I. MỤC TIÊU :
Qua bài này, HS cần:
- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ.
- Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’ , c2 = ac’ , h2 = b’c’ dưới sự dẫn dắt của GV.
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV : Bảng phụ .
HS : Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ngày 15 tháng 8 năm 2010 CHƯƠNG I: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG. Tuần 1 - Tiết 1 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. I. MỤC TIÊU : Qua bài này, HS cần: - Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ. - Biết thiết lập các hệ thức b2 = ab’ , c2 = ac’ , h2 = b’c’ dưới sự dẫn dắt của GV. - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II. CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ . HS : Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình (5 ph) - GV giới thiệu sơ qua nội dung chương trình hình học 9, nội dung của chương I - Nhắc nhở Hs về sách vở và đồ dùng học tập phục vụ cho môn toán Hoạt động 2: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền: (16 ph) B C H c b/ b a c/ h Gv: Dùng hình vẽ trong bảng phụ nêu quy ước về độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ. A Hình 1 ABC ; = 900, BC = a; AC = b ; AB = c . AH BC tại H . CH = b’ , HB = c’ , AH = h . GV giới thiệu nội dung định lí 1 sgk/65. Định lí 1:( sgk - t 65) Trong tam giác vuông ABC (h.1), ta có : b2 = ab’ ; c2 = ac’ Chứng minh: (sgk). Hướng dẫn HS chứng minh theo sơ đồ: . Gv: Yêu cầu Hs c/m c2 = ac’ tương tự trên Ví dụ 1: (sgk). Gv: Cho Hs thấy một cách khác để chứng minh định lý Pitago. Hs: Đọc định lí trong sgk, nêu GT, KL của định lí. Hs: Đứng tại chỗ trình bày chứng minh. Hs: Chứng minh định lí pitago Hs: Đứng tại chỗ trình bày chứng minh ví dụ 1. Hoạt động 3: Một số hệ thức liên quan tới đường cao (12 ph) Gv: Giới thiệu định lí 2, * Định lí 2: sgk/65. Tam giác ABC vuông tại A ( h.1), ta có: h2 = b’c’ . Gv: Hướng dẫn hs chứng minh h2=b’.c’ hay Ví dụ2: (sgk) - Yêu cầu đọc ví dụ 2 và quan sát hình 2 sgk Gv: Hướng dẫn hs tình hiểu cáh tính chiều cao cây Hs: Đọc định lí 2 sgk Hs: Chứng minh : vàcó .có góc H1=H2=900 Và góc A=C (cùng phụ với góc B) Hs: Đọc và nêu GT, KL của ví dụ 2 sgk - t66. Tính chiều cao cây BC Dựa vào định lí 2, tính BC. Tính AC = AB + BC. Hoạt động 3: Luyện tập - Củng cố (12 ph) + Cho HS nhắc lại nội dung 2 định lí vừa học (yêu cầu HS nói rõ mỗi định lí là thiết lập mối quan hệ giữa các yếu tố nào trong tam giác vuông). + GV dùng bảng phụ vẽ sẵn các hình 4, 7 của các bài tập 1, 4 sgk/68, 69 yêu cầu HS làm tại lớp vào bảng nhóm (học sinh không phải vẽ lại hình) Bài 1: (h.4a, b) (sgk - t68) y 8 6 x y 12 x 20 a) Hình 4 b) 1 y x 2 ĐS: x = 6,4 ; y = 6,4 ĐS: x = 7,2 ; y = 12,8 Bài 4: (h. 7) sgk - t69: Hình 7 ĐS : x = Hướng dẫn về nhà - Học hai định lí 1 và 2 sgk /65. - Làm bài tập 2, 3 (sgk - t67, 69).và Bài tập 5, 7 (sbt - t 90). - Đọc trước định lí 3 , 4 Ngày 16 tháng 8 năm 2010 Tiết 2 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp). I. MỤC TIÊU - Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ. - Biết thiết lập các hệ thức :ah = bc và dưới sự dẫn dắt của GV. - Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. II. CHUẨN BỊ Gv: Bảng phụ. Hs: Học các định lí 1 và 2 sgk, ôn tập các công thức tính diện tích tam giác vuông. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động1: Kiểm tra (7 ph) - .Phát biểu định lí 1 và 2 trong, viết hệ thức của các định lí đó? - Chữa bài tập 2 (sgk – t 68) Hoạt động 2: Định lý3 (14 ph) Giáo viên Học sinh - Nhắc lại các công thức tính diện tích ABC vuông tại A (hình 1): A B C H c b/ b a c/ h - Từ các công thức tính diện tích tam giác vuông ta có kết luận gì? - Hãy phát biểu bằng lời kết luân đó? Gv: Giới thiệu định lí 3 sgk *Định lí 3: (Sgk) Tam giác ABC vuông tại A (h1), ta có: bc = ah ?2 Chứng minh: (sgk) HS đứng tại chỗ trả lời: SABC = bc Hay SABC = ah HS trả lời : bc = ah. Hs: Phát biểu định lý Hs: Làm ?2 Để chứng minh định lí 3. Chứng minh: Xét và có: . góc chung. Do đó (g.g) hay : bc = ah ( đpcm). Hoạt động 3: Định lý 4 (14 ph) - Gv: Nhờ định lý pitago, từ hệ thức (3) ta có thể suy ra một hệ thức giữa đường cao ứng với cạnh huyền và hai cạnh góc vuông *Định lí 4: (sgk ). vuông tại A (h1) ta có : Gv: Hướng dẫn chứng minh theo sơ đồ: - Ví dụ 3: (Hình vẽ) 8 6 h Tính h? Gv: Nhận xét Hs: Lắng nghe Hs: §ọc định lí 4 sgk. H: §ứng tại chỗ chứng minh theo sự dẫn dắt của GV. Hs: Trình bày lời giải: Ta có : (định lí 4) Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố (10 ph) - HS nhắc lại định lí 3 và 4 sgk. 7 5 x y - Làm bài tập3 (sgk - t69): tính x và y trên hình vẽ ĐS : . - HS đọc “ Có thể em chưa biết” trong sgk-t68. Hướng dẫn về nhà: 1. Học thuộc các định lí trong tiết 1 và 2. 2.Làm bài tập 5, 6 (sgk - t69). Bài tập 6, 8, 9 (sbt -t 90) 3.Tiết sau luyện tập Ngày 20 tháng 8 năm 2010 Tuần 2: Tieát 3 LUYEÄN TAÄP. I. MỤC TIÊU - HS được củng cố các kiến thức về quan hệ giữa các cạnh góc vuông, cạnh huyền, đường cao và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền. - HS giải thành thạo các bài toán tính toán bằng cách vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông. Hiều và biết chứng minh một số bài toán có liên quan đến các hệ thức lượng đó. -Vận dụng linh hoạt, tính toán chính xác. II. CHUẨN BỊ -GV: Bảng phụ, phấn màu. -HS : Ôn tập các hệ thức lượng trong tam giác vuông, bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động1: Kiểm tra (7 ph) HS1: Lên bảng vẽ hình và viết tóm tắt các hệ thức lượng trong tam giác D HS2: Chữa bài tập 5 sgk/69. HS3: Chữa bài tập 6 sgk/69 4 3 h y x H A 2 1 x y E F K B C ĐS: x = 1,8 ; y = 3,2 ; h = 2,4 ĐS : x = ; y = Hoạt động 2:Luyện tập (35 ph) Giáo viên Học sinh Bài 7 ( sgk - t69) Gv: Vẽ hình, đặt tên cho các tam giác có trong hình vẽ: Cách 1: E F K a x D b O H x C B A a b Cách 2 Gợi ý: C/m ABC vuông tại A (cách 1) DEF vuông tại D (cách 2 ) rồi áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta suy ra điều cần chứng minh. Bài 8,b (gsk - t70) Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải, HS khác làm vào vở. Hs: Đọc đề bài, vẽ hình, suy nghĩ tìm cách chứng minh Hs: Đứng tại chỗ trình bày c/m : có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng một nửa cạnh đó (bán kính bằng nửa đường kính) nên vuông tại A. Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: AH2 = BH.CH hay x2 = a.b. ( Chứng minh tương tự cho cách 2). y y x x 2 Bài 8 Ta có x2= 22(đl/2) x = 2 y2 = x(x+x)(đl/ 3) = 2(2+2)=8y = C D L I K B A Bài 9 (sgk – t70) Gv: Hướng dẫn hs vẽ hình a. Để chứng minh cân ta cần c/m điều gì? (DI = DL). Gv: phân tích cân DI =DL b. không đổi không đổi = . Gv: Tóm tắt lại phương pháp chứng minh bài tập 9 và một số chú ý khi giải những bài tập tính toán Hs: Đọc bài và vẽ hình theo hướng dẫn HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. HS thực hiện bài giải theo nhóm: a)Xét và có : AD = CD (cạnh hình vuông) ( cùng phụ với góc IDC). Do đó = (g.c.g) DI = DL cân. b. Ta có : DI = DL ( = ), do đó: = (1) Mặt khác trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL, do đó : = (không đổi) (2) . Từ (1) và (2) suy rakhông đổi Hoạt động 3 : Củng cố - Hướng dẫn (3 ph) Xem lại các bài tập đã giải. Làm bài tập 8(a,c) sgk/70. Bài tập 10, 11 sbt/91. Tiết sau tiếp tục luyện tập Ngày 21tháng 8 năm 2010 Tiết 4 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (Tiết 1) I. MỤC TIÊU – Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn. –Tính được các tỉ số lượng giác của các góc 450 và 600 thông qua VD1 vµ VD2 – Biết vận dụng vào giải càc bài tập có liên quan. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, phấn màu, com pa, thước đo độ, thứơc thẳng. HS: ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của hai tam giác đồng dạng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph) C B A C’ B’ A’ C ho ABC (A’B’C’ có các góc nhọn B và B’ bằng nhau . Chng minh hai tam giác đó có đồng dạng không? Nếu có hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng? Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải. Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn (35 ph) Giáo viên Học sinh a) Mở đầu: C B A GV Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Xét góc nhọn B, giới thiệu : AB được gọi là cạnh kề của góc B , AC được gọi là cạnh đối của góc B, BC là cạnh huyền. C B A C B A GV yêu cầu HS thực hiện ?1 sgk: Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài tập ?1 GV chốt lại vấn đề sau đó nêu định nghĩa b) Định nghĩa: *Định nghĩa: (sgk) Gv: Dựa vào hình vẽ yêu cầu, xác định tỉ số lượng giác của góc . Gv: Từ định nghĩa ta rút ra nhận xét gì về tỉ số lượng giác của một góc nhọn ? Yêu cầu HS giải thích. C B A Cho Hs thực hiện ?2 sgk. Gv: Dùng bảng phụ ghi sẵn đề bài của ví dụ 1, ví dụ 2, hướng dẫn HS giải hai ví dụ đó Ví dụ 1: Cho vuông tại A, có = 450 (hình 15 sgk). Hãy tính sin 450, cos 450 , tg 450, cotg 450 . Ví dụ 2: Cho vuông tại A, có = 600 (hình 16 sgk). Hãy tính sin 600, cos 600 , tg 600, cotg 600 a)vuông cân tại A AB = AC . Ngược lại nếu AC = AB vuông cân tại A = 450 . b)= = 600=300AB=(đ/l tam giác vuông có góc bằng 300 ) BC = 2AB Giả sử cho AB=aBC=2aAC= a (tính theo đ/l Pytago).Vậy Ngược lại nếu AC=AB = a BC = 2a = 2 AB=300= 600 . HS vẽ vào vở Hs: Định nghĩa (sgk) C B A Hs: Đứng tại chỗ trả lời. sin= , cos = Hs: Nêu nhận xét (sgk) Hs: Đứng tại chỗ trả lời. Hs: Thực hiện ?2 sgk C B A 450 a a Hs: Nghiên cứu ví dụ 600 a A a B 2a C N P M Hoạt động 3: Luyện tập – Củng cố (8 ph) + Xác định tỉ số lượng giác của góc N trong hình vẽ +GV hướng dẫn HS cách ghi nhớ tỉ số lượng giác của một góc nhọn. Về nhà: 1. Ghi nhớ các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Ghi nhớ tỉ số lượng giác của các góc 450, 600 2. Bài tập về nhà: 10, 11 (sgk – t 76) và21, 22 , 23, 24 (sbt- t 92). 3. Đọc trước VD3 và mục 2 Ngày 27 tháng 8 năm 2010 Tuần 3 Tiết 5 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (Tiết 2) I. MỤC TIÊU -Tính được tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt 300, 450, 600 . - Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. - Biết dựng các góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó. - Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan. II. CHUẨN BỊ -GV: Bảng phụ, phấn màu, com pa, thước đo độ, thứơc thẳng. -HS: Ôn tập các công thức đ/n các tỉ số lượng giác của một góc nhọn; các tỉ số lượng giác của góc 450; 600. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn (18 ph) Giáo viên Học sinh Gv: Nêu vấn đề vào bài mới như sgk VD 3: Dựng góc nhọn , biết tg= . (vẽ sẵn hình 17 sgk trên bảng phụ) Giả sử đã dựng được góc sao cho y x B O A tg = . Vậy ta phải tiến hành cách dựng như thế nào? Gv: Nhắc lại cách dựng. 3 Yêu cầu c/m. Bài giải: sgk-t73. 2 Ví dụ 4: Dựng góc nhọn biết sin = 0,5. x 2 M N O y 1 (vẽ sẵn hình 18 trên bảng phụ) Yêu cầu HS làm ?3 Gv: Chú ý trong sgk. Hs: Quan sát hình trên bảng phụ rồi trả lời câu hỏi. Hs: Trình bày cách dựng. Hs: Trình bày chứng minh. T ... ạnh và góc trong tam giác vuông - Đọc đề và vẽ hình bài tập 63 vào vở: Hs: Lên bảng tính đường cao CH Trong tam giác BCH vuông tại H có CH = BC.sinB = BC.sin600 = 12.= - Muốn tính AC ta làm thế nào? GV có thể lưu ý góc A tính được HS:Tính góc A rồi dựa vào biết góc A và cạnh CH HS: Tính toán,kết quả: AC = = - Nêu cách tinh diện tich ? HS: Kẻ đường cao AK. Trong vuông tại K biết AC,vàgóc C ta tính được AK AK = AC.sinC Từ đó tính được diên tích tam giác ABC Hoạt động 3: Củng cố hướng dẫn (7 ph) Bài tập trắc nghiệm 1. Cho vuông cân tại A có cạnh góc vuông AB = AC = a, thì : a/ sinB=. . . b/ cosB =. . . c/ tgB = . . . d/ cotgB =. . . 2. Cho vuông tại A có BC = a ,thì a/ sinB=. . . b/ cosB =. . . c/ tgB = . . . d/ cotgB =. . . sinC=. . . cosC =. . . tgC = . . . cotgC =. . . Về nhà: - Học bài nắm vững các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Học thuộc định lí. Vận dụng thành thạo .nhớ được tỉ số lượng giác của một số góc đăc biệt thông qua tam giác vuông cân và nửa tam giác đều - Làm bài 61,62,66/99SBT - Đọc trước §5 trang 90 Ngày 27 tháng 9 năm 2010 Tuần 8 Tiết 15 - 16 ỨNG DỤNG THỰC TẾ CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN. THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI. I. MỤC TIÊU - Biết xác định chiều cao của một vật thể mà không cần lên điểm cao nhất của nó. - Biết xác định khoảng cách giữa hai điểm, trong đó có một điểm khó tới được. - Rèn kỹ năng đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể. II. CHUẨN BỊ GV: Giác kế , ê ke đạc (4 bộ). HS: Thước cuộn, máy tính bỏ túi, giấy, bút III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 15 - GV hướng dẫn HS xác định chiều cao, xác định khoảng cách về lí thuyết. 1. Xác định chiều cao của tháp (có thể thay bằng xác định chiều cao cột cờ trong sân trường) : A B C D O b a GV đưa hình 34 sg - T90 lên bảng phụ, nêu nhiệm vụ cần làm cho HS. GV giới thiệu : + AD là chiều cao của tháp . + OC là chiều cao của giác kế . + CD là khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế. Yêu cầu HS đọc sgk - Để tính độ dài AD ( chiều cao của tháp) ta sẽ tiến hành như thế nào? GV có thể cho 3 HS trình bày cách đo - Tại sao có thể coi AD là chiều cao của tháp và có thể áp dụng hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ? HS: Vì tháp vuông góc với mặt đất nên tam giác AOB vuông tại B. AB = a.tg, AD = AB + BD = b + atg GV nhắc lại cách đo để HS theo dõi. 2. Xác định khoảng cách: A B C a GV đưa hình 35 lên bảng phụ , nêu nhiệm vụ Xác định chiều rộng của một khúc sông mà ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ~ ~ việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông. ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ~ ~ GV giới thiệu dụng cụ thực hành và các ∼ ∼ ∼ ∼ ∼ ~ ~ bước thực hiện . Tiết 16: IV. CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH NGOÀI TRỜI 1. CHUẨN BỊ THỰC HÀNH - GV chia lớp thành 6 nhóm, phân công vị trí từng nhóm - Mỗi nhóm cử một thư kí ghi lại kết quả đo đạc và tình hình thực hành của tổ - Phần tính toán kết quả thực hành phải được các thành viên trong nhóm kiểm tra 2.NHIÊM VỤ - Xác định chiều cao của cột cờ -Xác định khoảng cách từ A đến B mà không đo trực tiếp được 3. DỤNG CỤ -Các nhóm cử nhóm trưởng nhận dụng cụ và phiếu báo cáo thực hành -Sau khi thực hành xong các nhóm trả dụng cụ cho phòng thiết bị -HS thu xếp dụng cụ, rửa tay ,vào lớp để hoàn thành báo cáo MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH NHÓM:LỚP:. Xác định chiều cao cột cờ: Hình vẽ: a) Kết quả đo: CD (khoảng cách từ chân cột cờ tới nơi đặt giác kế): = OC (chiều cao giác kế) : b) Tính AD ( Chiều cao cột cờ): AD = AB + BD = 2.Xác định khoảng cách Hình vẽ: a) Kết quả đo: - kẻ Ax AB. Lấy C Ax Đo AC = = b) Tính AB = 3. Điểm thực hành của tổ: STT Họ và tên Cuẩn bị ( 2 điểm) Kỉ luật ( 3 điểm) Kĩ năng ( 5 điểm) Tổng điểm ( 10 điểm) V. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ - Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và tự đánh giá. Sau khi hoàn thành nộp báo cáo cho GV -GV nhận xét đánh giá và cho điểm VI. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1. Ôn các kiến thức đã học và làm các câu hỏi ôn tập chương trang 91,92 SGK 2. Làm bài tập 33,34,35,36,37 (SGK - T93, 94) Ngày 5 tháng 10 năm 2010 Tuần 9 Tiết 17 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 1) I. MỤC TIÊU - Hệ thống các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Hệ thống các công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, Thước, com pa, ê ke. HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương I, thước thẳng, êke, máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Lý thuyết (20 ph) Giáo viên Học sinh Gv: Đưa bảng phụ ghi: 1) Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông: h A B C H a b c c/ b/ a) b2 = c2 = b) h2 = c) ah = d) 2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn: C A B sin = ; cos= tg= ; cotg= 3) Một số tính chất của các tỉ số lượng giác: a) Cho hai góc và phụ nhau, khi đó: sin= ; tg= cos= ; cotg = b) Cho góc nhọn , ta có: < sin < ; < cos < sin2+ cos2 = = ; = ;tg.cotg= - Khi góc tăng từ 00 đến 900 những tỉ số lượng giác nào tăng? Những tỉ số lượng giác nào giảm? 4) các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Cho vuông tại A khi đó b = a. . . .=. . . .cosC = c.. . . .=. . . .cotgC Hs1: Lên bảng điền vào chỗ () để hoàn chỉnh các hệ thức. - Cả lớp nhận xét và cho điểm Hs2: Lên bảng điền vào chỗ () để hoàn chỉnh các hệ thức. - Cả lớp nhận xét và cho điểm Hs3: Lên bảng điền vào chỗ () để hoàn chỉnh các hệ thức. - Cả lớp nhận xét và cho điểm Hs: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng, còn cos và cotg giảm. Hs: Đứng tại chỗ trả lời. Đs: Bài 33 : a) C; b) D ; c) C Bài 34 : a) C ; b) C Hoạt động 2: Bài tập (22 ph) Bài 33, 34 (sgk – 93):Trắc nghiệm GV ghi sẵn đề bài 34, 35 lên bảng phụ. Bài tập bổ sung: (Bảng phụ) N M P 600 H Cho vuông MNP ( ) có MH là đường cao, cạnh MN =. Kết luận nào sau đây đúng ? Yêu cầu HS tính , MP , MH , NP Bài 35 (sgk - t94) GV vẽ hình bài tập 35 lên bảng: b c Gv: chính là tỉ số lượng giác nào? Từ đó hãy tính góc và ? Bài bổ sung: Dựng góc nhọn biết cos= . A B C Cho HS đứng tại chỗ nêu cách dựng, 1 HS lên bảng dựng góc nhọn . HS: Làm bài 33, 34 Đáp án: Bài 33: a. (C ); b. (D); c. (C ) Bài 34: a. (C ); b. (B) HS: Thảo luận nhóm Kết quả: = 300 ; NP = 1 . Vậy B đúng. HS đọc đề bài tập 35 sgk/94 HS: Tỉ số chính là tg Lại có : * Cách dựng: + Chọn một đoạn thẳng làm đvđ +Dựng tam giác vuông ABC có: , AB = 2(đvd) ; BC =3(đvd) Góc ABC là góc cần dựng. Chứng minh: Theo cách dựng , ta có Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 ph) - Ôn lại phần lí thuyết theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương - Làm bài tập 38,39,40,41,42(sgk - t95,96). Tiết sau ôn tập tiếp Ngày 6 tháng 10 năm 2010 Tiết 18 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tiết 2) I. MỤC TIÊU - Hệ thống hoá các kiến thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Rèn kỹ năng dựng góc khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kỹ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông. II. CHUẨN BỊ -GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Phấn màu .Com pa, ê ke. -HS : Các câu hỏi ôn tập. Máy tính bỏ túi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động 1: Ôn tập (43 ph) Giáo viên Học sinh Bài 36 (sgk – t 94) Gv: Treo bảng phụ có hình vẽ của bài 36 Gọi 2 HS lên bảng đồng thời Gọi cạnh lớn trong hai cạnh còn lại là x Hs1: Hình 46, kết quả x=29 cm HS2: Hình 47, kết quả x29,7cm Bài tập 37 (sgk - t94) A GV dùng bảng phụ vẽ hình bài 37 sgk – t 94 4,5cm 6cm H 7,5cm C B - Để chứng minh một tam giác là vuông khi biết độ dài 3 cạnh ta dựa vào kiến thức nào ? HS đọc đề bài tập 37 sgk/94 HS: Dựa vào định lí Pytago đảo. a)Xét tam giác ABC có: AB2 +AC2 = 4,52+ 62 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 Do đó: BC2 = AB2 +AC2 . Vậy vuông tại A( định lí Pytago đảo). - Hãy nêu cách tính AH, - Muốn tính các góc B và C ta làm như thế nào? vuông tại A, AH là đường cao có: AB.AC = AH.BC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông) AH = (cm) Có tgB = Lại có b, Tìm vị trí điểm B sao cho S∆MBC= S∆ABC Gợi ý: - và có đặc điểm gì chung? - Đường cao ứng với cạnh BC của hai này như thế nào? - Điểm M nằm trên đường nào? Gv: Vẽ thêm 2 đường thẳng song song vào hình vẽ. HS đứng tại chỗ trả lời. và có cạnh BC chung và có diện tích bằng nhau nên đường cao ứng với cạnh BC của 2 tam giác này phải bằng nhau. Do đó điểm M phải cách BC một khoảng bằng AH. Nên M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC cách BC một khoảng bằng AH = 3,6cm. Gv: Có thể khai thác thêm bài toán: c) Gọi E và F là các hình chiếu của H trên AB và BC. Hỏi tứ giác AEHF là hình gì? Tính chu vi và diện tích của tứ giác đó? A C B E F H Yêu cầu HS tính AE, AF bằng 2 cách: Cách 1: Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông. Cách 2: Tính theo tỉ số lượng giác của góc nhọn. HS đứng tại chỗ trình bày c)Tứ giác AEHF có: ( chứng minh trên) (HE AB) ( HFAC). Do đó: tứ giác AEHF là hình chữ nhật Cho 2 HS lên bảng trình bày, mỗi HS giải theo một cách: Cách 1: Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác: Xét tam giác AHC vuông tại H, HF AC có: AH2 AC.AF Tương tự: AE = Cách 2: Dùng tỉ số lượng giác: Ta có 36052’ Bài 38 (sgk – t 95) .-GV treo bảng phụ có vẽ hình bài 38 H:Muốn tính khoảng cách giữa hai chiếc thuyền ta làm thế nào? 150 A B I K 380m 500 HS:Ta tính IB , IA rồi tính AB AB = IB - IA IB = IK.tgIKB= 380.tg650 814,9 (m) IA= IK.tgIKA=380. tg500452,9 (m) Vậy khoảng cách giữa hai chiếc thuyền là AB=IB–IA814,9 – 452,9 = 362 (m) Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph - Ôn lại toàn bộ kiến thức của chương - Xem lại các bài tập đã làm và làm các bài còn lại phần bài tập ôn tập chương - Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương I Ngày 10 thnág 10 năm 2009 Tuần 10 Tiết 19 KIỂM TRA CHƯƠNG I Thời gian: 45 phút I. MỤC TIÊU - Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua một chương - Kiểm tra khả năng vận dụng kiến thức vào bài tập của học sinh - Phân loại đối tượng học sinh một cách chính xác và điều chỉnh phương án dạy phù hợp với từng đối tượng II. NỘI DUNG Câu 1. Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH có AC = 8cm ; BC = 10cm a. Tính độ dài HC, AH b. Tính góc C Câu 2. Không dùng bảng số hoặc máy tính , hãy tính + tg400.tg500 Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có và BC = 6cm a. Tính các cạnh còn lại của tam giác b. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M sao cho BM = BC. Đường thẳng kẻ từ A song song với đường phân giác BI của cắt CM tại H. Chứng minh II. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu 1: (3 điểm) a. AC2 = BC.HC HC = AC2 :BC = 6,4 (cm) AH = = 4,8 (cm) b. cosC = 370 Câu 2: (3 điểm) + tg400.tg500 = 2 Câu 3: ( 4điểm) Vẽ hình đúng 1 điểm, mỗi câu đúng 1 điểm a. AB = BC.sin300 = 3 cm ; AC = BC.cos300 = cm b. Cân tại B nên lại có AH//BI suy ra Áp dụng hệ thức vào AMC vuông tại A đường cao AH Ta có (đpcm)
Tài liệu đính kèm: