. Mục tiêu:
- Nhận biết được gĩc ở tm, cĩ thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đĩ cĩ một cung bị chắn.
- Thnh thạo về cch đo gĩc ở tm. Biết so snh hai cung trn một đường trịn thơng qua việc so snh gĩc ở tm.
- Hiểu v vận dụng được định lí về “cộng hai cung”.
- Rn luyện học sinh kỹ năng vẽ, đo cẩn thận v suy luận lơgíc.
II. Phương tiện dạy học:
- Sch gio khoa, gio n, thứớt thẳng, compa, phấn mu. Mơ hình hình trịn.
III. Tiến trình bi dạy:
Ngy soạn: 4/01/2009 Ngy dạy: /01/2009 Tuần21: Tiết 36: CHƯƠNG III: GĨC V ĐƯỜNG TRỊN §1. GĨC Ở TM. SỐ ĐO CUNG I. Mục tiu: - Nhận biết được gĩc ở tm, cĩ thể chỉ ra hai cung tương ứng, trong đĩ cĩ một cung bị chắn. - Thnh thạo về cch đo gĩc ở tm. Biết so snh hai cung trn một đường trịn thơng qua việc so snh gĩc ở tm. - Hiểu v vận dụng được định lí về “cộng hai cung”. - Rn luyện học sinh kỹ năng vẽ, đo cẩn thận v suy luận lơgíc. II. Phương tiện dạy học: - Sch gio khoa, gio n, thứớt thẳng, compa, phấn mu. Mơ hình hình trịn. III. Tiến trình bi dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Gĩc ở tm 10 pht - GV giới thiệu nội dung chương III v giới thiệu nội dung bi mới. - Đưa bảng phụ cĩ hình ảnh gĩc ở tm giới thiệu với học sinh. ? Vậy gĩc như thế no được gọi l gĩc ở tm? ? Với hai điểm nằm trn đường trịn thì nĩ sẽ chia đường trịn thnh mấy cung? - GV giới thiệu cho học sinh kí hiệu về cung. Kí hiệu cung nhỏ cung lớn trong một đường trịn. - GV giới thiệu phần ch ý. - L gĩc cĩ đỉnh trng với tm đường trịn. - Thnh hai cung. - Học sinh ghi bi - Học sinh ghi bi 1. Gĩc ở tm Định nghĩa: Gĩc cĩ đỉnh trng với tm đường trịn được gọi l gĩc ở tm. Kí hiệu: - Cung AB được kí hiệu l - l cung nhỏ. l cung lớn. Ch ý: - Với thì mỗi cung l một nửa đường trịn. - Cung nằm bn trong gĩc gọi l cung bị chắn. l cung bị chắn bởi gĩc . - Gĩc chắn nửa đường trịn. Hoạt động 2: Số đo cung 8 pht - GV yu cầu một học sinh ln bảng đo gĩc AOB chắn cung nhỏ AB, rồi tính gĩc AOB chắn cung lớn. - Gọi một học sinh đọc định nghĩa trong SGK. - Học sinh thực hiện chắn cung nhỏ l 1000 chắn cung lớn l 2600 - Học sinh thực hiện 2. Số đo cung Định nghĩa: (SGK) - Giới thiệu kí hiệu. Yu cầu học sinh đọc v trình by bảng ví dụ SGK. - Giới thiệu phần ch ý. - Trình by bảng Số đo cung AB được kí hiệu sđ Ví dụ: sđ = 1000 sđ = 3600 - sđ = 2600 Ch ý: (SGK) Hoạt động 3: So snh hai cung 8 pht ? So snh hai cung thì hai cung đĩ phải như thế no? ? Hai cung như thế no l hai cung bằng nhau? ? Tương tự trong hai cung khc nhau ta so snh như thế no? - GV giới thiệu kí hiệu. - Cng một đường trịn hay hai đường trịn bằng nhau. - Chng cĩ cng số đo - Cung no cĩ số đo lớn hơn thì cung đĩ lớn hơn. 3. So snh hai cung Ch ý: Ta chỉ so snh hai cung trong