Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 19, 20

Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 19, 20

Tiết 19: KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I

A. MỤC TIÊU:

- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS

- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình học

- Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài

B. CHUẨN BỊ:

- GV: đề cho từng HS

HS: Dụng cụ học tập

C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 19, 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:22/10/2010
Giảng:
Tiết 19: Kiểm tra 1 tiết chương I
A. Mục tiêu: 
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS 
- Rèn kĩ năng chứng minh bài toán hình học 
- Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài 
B. Chuẩn bị: 
- GV: đề cho từng HS 
HS: Dụng cụ học tập 
C.Tiến trình dạy học:
1.Tổ chức: 9A.
 9B..
 9C..
2. Bài mới: 
Đề bài:
Bài 1: (2 điểm )
 Khoanh trũn chỉ một chữ đứng trước cõu trả lời đỳng:
 Cho tam giỏc DEF cú = 900 ; đường cao DI.
 a) SinE bằng: A. ; B. ; C. 
b) TgE bằng: A. ; B. ; C. 
c) CosF bằng: A. ; B. ; C. 
d) CotgF bằng: A. ; B. ; C. 
Bài 2: (2 điểm)
 Cho tam giỏc ABC cú AB = 12 cm; = 400 ; = 300; Đường cao AH.
Hóy tớnh độ dài AH, HC?
Bài 3: (6 điểm)
 Cho tam giỏc ABC vuụng ở A ; AB = 3 cm ; AC = 4 cm.
 a) Tớnh BC , , ?
 b) Phõn giỏc của gúc A cắt BC tại E. Tớnh BE , CE?
 c) Từ E kẻ EM và EN lần lượt vuụng gúc với AB và AC. Hỏi tứ giỏc AMEN là hỡnh gỡ ? Tớnh chu vi và diện tớch của tứ giỏc AMEN?
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM :
Bài
Nội dung
Điểm
1
a) B. b) B. c) B. 
d) C. 
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
2
AH = 12. sin400 7,71 (cm). 
 15,42 (cm). 
1 điểm
1 điểm
3
Hỡnh vẽ đỳng: 
a) BC = (đ/l Pytago).
 = = 5 cm . SinB = = 0,8 ị 5308'. 
 = 900 - 36052'.
 b) AE là phõn giỏc gúc Â:
Vậy EB = (cm);
 EC =(cm). 
c) Tứ giỏc AMNE cú:
 Â = = = 900 ị AMNE là hỡnh chữ nhật.
Cú đường chộo AE là phõn giỏc  ị AMEN là hỡnh vuụng .
ME = EB . sinB= ị
Chu vi P 6,86 ; Diện tớchS 2,94. 
0,5điểm
1,5điểm
1,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
1,5điểm
4. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
ễn tập những nội dung đó học.
Soạn:22/10/2010
Giảng:
Chương II: ĐƯỜNG TRềN
Tiết 20: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRềN.
TÍNH CHẤT ĐỖI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRềN
A. MỤC TIấU:
- Kiến thức: HS biết được những nội dung kiến thức chớnh của chương.
 HS nắm được định nghĩa đường trũn, cỏc cỏch xỏc định một đường trũn, đường trũn ngoại tiếp tam giỏc, tam giỏc nội tiếp đường trũn. HS nắm được đường trũn là hỡnh cú tõm đối xứng và trục đối xứng.
- Kĩ năng : HS biết cỏch dựng đường trũn đi qua 3 điểm khụng thẳng hàng. Biết chứng minh một điểm nằm trờn, nằm bờn trong, nằm bờn ngoài đường trũn. HS biết vận dụng kiến thức vào thực tế.
- Thỏi độ : Rốn tớnh cẩn thận, rừ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giỏo viờn : Một tấm bỡa hỡnh trũn; thước thẳng; com pa; bảng phụ.
- Học sinh : SGK, thước thẳng, com pa, một tấm bỡa hỡnh trũn.
C. TIẾN TRèNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A....................................................................................
 9B....................................................................................
 9C...................................................................................
2. Bài mới: 
GIỚI THIỆU CHƠNG II:ĐƯỜNG TRềN 
GV đưa bảng phụ cú ghi cỏc nội dung giới thiệu với HS: 4 chủ đề.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- GV vẽ và yờu cầu HS vẽ đường trũn tõm O bỏn kớnh R.
- Nờu định nghĩa đường trũn ?
- GV đưa bảng phụ giới thiệu 3 vị trớ của điểm M với (O; R).
- Điểm M nằm trờn đường trũn : OM1=R
- Điểm M nằm trong đường trũn : 
OM2 < R
- Điểm M nằm ngoaif đường trũn : 
OM3 >R
- GV đưa ?1 và H53 lờn bảng phụ.
- Yờu cầu HS làm ?1.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NHẮC LẠI VỀ ĐƯỜNG TRềN:
Kớ hiệu: (O ; R) Hoặc (O).
* Định nghĩa: SGK/Tr97
 K
 O
?1. Điểm H nằm bờn ngoài đường trũn (O) ị OH > R.
Điểm K nằm trong
đường trũn (O)
ị OK < R.
ị OH > OK.
Trong DOKH cú
OH > OK
ị > (theo định lớ về gúc và cạnh đối diện trong tam giỏc ).
- Một đường trũn được xỏc định khi biết những yếu tố nào ?
- Yờu cầu HS thực hiện ?2.
- GV: Vậy biết 1 và 2 điểm chưa xỏc định 1 đường trũn.
- Yờu cầu HS thực hiện ?3.
- Tõm của đường trũn ngoại tiếp là giao của 3 đường trung trực.
- Vẽ được bao nhiờu đường trũn ? Vỡ sao?
- Vậy qua bao nhiờu điểm xỏc định 1 đường trũn duy nhất ?
- GV giới thiệu đường trũn ngoại tiếp.
- Cho HS làm bài tập 2 /SGK (BP)
(1) (5)
(2) (6)
(3) (4)
- GV: Cho 3 điểm A' ; B' ; C' thẳng hàng cú vẽ được đường trũn đi qua 3 điểm này khụng ? Vỡ sao ?
GV y/c HS đọc chỳ ý SGK/Tr98
2. CÁCH XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRềN :
?2. a) Vẽ hỡnh:
b) Cú vụ số đường trũn đi qua A và B. Tõm của cỏc đường trũn đú nằm trờn đường trung trực của AB vỡ cú OA = OB.
?3. Vẽ đường trũn đi qua 3 điểm A; B; C
khụng thẳng hàng.
*Qua 3 điểm khụng thẳng hàng, ta vẽ được 1 và chỉ 1 đường trũn.
Đường trũn đi qua 3 đỉnh A; B; C của DABC gọi là đường trũn ngoại tiếp DABC và DABC là tam giỏc nội tiếp đường trũn. (GV đỏnh dấu k/n).
- HS: Khụng vẽ được vỡ đường trung trực của cõc đoạn thẳng A'B' ; B'C' , C'A' khụng giao nhau
* Chỳ ý:Khụng vẽ được đường trũn đi qua ba điểm thẳng hàng. 
- Cú phải đường trũn là hỡnh cú tõm đối xứng khụng ?
- Yờu cầu thực hiện ?4.
3. TÂM ĐỐI XỨNG :
?4.
 Ta cú: OA = OA'.
Mà OA = R 
nờn OA' = R.
ị A' ẻ (O).
- Vậy: Đường trũn là hỡnh cú tõm đối xứng.Tõm đối xứng là tõm của đường trũn.
- Yờu cầu HS lấy ra miếng bỡa hỡnh trũn.
- Vẽ một đường thẳng đi qua tõm của miếng bỡa hỡnh trũn.
- Gấp miếng bỡa hỡnh trũn đú theo đường thẳng vừa vẽ.
- Cú nhận xột gỡ ?
- Đường trũn cú bao nhiờu trục đối xứng?
- Yờu cầu HS làm ?5.
4. TRỤC ĐỐI XỨNG :
+ Đường trũn cú vụ số trục đối xứng là bất cứ đường kớnh nào .
?5. Cú C và C' đối xứng với nhau qua AB nờn AB là trung trực
của CC'.
Cú O ẻ AB
ị OC' = OC = R ị C' ẻ (D; R).
CỦNG CỐ :
- Những kiến thức cần ghi nhớ của tiết học là gỡ ?
- HS: định nghĩa đường trũn, cỏch xỏc định, tõm đối xứng, trục đối xứng.
- Làm bài tập 1/Tr99
Bài tập 1.SGK – Tr99
Theo T/C hcn ta cú: 
OA = OB = OC = OD ị 4 điểm A,B,C,D cựng nằm trờn một đường trũn tõm O bỏn kớnh OA
 mà cm
OA = 13 : 2 = 6,5 cm 
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Học kĩ lý thuyết, thuộc cỏc định lớ, kết luận.
- Làm cỏc bài tập: 3,4,5 SGK/Tr100 ; 3, 4, 5 .	
Duyệt ngày 25/10/2010

Tài liệu đính kèm:

  • docHÌNH 9 - TIẾT19,20.doc