Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 32 đến tiết 36

Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 32 đến tiết 36

A. MỤC TIÊU

- Củng cố các tính chất về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.

- Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập

- Nắm một số ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn.

B. CHUẨN BỊ

Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.

 Học sinh: Thước thẳng, com pa.

C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP

 I. ổn định lớp: (1 phút)

 

doc 9 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 720Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học lớp 9 - Tiết 32 đến tiết 36", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20	
Tiết 32
 Ngày soạn: 1/1/09
 Ngày dạy: 7/1/09
Luyện tập.
A. Mục tiêu
Củng cố các tính chất về vị trí tương đối của hai đường tròn, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của hai đường tròn.
Rèn kĩ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua các bài tập
Nắm một số ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của hai đường tròn, của đường thẳng và đường tròn.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp: (1 phút)	
	II. Kiểm tra bài cũ.(7 phút)
1.Điền vào ô trống trong bảng sau:
R
r
d
Hệ thức
Vị trí tương đối
4
2
6
3
1
2
5
2
3,5
3
<2
5
5
2
1,5
2.chữa bài 37 tr 123 sgk.
III. Dạy học bài mới: (30 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 38 tr 123 sgk.
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Tâm của các đường tròn có bán kính 1 cm tiếp xúc ngoài với đường tròn (O; 3 cm) nằm trên 
b) Tâm của các đường tròn có bán kính 1cm tiếp xúc trong với đường tròn(O; 3cm) nằm trên 
-Cho hs nghiên cứu đề bài 
-Treo bảng phụ có nội dung điền khuyết.
-Gọi 1 hs lên bảng điền khuyết.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
Bài 39 tr 123 sgk.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-Cho hs thảo luận theo nhóm .
-Kiểm tra sự thảo luận của hs.
-Cho hs kiểm tra chéo giữa các nhóm.
-Đại diện 1 nhóm lên trình bày bài.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
Bài 74 tr 139 sbt.
-Đọc đề bài.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl.
-Nhận xét?
-Kiểm tra việc làm của hs dưới lớp.
-(O; R) cắt (O’) tại A và B ?
-Nhận xét?
-(O; r) cắt (O’) tại C và D ?
-Nhận xét?
 ?
Nhận xét?
-Nghiên cứu đề bài.
-Quan sát trên bảng phụ.
-1 hs lên điền bảng, dưới lớp làm vào vở.
a) đường tròn (O; 4cm).
b) đường tròn (O; 2cm).
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl.
 (O) và (O’) tiếp xúc ngoài tại A, 
 GT Tiếp tuyến chung ngoài BC, Tiếp 
 tuyến chung trong tại A. 
KL a) 
 b) Góc OIO’ =?
 c) BC =? Khi OA = 9, O’A = 4
-Nhận xét.
-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các thành viên.
-Kiểm tra chéo nhau.
Chứng minh
a)Theo tính chất tiếp tuyến ta có IA = IB; IC = IA IA = IB = IC = 
 ABC vuông tại A hay .
b)Ta có OI là phân giác , IO’ là phân giác mà hai góc này ở vị trí kề bù = 900.
c) Trong OIO’ vuông tại I có IA là đường cao IA2 = OA.AO’
 IA2 = 9.4 = 36 IA = 6 cm.
 BC = 2.IA = 12 cm.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt - kl.
GT: Cho (O; R) và (O; r) cắt (O’) thứ tự 
 tại A, B, C, D.
KL: Chứng minh AB // CD.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
 AB OO’.
-Nhận xét.
 CD OO’
-Nhận xét.
 AB // CD.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
Chứng minh.
Vì (O; R) cắt (O’) tại A và B nên ta có AB OO’. (1)
Ta lại có (O; r) cắt (O’) tại C và D nên ta có CD OO’ (2).
Từ (1) và (2) AB // CD.
IV. Luyện tập củng cố:( 7 phút)
GV nêu lại các dạng toán trong tiết học.
Bài 40 tr 123 SGK.
GV hd hs: 
	Nếu hai đường tròng tiếp xúc ngoài nhau thì hai bánh xe quay ngược chiều nhau.
	Nếu hai đường tròn tiếp xúc trong thì hai bánh xe quay cung chiều nhau.
Vậy: Hình 99a, 99b hệ thống bánh răng chuyển động được.
	Hình 99c hệ thống bánh răng không chuyển động được.
GV HD hs đọc mục Vẽ chắp nối trơn tr 124 sgk.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Đọc ghi nhớ :(Tóm tắt kiến thức cần nhớ)
-Làm 10 câu hỏi ôn tập chương.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 41 tr 128 sgk, 81, 82 tr 140 sbt.
Tuần 20	
Tiết 33
 Ngày soạn:1/1/09 
 Ngày dạy: 12/1/09
Ôn tập chương ii.
A. Mục tiêu
Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức đã học ở chương 2.
Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận.
Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp: (1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ.
	Ôn tập kết hợp kiểm tra.
III. Dạy học bài mới: (37 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Lý thuyết:
-Treo bảng phụ.
1. –định nghĩa đường tròn?
-Nêu cách xác định đường tròn?
-Nêu quan hệ giữa đường kính và dây?
2. Đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào? nêu hệ thức tương ứng giữa d và R?
-Thế nào là tiếp tuyến của đường tròn?
-Tiếp tuyến của đường tròn có những tính chất gì?
3.-Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn? Mối quan hệ giữa OO’ và r, R trong từng trường hợp?
-Phát biểu về định lí 2 đường tròn cắt nhau?
4. –Thế nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác? Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác?
–Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác? Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác?
–Thế nào là đường tròn bàng tiếp tam giác? Tâm của đường tròn bàng tiếp tam giác?
B. Bài tập.
Bài 85 tr 141 sbt..
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-AB là đường kính của (O) góc AMC = ?
- AMB, ACB là các tam giác gì?
 E là gì?
?
-Nhận xét?
-Tứ giác AENF là hình gì? Vì sao?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs lên bảng trình bày. 
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Quan sát trên bảng phụ.
-Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các thành viên.
-Đổi bài giữa các nhóm để kiểm tra chéo nhau.
- Một nhóm lên bảng trình bày bài làm
-Quan sát bài làm trên bảng.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
; .
Là các tam giác vuông.
E là trực tâm của tam giác ABN.
 NE AB.
-Nhận xét.
Là hình thoi vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau.
-1 hs lên bảng làm bài.
Chứng minh.
a) Vì AB là đường kính của (O) AMC và ABC vuông
-Xét NAB có 2 đường cao AC và BM cắt nhau tại E E là trực tâm của tam giác NE AB.
b) Theo gt ta có ME = MF, MA = MN và EF MN tứ giác AENF là hình thoi FA // NE mà NE AB nên suy ra FA AB FA là tiếp tuyến của (O).
-Nhận xét.
-Bổ sung.
 IV. Luyện tập củng cố:( 5 phút)
GV nêu lại các kiến thức cần nhở trong chương.
HD phần c) bài 85: c/m FN là tiếp tuyến của (B; BA).
	ABN có BM vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến nên ABN cân tại B BN = BA N (B; BA) .
	Dễ chứng minh AFB = NFB (c.c.c) FN BN FN là tiếp tuyến của (B; BA).
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Ôn tập kĩ lí thuyết.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Làm bài 42,43 tr 128 sgk.
Tuần 21	
Tiết 34
 Ngày soạn: 7/1/09
 Ngày dạy:14/1/09
Ôn tập chương ii.(Tiếp)
A. Mục tiêu
Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức đã học ở chương 2.
Rèn kĩ năng vẽ hình, suy luận.
Vận dụng vào giải 1 số bài tập.
B. Chuẩn bị
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ, phấn màu.
	Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp: (1 phút)	
	II. Kiểm tra bài cũ.
	Ôn tập kết hợp kiểm tra.
III. Dạy học bài mới: (37 phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài tập 1.
Cho nửa (O) đường kính AB = 2R. M(O), kẻ hai tia tiếp tuyến Ax, By với (O), Qua M kẻ tiếp tuyến cắt Ax, By tại C, D.
a)CMR: CD = AC + BD và .
b) c/m AC.BD = R2.
c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. c/m EF = R.
d) Tìm vị trí của M để CD min.
-Nêu đề bài.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, dưới lớp vẽ vào vở.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-So sánh CM và CA? MD và BD?
?
-Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ?
-Nhận xét?
-Gọi 1 hs đứng tại chỗ làm bài.
-Nhận xét?
-GV nhận xét.
-Cho hs thảo luận theo nhóm các phần b, c, d.
-Kiểm tra sự thảo luận của hs.
-Cho các nhóm đổi bài để kiểm tra chéo nhau.
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
Bài tập 2. 
Cho (O; R) và (O’; r) cắt nhau tại A và B (R > r ). Gọi I là trung điểm của OO’. Kẻ đường thẳng IA tại A, cắt (O), (O’) tại C và D ( khác A).
a) c/m AC = AD.
b) Gọi K là điểm đối xứng của A qua I. c/m KB AB.
-Nêu đề bài.
-Cho hs nghiên cứu đề bài.
-Gọi 1 hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét?
GV nhận xét.
-HD hs kẻ thêm hình phụ.
-OM AC ?
-O’N AD ?
Tứ giác OO’NM là hình gì? so sánh AM và AN?
 KL?
-Gọi 1 hs lên bảng chứng minh lại.
-Nhận xét?
-GV nhận xét, bổ sung nếu cần.
-Đọc lại đề bài.
-Nghiên cứu đề bài.
-1 hs lên bảng vẽ hình, 
-Dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét.
-Bổ sung.
- CM = CA, DM = DB.
 CM + DM = CA + DB CD = AC + BD.
-Nhận xét.
Chứng minh
Theo t/c tiếp tuyến ta có CA = CM, DB = DM nên CM + DM = CA + DB hay CD = AC + BD.
Mặt khác ta có mà 
Thảo luận theo nhóm.
-Phân công nhiệm vụ các thành viên.
-Đổi bài giữa các nhóm để kiểm tra chéo nhau.
-Quan sát bài làm trên bảng.
b) c/m AC.BD = R2.
Trong COD vuông tại O có OM là đường cao nên OM2 = CM.MD mà CM = CA, MD = BD , OM = R nên ta có AC.BD = R2.
c) OC cắt AM tại E, OD cắt BM tại F. c/m EF = R.
Ta có AOM cân tại O, có OC là đường phân giác nên OC cũng là đường cao AM CO. Tương tự ta có OD BM mà tứ giác MEOF là hình chữ nhật (vì có 3 góc vuông) EF = OM mà OM = R EF = R. 
d) Tìm vị trí của M để CD min.
Vì AB CA, DB AB nên tứ giác ABDC là hình thang vuông có AB là chiều cao, CD là cạnh bên CD AB CD ngắn nhất CD // AB M là điểm chính giữa của .
-Nhận xét.
-Bổ sung.
-Đọc lại đề bài.
-Nghiên cứu đề bài.
-1hs lên bảng vẽ hình, ghi gt – kl.
-Nhận xét
Kẻ OMCD, O’N CD
 MA = MC
 NA = ND.
Là hình thang vuông 
IO = IO’, IA // OM AM = AN.
 AC = AD.
-1 hs lên bảng làm ,dưới lớp làm vào vở.
a) Kẻ OM CD, O’N CD ta có tứ giác OO’NM là hình thang có IO = IO’, IA MN AM = AN mà AC = 2AM, AD = 2AN AC = AD.
b) Gọi K là điểm đối xứng của A qua I. c/m KB AB.
Ta có AB OO’, HA = HB mà IA = IK nên IH là đường trung bình của ABK KB // IH mà IH AB KB AB.
-Quan sát bài làm trên bảng .
-Nhận xét.
IV. Luyện tập củng cố:( 5 phút)
GV nêu lại các kiến thức cần nhớ trong chương.
-Nêu các dạng bài tập trong chương.
V.Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
-Ôn tập kĩ lí thuyết.
-Xem lại các bài đã chữa.
-Ôn tập kĩ lí thuyết để chuẩn bị kiểm tra học kì.
****************************
Tuần 21	
Tiết 36
 Ngày soạn:7/1/09
 Ngày dạy: 17/1/09
Trả bài kiểm tra học kì 1.
A. Mục tiêu
Nắm được cách trình bày toán trong khi thi.
Kiểm tra được kiến thức toán của mình trong học kì 1.
Biết được ưu khuyết điểm của mình khi kiểm tra, thi cử.
B. Chuẩn bị
	Bài kiểm tra học kì.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp 
	I. ổn định lớp:( 1 phút)	
II. Chữa bài kiểm tra.
 Xem đáp án
III. Nhận xét ưu khuyết điểm của lớp, của một số bài kiểm tra.
+ Phần trắc nghiệm làm tương đối tốt chỉ có vài em chọn sai đáp án của câu 3,4
+Phần tự luận : 
 Bài 4:HS vẽ được hình nhưng nhiều em chứng minh sai : không chỉ ra được 2 góc vuông đã kết luận 4 điểm nằm trên đường tròn, chưa biết khai thác tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh câu 2, đa số không làm tốt câu 3
 Nhiều em còn chứng minh lòng vòng , dài mà không ra được đpcm
IV. Hướng dẫn về nhà:chuẩn bị bài cho học kì II(luyện tập)

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh9 tuan 20-21M.doc