A. Mục tiêu:
- HS nắm được các định lý về liên hệ giữa đây và khoảng cách tư tâm đến dây của 1
đường tròn.
- HS biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài 2 dây.
B.Chuẩn bị:
GV: Thước thẳng com pa.
HS : Thước thẳng com pa.
C.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ để phát hiện và giải quyết vấn đề
D. Tiến trình dạy học:
*Khởi động:
Mục tiêu: Học sinh nhận thấy tình huống có vấn đề có nhu cầu giải quyết tình huống có vấn đề đó
Cách tiến hành: Tiến hành như phần mở đầu SGK
Ngày soạn:/./ 2009 Ngày giảng: 9a.././ 2009 9b.././ 2009 Tiết 24 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây A. Mục tiêu: - HS nắm được các định lý về liên hệ giữa đây và khoảng cách tư tâm đến dây của 1 đường tròn. - HS biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài 2 dây. B.Chuẩn bị: GV: Thước thẳng com pa. HS : Thước thẳng com pa. C.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ để phát hiện và giải quyết vấn đề D. Tiến trình dạy học: *Khởi động: Mục tiêu: Học sinh nhận thấy tình huống có vấn đề có nhu cầu giải quyết tình huống có vấn đề đó Cách tiến hành: Tiến hành như phần mở đầu SGK HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng *HĐ1:Bài toán. Mục tiêu: HS nắm được các định lý về liên hệ giữa đây và khoảng cách tư tâm đến dây của 1 đường tròn Cách tiến hành: - GV giới thiệu bài toán. ? yêu cầu HS đọc bài toán ? ? hãy vẽ hình và ghi GT-KL của bài toán ? ? hãy chứng minh bài toán ? - GV chốt lại cách chứng minh của HS. ? nếu 1 trong 2 dâylà đường kính thì lết luận trên còn đúng không? - GV giới thiệu chú ý - 1 HS đọc bài toán. - 1 HS lên bảng vẽ hình ghi GT-KL của bài toán.dưới lớp cùng thực hiện. - HĐ cả lớp. - HĐ cá nhân. -HS đọc chú ý 1) Bài toán. Giải: Ta có: OK CD tại K . OH AB tại H. Xét 2 tam giác vuông KOD và HOB .Ta có: OK2 + KD2 = OD2 = R2. OH2 + HB2 =OB2 = R2(pi-ta-go) OH2 +KD2=OH2 + HB2(=R2) *Chú ý: SGK tr.105. *HĐ2:Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây. Mục tiêu: HS biết vận dụng các định lý trên để so sánh độ dài 2 dây. Cách tiến hành ? yêu cầu HS làm (?1). +) Dãy 1 làm ý a. +) nhóm 2 làm ý b. - sau 3 phút yêu cầu đại diện nhóm lên báo cáo kết quả ? yêu cầu các nhóm nhận xét ? - GVchốt lại kết quả đúng. ? qua (?1)em rút ra kết luận gì ? - GV chốt lại và giới thiệu định lý ? áp dung làm bài tập sau: - ở hình trên: MN = PQ. CMR: a, AE = AF. b, AN = AQ. - GV chốt lại kết quả đúng. ? áp dụng bài tập trên làm (?2). - GV chốt lại kết quả đúng. ? qua (?2) em rút ra nhận xét gì ? - GV chỉnh sửa bổ sung rồi giới thiệu định lý. ? áp dụng làm (?3) ? - GV vẽ nhanh hình lên bảng yêu cầu HS vẽ vào vở và ghi GT-KL. ? yêu cầu HS khác nhận xét ? - GV phân tích hướng dẫn HS cùng giải. ? theo em O là giao điểm3đường trung trực.Vậy O còn là gì ? ? hãy so sánh AC và BC ? ? Yêu cầu HS làm bài tập 12 SGK/106 (nếu còn thời gian). - HĐ nhóm nhỏ tại bàn trong 3 phút. - đại diện nhóm báo cáo - HS các nhóm nhận xét. - HS nêu. - HS đọc định lý. - HS quan sát trả lời miệng. - HĐ nhóm nhỏ trong 3 phút trả lời. - HS rút ra nhận xét. - HS đọc định lý. - 1 HS lên bảng ghi GT-KL. - HS nhận xét. - HĐ cả lớp. - HS trả lời. - HS so sánh. 2) Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm tới dây: *Định lý1:SGK tr.105. *Định lý 2: SGK tr.105. (?3) GT : ABC, O là giao điểm 3 đường trung trực . D AB/ DA = DB,OD >OE E BC/ EB = EC,OE =OF F AC/ FA = FC. KL : a, So sánh BC và AC. b, So sánh AB và AC. Giải: a, Ta có: O là giao điểm3đường trung trực.Vậy O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC. Mà OE = OF AC = BC(ĐL1) b,Ta có: OD > OE. OD > OF. AB > AC (ĐL2). *Củng cố hướng dẫn về nhà: - GV củng có lại bài. - BTVN 13; 14; 15 SGK tr.106.
Tài liệu đính kèm: