A.Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn tập củng cố các kiến thức đã học ở vị trí tương đối của 2 đường tròn.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập tính toán, chứng minh, .
- Rèn kỹ năng phân tích vẽ hình chứng minh, trình bày bài toán.
B.Chuẩn bị:
GV : Thước thẳng, com pa, ê ke.
HS : Thước thẳng, com pa, ê ke.
C.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, để phát hiện và giải quyết vấn đề
D.Tiến trình lên lớp:
Ngày soạn:/./ 2009 Ngày giảng: 9a.././ 2009 9b.././ 2009 Luyện tập A.Mục tiêu: - Tiếp tục ôn tập củng cố các kiến thức đã học ở vị trí tương đối của 2 đường tròn. - Vận dụng các kiến thức đã học vào các bài tập tính toán, chứng minh, . - Rèn kỹ năng phân tích vẽ hình chứng minh, trình bày bài toán. B.Chuẩn bị: GV : Thước thẳng, com pa, ê ke. HS : Thước thẳng, com pa, ê ke. C.Phương pháp: Hoạt động cá nhân, để phát hiện và giải quyết vấn đề D.Tiến trình lên lớp: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng *HĐ1: Kiểm tra bài cũ. Điền vào chỗ trống trong bảng sau: R r d Hệ thức Vị trí 4 3 5 3 5 2 1 2 .. 2 6 .. 3,5 5 1,5 . . Txtrong . ở ngoài nhau . *HĐ2: Luyện tập. Bài tập 37SGK tr.123 - GV vẽ 2 đường tròn đồng tâm sau đó yêu cầu HS lên vẽ tiếp . ? yêu cầu 1 HS lên bảng ghi GT KL của bài toán? ? yêu cầu 1 HS lên bảng giải? ? hãy nhận xét kết quả của bạn ? - GV chốt lại kết quả đúng. Bài tập 38SGK tr.123 - GV đưa bảng phụ lên bảng HS quan sát điền vào bảng Bài tập 39SGK tr.123 ? yêu cầu HS đọc đầu bài, vẽ hình, ghi giả thiết kết luận ? ? muốn chứng minh Ta chứng minh như thế nào? - GV gợi ý cho HS dựa vào t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau ? muốn tính ta làm như thế nào? ? tính BC như thế nào? - GV gợi ý cách tính - GV chốt lại cách giải dạng bài tập trên - 1 HS lên bảng điền. - HS tự vẽ vào vở, 1 HS lên bảng. - 1 HS lên bảng. - 1 HS lên bảng. - HĐ cá nhân. - 1 HS lên bảng. - HĐ cá nhân. - 1 HS lên bảng trình bày lại. - HĐ cá nhân. - HĐ cá nhân. Bài tập 37SGK tr.123 GT : (O;R) và (O;r) AB (O;r) = KL : CMR: AC = BD. Giải. - Kẻ OH AB tại H CD Ta có : HA = HB; HC = HD ( đường kính vuông góc với dây ) HA – HC = HB – HD Hay AC = BD. Bài tập 38SGK tr.123 a, ..(O;4cm) b, ..(O;2cm). Bài tập 39SGK tr.123 GT : (O;R) tiếp xúc ngoài (O;r) tại A ;; D OO’ = Kl : a, CMR : b, Tính c, Tính BC biết OA = 9; O’A = 4 Giải: a, Ta có: IA = IB; IA = IC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) IA = IB = IC = . ABC vuông tại A vì có trung tuyến AI = . b, Có OI là phân giác của O’I là phân giác của ( t/c 2 tiếp tuyến cắt nhau) Mà + = 1800 ( kề bù). = 900 c, Xét OIO’ vuông ở I có IA là đường cao. Ta có IA2 = OA.AO’ (hệ thức lượng ) = 36 IA = 6 BC = 2IA = 12 (cm). *Củng cố hướng dẫn về nhà - GV củng cố lại cách giải các dạng bài tập trên. - BTVN : 70; 74 SBT tr.138 - Về nhà ôn tập giờ sau ôn tập. --------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: