A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nhận biết được góc có đỉnh ở trong hay ngoài đường tròn, T/c của góc đó
- Kĩ năng : Rèn kí năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn. Rèn kĩ năng áp dụng các định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, bên ngoài đường tròn vào giải 1 số bài tập. Rèn kĩ năng trình bày bài giải, kĩ năng vẽ hình, tư duy hợp lí.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa.
Soạn: 18/2/2011 Giảng: Tiết 45: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nhận biết được góc có đỉnh ở trong hay ngoài đường tròn, T/c của góc đó - Kĩ năng : Rèn kí năng nhận biết góc có đỉnh ở bên trong, bên ngoài đường tròn. Rèn kĩ năng áp dụng các định lí về số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn, bên ngoài đường tròn vào giải 1 số bài tập. Rèn kĩ năng trình bày bài giải, kĩ năng vẽ hình, tư duy hợp lí. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Thước thẳng, com pa, bảng phụ. - Học sinh : Thứơc kẻ, com pa. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 9A................................................................... 9B................................................................... 9C.................................................................. 2. Kiểm tra: - GV: 1) Phát biểu các định lí về góc có đỉnh ở bên trong, góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn. 2) Chữa bài tập 37 . - GV nhận xét, cho điểm. - Một HS lên bảng kiểm tra. - Bài 37: - Chøng minh: = (®/l gãc cã ®Ønh ë bªn ngoµi ®êng trßn). = Cã AB = AC (gt) Þ AB = AC. Þ = . 3. Bài mới: - Chữa bài tập 40 . - 1 HS lên vẽ hình. - Yêu cầu HS tìm cách giải. - Yêu cầu HS làm bài 41 . - Yêu cầu HS cả lớp làm bài, sau đó gọi một HS lên bảng giải. - GV kiểm tra một vài bài của HS khác. - Yêu cầu HS làm bài tập: Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MB, MC. Vẽ đường kính BOD. Hai đoạn thẳng CD và MB cắt nhau tại A. Chứng minh M là trung điểm của AB. (GV đưa đầu bài lên bảng phụ). - Cho HS làm bài theo nhóm, mỗi bàn là 1 nhóm. Hướng dẫn HS chứng minh: MA = MB MA = MC (vì MB = MC) DAMC cân tại M. =  = (vì = đ đ). - GV chốt lại: Để tính tổng hoặc hiệu số đo hai cung, ta thường dùng phương pháp thay thế 1 cung khác bằng nó để được 2 cung liền kề (tính tổng) hoặc có phần chung (tính hiệu). - Mét HS tr×nh bµy bµi gi¶i. Cã: = (®Þnh lÝ gãc cã ®Ønh ë ngoµi ®êng trßn). = S® (®/l gãc gi÷a tia tiÕp tuyÕn vµ 1 d©y cung). Cã: = Þ =. Þ S® + S® = S® + S® = S® nªn Þ DSDA c©n t¹i S hay SA = SD. - Mét HS ®äc ®Ò bµi, vÏ h×nh ghi GT, KL lªn b¶ng. - Một HS đọc đề bài, vẽ hình ghi GT, KL lên bảng. GT (O). Cát tuyến ABC; AMN. KL  + = 2. Giải: Cã : ¢ = (®Þnh lÝ gãc cã ®Ønh ë bªn ngoµi ®êng trßn). = (®Þnh lÝ gãc cã ®Ønh ë bªn trong ®êng trßn). Þ ¢ + = = S®. Mµ = S® (®/l gãc nt). Þ ¢ + = 2 . - 1 HS đọc đầu bài, vẽ hình: Giải: Theo ®Çu bµi: ¢ lµ gãc cã ®Ønh ë ngoµi ®êng trßn nªn: ¢ = = (v× S®) = 1800 ) Mµ 2 = S® (gãc t¹o bëi mét tia tiÕp tuyÕn vµ d©y cung). Vì 1 = 2 (do ®èi ®Ønh). VËy ¢ = 2 Þ DAMC c©n t¹i M Þ AM = MC mµ MC = MB (t/c 2 tiÕp tuyÕn c¾t nhau). Þ AM = MB (đfcm) 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Nắm vững các định lí về số đo các loại góc. - Làm bài tập: 42,43 SGK ; 31, 32 . _____________________________________ Soạn: 18/2/2011 Giảng: Tiết 46: CUNG CHỨA GÓC A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu cách chứng minh thuận, chứng minh đảo và kết luận quỹ tích cung chứa góc. Đặc biệt là quỹ tích cung chứa góc 900. HS biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng trên 1 đoạn thằng. - Kĩ năng : Biết vẽ cung chứa góc a trên đoạn thẳng cho trước. Biết các bước giải một bài toán quỹ tích gồm phần thuận, phần đảo và kết luận. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS. B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: - Giáo viên : Bảng phụ vẽ hình ?1, dụng cụ làm ?2. Thước thẳng, com pa, ê ke, - Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: 9A................................................................... 9B................................................................... 9C.................................................................. 2. Kiểm tra: Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS 3. Bài mới: 1) Bài toán: SGK- tr83 Tìm quỹ tích các điểm M nhìn đoạn thẳng AB cho trước dưới 1 góc a. GV đưa hình vẽ ?1 lên bảng phụ. Có: = = = 900. Gọi O là trung điểm của CD. Nêu nhận xét về các đoạn thẳng N1O ; N2O ; N3O từ đó chứng minh b). - GV vẽ đường tròn, đường kính CD trên hình vẽ. Đó là TH góc a = 900. 1. BÀI TOÁN QUỸ TÍCH"CUNG CHỨA GÓC" - HS vẽ các tam giác vuông CN1D , CN2D, CN3D. DCN1D, DCN2D, DCN3D là tam giác vuông có chung cạnh huyền CD Þ N1O = N2O = N3O = . (theo t/c tam giác vuông). Þ N1 , N2 , N3 cùng nằm trên đường tròn (O; ) hay đường tròn đường kính CD. - GV hướng dẫn HS thực hiện ?2. - Yêu cầu HS dịch chuyển tấm bìa, đánh dấu vị trí của đỉnh góc. - Dự đoán quỹ đạo chuyển động của điểm M. - GV: Ta chứng minh quỹ tích cần tìm là hai cung tròn. a) Phần thuận: Xét điểm M thuộc 1 nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB. Giả sử M là điểm thoả mãn = a, vẽ cung AmB đi qua 3 điểm A, M, B. Hãy xét tâm O của đường tròn chứa cung AmB có phụ thuộc vào vị trí điểm M không ? - Vẽ tia tiếp tuyến Ax của đường tròn chứa cung AmB. Hỏi có độ lớn bằng bao nhiêu ? Vì sao ? - Có góc a cho trước Þ tia Ax cố định, O phải nằm trên tia Ay ^ Ax Þ Ay cố định. - O có quan hệ gì với AB ? - Vậy O là giao điểm của tia Ay cố định và đường trung trực của đoạn thẳng AB Þ O là 1 điểm cố định, không phụ thuộc vào vị trí điểm M. (00 < a < 1800 nên Ay không thể ^ AB và bao giờ cũng cắt trung trực của AB). Vậy M Î cung tròn AmB cố định tâm O, bán kính OA. b) Phần đảo: - Lấy điểm M’ bất kì thuộc cung AmB ta cần chứng minh = a. - GV giới thiệu: Trên nửa mặt phẳng đối của nửa mặt phẳng chứa điểm M đang xét còn có cung AM'B đối xứng AmB qua AB cũng có tính chất như trên. - Mỗi cung như trên gọi là 1 cung chứa góc a dựng trên đường thẳng AB, AMB= a. c) Kết luận:SGK – tr85 - HS đọc ?2. - 1 HS dịch chuyển tấm bìa. - Điểm M chuyển động trên 2 cung tròn có 2 đầu mút là A, B. - HS vẽ hình theo hướng dẫn của GV và trả lời câu hỏi. = = a. - O phải cách đều A và B Þ O nằm trên đường trung trực của AB. - HS quan sát hình 41 và trả lời câu hỏi. - HS: = = a (góc nt và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung cùng chắn AnB). - HS đọc kết luận SGK. - GV giới thiệu các chú ý. - GV vẽ đường tròn đường kính AB và giới thiệu cung chứa góc 900 dựa trên đoạn AB. *) Cách vẽ cung chứa góc: - Yêu cầu HS nêu cách vẽ ? - HS vẽ quỹ tích cung chứa góc 900 dựng trên đoạn AB. Cách vẽ: - Dựng đường trung trực d của đoạn thẳng AB. - Vẽ tia Ax sao cho BAx = a. - Vẽ tia Ay vuông góc với Ax, O là giao điểm của Ay với d. - Vẽ cung AmB, tâm O, bán kính OA, cung này nằm ở nửa mặt phẳng bờ AB không chứa tia Ax. - Vẽ cung AM'B đối xứng với cung AmB qua AB. - Muốn chứng minh quỹ tích các điểm M thoả mãn tính chất T là 1 hình H nào đó, cần làm như thế nào ? -Ở bài tập trên tính chất T là t/c gì ? - Hình H là hình gì ? - GV lưu ý: Có những TH phải giới hạn, loại điểm nếu hình không tồn tại. - Yêu cầu HS làm bài tập 45 . 2. CÁCH GIẢI BÀI TOÁN QUỸ TÍCH : Cần chứng minh: Phần thuận: Mọi điểm có tính chất T đều thuộc hình H. Phần đảo: Mọi điểm thuộc hình H đều có tính chất T. Kết luận: Quỹ tích các điểm M có tính chất T là hình H. - HS làm bài tập 45. 4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: - Học bài: Nắm vẽng quy tắc cung chứa góc, cách vẽ cung chứa góc a, cách giải bài toán quỹ tích. - Làm bài tập 44, 46, 47, 48 . - Ôn tập cách xác định tâm đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp.
Tài liệu đính kèm: