I. MỤC TIÊU.
- HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lượng giác khi cho biết số đo của góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của góc đó.
- HS thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và của côtang để so sánh được các tỷ số lượng giác khi biết góc, hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỷ số lượng giác.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ.
- Thầy : Bảng số, máy tính, bảng phụ.
- Trò : Bảng số, máy tính.
III. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC.
Hoạt động 1 ( 10 phút ) KIỂM TRA BÀI CŨ.
Tiết 10 luyện tập Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu. - HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lượng giác khi cho biết số đo của góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết một tỷ số lượng giác của góc đó. - HS thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cosin và của côtang để so sánh được các tỷ số lượng giác khi biết góc, hoặc so sánh các góc nhọn khi biết tỷ số lượng giác. II. Chuẩn bị của thầy và trò. - Thầy : Bảng số, máy tính, bảng phụ. - Trò : Bảng số, máy tính. Iii. tiến trình dạy - học. Hoạt động 1 ( 10 phút ) kiểm tra bài cũ. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS 1 : a,Dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg32015’. b, Chữa bài 42 tr 95 SBT, các phần a, b, c. ( Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình ) Hãy tính : a, CN b, c, HS 2 : a, Chữa bài 21 tr 84 SGK b, Không dùng bảng số và máy tính hãy so sánh. sin200 và sin700 cos400 và cos750 GV cho HS cả lớp nhận xét đánh giá bài HS trên bảng. Hai HS lên bảng kiểm tra. HS 1 : a,Dùng bảng số hoặc máy tính tìm được cotg32015’ Chữa bài tập 42 SBT a, CN ? CN 2 = AC2 – AN2 ( Đ/l Pytago ) b, ? sin = c, ? cos = HS 2 : a, Chữa bài 21 SGK . + sinx = 0,3495 + cosx = 0,5427 + tgx 1,5142 + cotgx 3,163 b, sin200 < sin700 ( tăng thì sin tăng ) cos400 > cos750 ( tăng thì cos giảm ) Hoạt động 3 ( 30 phút ) luyện tập. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng GV : Không dùng bảng số và máy tính chúng ta đã so sánh được sin200 và sin700; cos400 và cos750. Dựa vào tính đông biến củ sin và nghịch biến của cos các em hãy làm bài tập sau. Bài 22 (b, c d ) tr 84 SGK So sánh b, cos250 và cos63015’ c, tg73020’ và tg450 d, cotg20 và cotg37040’. Bài tập bổ xung, so sánh. a, sin380 và cos380 b, tg270 và cotg270 c, sin500 và cos500 GV : yêu cầu HS giải thích cách so sánh của mình. Bài 47 tr 96 SBT Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương ? Vì sao. a, sinx – 1 b, 1 – cosx c, sinx - cosx d, tgx – cotgx GV gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu. GV có thể hướng dẫn HS câu c, d dựa vào tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. Bài 23 tr 84 SGK Tính ? a, b, tg580 – cotg320 Bài 24 tr84 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm. Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b. Yêu cầu : Nêu cách so sánh nếu có, và cách nào đơn giản hơn. GV kiểm tra hoạt động của các nhóm . Bài 25 tr 84 SGK Muốn so sánh tg250 với sin250. Em làm như thế nào ? Tương tự câu a em hãy viết cotg320 dưới dạng tỷ số của cos và sin muốn so sánh tg450 và cos450 các em hãy tìm giá trị cụ thể. Tương tự câu c em hãy làm câu d. GV cho HS lên bảng trình bày. HS trả lời miệng b, cos250 > cos63015’ c, tg73020’ > tg450 d, cotg20 > cotg37040’ HS lên bảng làm a, sin380 = cos520 có cos520 < cos380 sin380 < cos380 b, tg270 = cotg630 có cotg630 < cotg270 tg270 < cotg270 c, sin500 = cos500 có cos400 > cos500 sin500 > cos500 HS 1 : a, sinx – 1 < 0 vì sinx < 1 HS 2 : b, 1 – cosx > 0 vì cosx < 1 HS 3 : c, Có cosx = sin(900 – x ) sinx – cosx > 0 nếu x > 450 sinx – cosx < 0 nếu 00 < x < 450 HS 4 : d, Có cotgx = tg ( 900 – x ) tgx – cotgx > 0 nếu x > 450 tgx – cotgx < 0 nếu x < 450 Hai HS lên bảng làm. Tính a, ( vì cos650 = sin250 ) b, tg580 – cotg320 = 0 Vì tg580 = cotg320 HS hoạt động nhóm Bảng nhóm : a, Cách 1 : cos140 = sin760 cos870 = sin30 sin30< sin470< sin760 < sin780. cos870 < sin470 < cos140 < sin780 Cách 2 : Dùng máy tính ( bảng số để tính tỷ số lượng giác ) sin 780 0,9781 cos140 0,9702 sin470 0,7314 cos870 0,0523 cos870 < sin470< cos140 < sin780 Nhận xét : Cách 1 làm đơn giản hơn. b, Cách 1 : cotg250 = tg650 cotg380 = tg520 tg520 < tg620 < cotg650 < tg730 hay cotg380 < tg620 < cotg250 < tg730 Cách 2: tg730 3,271 cotg250 2,145 tg620 1,881 cotg380 1,280 cotg380 < tg620 < cotg250 < tg730. Nhận xét : Cách 1 đơn giản hơn. Đại diện 2 nhóm trình bày bài. a, tg250 và sin250 HS : có tg250 = có cos250 sin250 hoặc tìm tg250 0,4663 sin250 0,4225 tg250 > sin250. b, cotg320 và cos320. có cotg320 = có sin320 < 1 cotg320 > cos320 c, tg450 và cos450 có tg450 = 1 cos450 = 1 > hay tg450 > cos450 d, cotg600 và sin300 có cotg600 = sin300 = 1. Chữa bài tập. a, Chữa bài 42 tr 95 SBT, ( Các phần a, b, c ) b, Chữa bài 21 tr 84 SGK 2. Luyện tập. Bài 1 (Bài 22 b, c d tr 84 SGK) So sánh b, cos250 và cos63015’ c, tg73020’ và tg450 d, cotg20 và cotg37040’ Giải. b, Ta có cos250 > cos63015’ c, Ta có tg73020’ > tg450 d, Ta có cotg20 > cotg37040’ Bài 2. So sánh. a, sin380 và cos380 b, tg270 và cotg270 c, sin500 và cos500 Giải. a, Ta có sin380 = cos520 mà cos520 < cos380 sin380 < cos380 b, Ta có tg270 = cotg630 mà cotg630 < cotg270 tg270 < cotg270 c, Ta có sin500 = cos500 mà cos400 > cos500 sin500 > cos500 Bài 3. (Bài 47 tr 96 SBT ) Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau đây có giá trị âm hay dương ? Vì sao. a, sinx – 1 b, 1 – cosx c, sinx – cosx d, tgx – cotgx Giải. Ta có a, sinx – 1 < 0 vì sinx < 1 b, 1 – cosx > 0 vì cosx < 1 c, cosx = sin(900 – x ) sinx – cosx > 0 nếu x > 450 sinx – cosx < 0 nếu 00 < x < 450 d,cotgx = tg(900–x) tgx – cotgx > 0 nếu x > 450 tgx – cotgx < 0 nếu x < 450 Bài 4.( Bài 23 tr 84 SGK ) Tính a, b, tg580 – cotg320 Giải. a, ( vì cos650 = sin250 ) b, tg580 – cotg320 = 0 Vì tg580 = cotg320 Bài 5. ( Bài 24 tr84 SGK ) Bài 6. ( Bài 25 tr 84 SGK ) So sánh a, tg250 và sin250 b, cotg320 và cos320 c, tg450 và cos450 d, cotg600 và sin300 Giải a, Có tg250 = cos250 sin250 hoặc tìm tg250 0,4663 sin250 0,4225 tg250 > sin250. b, Có cotg320 = sin320 < 1 cotg320 > cos320 c, Có tg450 = 1 cos450 =1 > hay tg450 > cos450 d, Có cotg600 = sin300 = Hoạt động 3 ( 3 phút ) củng cố Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng GV nêu câu hỏi : - Trong các tỷ số lượng giác của các góc nhọn , tỷ số lượng giác nào đồng biến ? nghịch biến ? - Liên hệ về tỷ số lượng giác của 2 góc phụ nhau ? HS trả lời hướng dẫn về nhà - Bài tập 48, 49, 50, 51 SBT., - Đọc trước bài : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.
Tài liệu đính kèm: