Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 30: Vị trí tương đối của của hai đường tròn

Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 30: Vị trí tương đối của của hai đường tròn

A.Mục tiêu:

 - HS nắm được 3 vị trí tương đối của đường tròn, tính chất của 2 đường tròn tiếp xúc nhau ( tiếp điểm nằm trên đường nối tâm ) tính chất của 2 đường tròn cắt nhau(2 giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm).

 - Vận dụng tính chất 2 đường tròn cắt nhau. Tiếp xúc vào các bài tập tính toán chứng minh.

 - Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình, tính toán.

 B.Chuẩn bị:

 GV : 1 đường tròn bằng dây thép làm VD minh hoạ, thước thẳng, com pa.

 HS : thước thẳng, com pa.

 C.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ để phát hiện và giải quyết vấn đề

 D. Tiến trình dạy học:

*HĐ1:Kiểm tra bài cũ.

? yêu cầu HS nêu lại 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn?

- GV chốt lại và đặt vấn đề vào bài.

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 835Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học khối 9 - Tiết 30: Vị trí tương đối của của hai đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:/ ./ 2009 
Ngày giảng: 9a../ ,/ 2009
9b../../ 2009
Tiết 30
vị trí tương đối của của hai đường tròn 
A.Mục tiêu:
 - HS nắm được 3 vị trí tương đối của đường tròn, tính chất của 2 đường tròn tiếp xúc nhau ( tiếp điểm nằm trên đường nối tâm ) tính chất của 2 đường tròn cắt nhau(2 giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm).
 - Vận dụng tính chất 2 đường tròn cắt nhau. Tiếp xúc vào các bài tập tính toán chứng minh.
 - Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu, vẽ hình, tính toán.
 B.Chuẩn bị:
 	GV : 1 đường tròn bằng dây thép làm VD minh hoạ, thước thẳng, com pa.
 	HS : thước thẳng, com pa.
 C.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, nhóm nhỏ để phát hiện và giải quyết vấn đề
 D. Tiến trình dạy học:	
*HĐ1:Kiểm tra bài cũ.
? yêu cầu HS nêu lại 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn?
- GV chốt lại và đặt vấn đề vào bài.
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
 Ghi bảng
*HĐ2: Ba vị rí tương đối của 2 đường tròn.
Mục tiêu: HS nắm được 3 vị trí tương đối của đường tròn, tính chất của 2 đường tròn tiếp xúc nhau ( tiếp điểm nằm trên đường nối tâm ) tính chất của 2 đường tròn cắt nhau(2 giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm)
Cách tiến hành:
? yêu cầu HS đọc (?1)
- GV vẽ 1 đường tròn (O) cố định lên bảng, dùng 1 hình tròn bằng thép dịch chuyển để HS thấy được 3 vị trí tương đối của 2 đường tròn.
- GV giới thiệu 3 vị trí của 2 đường tròn:
 +) cắt nhau;
 +) tiếp xúc; 
 +)không giao nhau.
- GV đưa hình vẽ lên bảng phụ
Trong 3 trường hợp cho HS quan sát.
? vậy khi nào thì 2 đường tròn cắt nhau? Tiếp xúc nhau,không giao nhau? 
- GV chốt lại.
- 1 HS đọc to nội dung (?1). cả lớp cùng nghiên cứu.
- HĐ nhóm nhỏ.
- HS quan sát và nghe giảng.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
1)Ba vị rí tương đối của 2 đường tròn.
(?1) Vì qua 3 điểm không thẳng hàng ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường tròn. Do đó nếu có 3 điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau.Do đó 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung.
 ( Cắt nhau)
 (Tiếp xúc)
*HĐ2:Tính chất đường nối tâm
Mục tiêu: Vận dụng tính chất 2 đường tròn cắt nhau. Tiếp xúc vào các bài tập tính toán chứng minh.
Cách tiến hành
- GV giới thiệu đường nối tâm, đoạn nối tâm.
? yêu cầu HS làm (?2).
- Sau 7 phút yêu cầu đại diện nhóm báo cáo kết quả
- GV chốt lại kết quả (?2).
? Qua (?2) ý a em có nhận xét gì?
? Qua (?2) ý b em có nhận xét gì?
- GV chốt lại các nhận xét của HS rồi giới thệu định lý
? hãy xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn? 
? theo hình vẽ AC, AD là gì?
của (O) và (O’)? 
? chứng minh BC//OO’ và C, B, D thẳng hàng ?
- GV gợi ý để HS chứng minh bằng cách nối AB cắt OO’ tại I.
(GV lưu ý HS hay sai lầm khi chưa chứng minh C, B, D thẳng hàng đã chứng minh OO’ là đường trun bình của ACD) 
- HS ngh.
- HĐ nhóm (7 phút).
- đại diện nhóm báo cáo.
- HS nhận xét.
- 2,3 HS đọc định lý.
- HS nêu.
- HS nêu.
2)Tính chất đường nối tâm:
Cho (O) ; (O,).
Thì OO, là đoạn nối tâm
*Định lý: SGK tr.119.
a, (O) và (O,) cắt nhau tại A và B.
b, AC là đường kính của (O)
 AD là đường kính của (O,)
- Xét ABC có OA = OC = R(O)
 IA = IB (t/c đường nối tâm)
 OI là đường trung bình củaABCOI//CB hayOO’//BC 
 * Củng cố hướng dẫn về nhà:
 - GV củng cố lạ bài.
 - BTVN : 33; 34 SGK tr.119.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 30-hinh9.doc