hành:
? yêu cầu HS trả lời miệng bài tập 33 và bài tập 34 SGK
Bài tập 37
? yêu cầu HS đọc đầu bài?
? hãy ghi GT – KL của bài toán?
? hãy dự đoán xem ABC vuông tại đâu ? 
? muốn chứng minh ABC vuông ta làm như thế nào ?
? tính các góc ; ; bằng cách nào ?
? tính AH như thế nào? hãy tính ?
? nhận xét gì về MBC và ABC.
? nếu coi cạnh đáy của 2 tam giác vuông là BC thì SMBC = SABC khi nào?
? vậy M phải cách BC một khoảng là bao nhiêu ?
? vậy M nằm ở đâu ?
- HĐ cá nhân.
- HS đọc đầu bài.
- 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT KLcủa bài toán
Dưới lớp cùng thực hiện .
- HĐ cả lớp.
- HS nêu cách chứng minh
- 1HS lên bảng tính, dưới lớp cùng thực hiện
- một HS nêu cách tính.
- HS nhận xét.
- HS nêu.
- HS nêu
B.Thực hành
Bài tập33: a, b, c
Bài tập34: a, b
Bài tập 37 
GT : ABC; BC = 7,5cm; 
 AB = 6cm; AC = 4,5cm.
 AH BC tại H.
KL : a, ABC vuông tại A.
 Tính ; ; AH.
 b, Tìm M để SMBC = SABC
 Giải
Ta có:
 AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25.
 BC2 = 7,52 = 56,25.
 AB2 + AC2 = BC2.Chứng tỏ 
ABC vuông tại A .(theo pi-ta-go đảo).
+) Tính các góc:
Ta có: tgB = 
 36052’
 = 5308’
Ta có: AH.BC = AB.AC.
=3,6(cm)
b,
Gọi AH làđường cao củaABC 
 MH’ làđườngcaocủaMBC
 SMBC = SABC MH’ = AH.
Vậy M phải thuộc đường thẳng song song và cách đều BC một khoảng bằng AH ( = 3,6 ). 
*Củng cố hướng dẫn về nhà:
	- GV chốt lại bài.
	- BTVN : 35; 36; 38; 39 SGK tr.94,95.	

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 17- hinh9.doc