một đường trịn hay trong hai đường trịn bằng nhau. Hai cung được gọi l bằng nhau nếu chng cĩ số đo bằng nhau. Kí hiệu: Trong hai cung, cung no cĩ số đo lớn hơn được gọi l cung lớn hơn. Kí hiệu: hoặc . Hoạt động 4: Khi no thì sđ = sđ + sđ 10 pht ? Cho C l một điểm nằm trn cung AB vậy C chia cung AB thnh mấy cung? ? Vậy khi no thì sđ=sđ+sđ? ? Lm bi tập ?2 - Thnh hai cung AC v CB. - Khi C l một điểm nằm trn cung AB. - Trình by bảng ?2 4. Khi no thì sđ=sđ+sđ Cho C l một điểm nằm trn cung AB, khi đĩ ta nĩi: điểm C chia cung AB thnh hai cung AC v CB. Điểm C nằm trn cung nhỏ AB Điểm C nằm trn cung lớn AB Định lí: (SGK) Chứng minh: (Bi tập ?2) Hoạt động 5: Củng cố 7 pht - Gọi một học sinh đọc bi 2 trang 69 SGK. Yu cầu học sinh vẽ hình. ?! p dụng tính chất gĩc đối đỉnh, hy giải bi tốn trn? - Học sinh thực hiện - Trình by bảng Bi 2 trang 69 SGK Hoạt động 6: Hướng dẫn về nh 2 pht - Học kĩ lý thuyết từ vở v SGK. - Lm bi tập 1,3, 4, 5, 6 SGK/69. - Chuẩn bị bi “Luyện tập”. Ngy soạn: 11/01/2009 Ngy dạy: /01/2009 Tuần 22: Tiết 37 § LUYỆN TẬP I. Mục tiu: - Học sinh ơn tập để nắm vững cc kiến thức về gĩc nội tiếp, số đo cung. - Vận dụng những kiến thức đĩ vo trong thực hnh v giải cc bi tập. - Rn luyện kỹ năng hồn thnh bi tập. II. Phương tiện dạy học: - Sch gio khoa, gio n, thứớt thẳng, compa, phấn mu. III. Tiến trình bi dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ 10 pht ? Như thế no gọi l gĩc ở tm? Vẽ hình minh họa? ? Khi no thì sđ=sđ+sđ? Chứng minh điều đĩ? - GV nhận xt v cho điểm cho học sinh. - Trả lời: Gĩc cĩ đỉnh trng với tm đường trịn được gọi l gĩc ở tm. - Trả lời: Khi điểm C nằm trn cung AB. Chứng minh: sđ = ; sđ = ; sđ= . m = + Hoạt động 2: Luyện tập 33 pht - GV gọi một học sinh đọc bi 4 trang 69 SGK. Yu cầu học sinh vẽ lại hình vẽ ln bảng v nhìn vo hình vẽ đọc lại đề bi. ? Muốn tính ta dựa vo đu? Hy tính ? ? Muốn tính ta dựa vo đu? Hy tính ? - GV gọi một học sinh trình by bảng. Nhận xt v sửa chữa bi lm. - GV gọi học sinh ln bảng vẽ hình bi 5 trang 69 SGK. Yu cầu học sinh nhìn vo hình vẽ đọc lại đề bi. - Thực hiện theo yu cầu GV - Dựa vo rOAT. Vì rOAT l tam gic vuơng cn tại A nn . - Số đo cung AB bằng số đo gĩc ở tm AOB. . - Thực hiện theo yu cầu học sinh. Bi 4 trang 69 SGK Trong tam gic rOAT cĩ OA = OT v nn rOAT vuơng cn tại A. Suy ra: Hay . Vậy . Bi 5 trang 69 SGK ? Tứ gic OAMB đ biết được số đo mấy gĩc? Hy tính số đo gĩc cịn lại v giải thích vì sao? ? Muốn tính số đo cung AmB ta dựa vo đu? Hy tính số đo ? - Gọi học sinh ln bảng, trình by bi giải. - Gọi một học sinh ln đọc đề bi 9 trang 70 SGK. Cho cc nhĩm cng lm bi tập ny. Yu cầu cc nhĩm trình by bi giải v nhận xt bi lm của từng nhĩm. - GV nhận xt v đnh gi bi giải của từng nhĩm. Sau đĩ trình by lại bi giải một cch đầy đủ. - Ta đ biết được số đo 3 gĩc. - Thảo luận nhĩm. * Điểm C nằm trn cung * Điểm C nằm trn cung a. Tính số đo Trong tứ gic AMOB cĩ: Vậy b. Tính số đo Bi 9 trang 70 SGK a. Điểm C nằm trn cung b. Điểm C nằm trn cung Hoạt động 3: Hướng dẫn về nh 2 pht - Bi tập về nh: 6; 7; 8 trang 69, 70 SGK - Chuẩn bị bi mới “Lin hệ giữa cung v dy cung” Ngy soạn: 11/01/2009 Ngy dạy: /01/2009 Tuần 22 Tiết 38 Ngy soạn: 16/01/09 Ngy dạy: 17/01/09 §2. LIN HỆ GIỮA CUNG V DY I. Mục tiu: * Kiến thức: Biết sử dụng cc cụm từ “cung căn dy” v “dy căng cung”. Pht biểu được định lí 1 v 2 chứng minh được định lí 1. Hiểu được vì sao cc định lí 1 v 2 chỉ pht biểu được đối với cc cung nhỏ trong một đường trịn hay trong hai đường trịn đồng tm. * Kĩ năng: Rn kĩ năng trình bầy, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng nhận biết. * Thi độ: Cẩn thận, chính xc, tích cực trong học tập. II. Phương tiện dạy học: * Thầy: Sch gio khoa, gio n, thứớc thẳng, compa, phấn mu. * Trị: Thước thẳng, compa, tìm hiểu bi học. III. Tiến trình bi dạy: Ổn định lớp: Kiểm tra bi cũ: Bi mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Giới thiệu - GV đưa bảng phụ cĩ vẽ hình 9 trang 70 SGK. Giới thiệu với học sinh. ! Người ta dng cụm từ “cung căng dy” hoặc “dy căng cung” để chỉ mối lin hệ giữa cung v dy cĩ chung hai mt. ? Vậy trong một đường trịn mỗi dy căng mấy cung? ! Trong bi học ny chng ta chỉ xt những cung nhỏ m thơi. - Nghe GV hướng dẫn - Căng hai cung phn biệt. Ta nĩi “cung căng dy” hoặc “dy căng cung” để chỉ mối lin hệ giữa cung v dy cĩ chung hai mt. Hoạt động 2: Định lí 1 - GV gọi một học sinh đọc nội dung định lí 1 trang 71 SGK. Yu cầu một số học sinh khc nhắc lại. - GV gọi một học sinh ln bảng vẽ hình. ? Hy viết GT v KL của định lí 1? ? Muốn chứng minh AB = CD thì ta dựa vo đu? - Học sinh thực hiện. - GT v KL - Ta phải chứng minh tam gic rAOB = rCOD. 1. Định lí 1: (SGK) GT v KL Theo GT ta cĩ ? Chứng minh rAOB = rCOD? ? Từ đĩ suy ra được gì giữa AB v CD? ? Tương tự hy chứng minh nội dung thứ hai của định lí? - Trình by bảng Xt rAOB v rCOD cĩ: OA = OC = OB = OD (gt) (cm trn) Do đĩ: rAOB = rCOD (c.g.c) Suy ra:AB = CD (2 cạnh tương ứng) - Trình by bảng Xt rAOB v rCOD cĩ: OA = OC = OB = OD (gt) (cm trn) Do đĩ: rAOB = rCOD (c.g.c) Suy ra:AB = CD (2 cạnh tương ứng) Xt rAOB v rCOD cĩ: OA = OC = OB = OD (gt) AB = CD (gt) Do đĩ: rAOB = rCOD (c.c.c) Suy ra: (2 gĩc tương ứng) hay . Hoạt động 3: Định lí 2 - GV gọi học sinh đọc nội dung định lí 2. ? Hy vẽ hình thể hiện định lí 2 v ghi GT, KL theo hình vẽ đĩ? - Học sinh thực hiện - Trình by bảng GT v KL 2. Định lí 2 Định lí 2: SGK GT v KL Hoạt động 4: Củng cố - GV cho học sinh thực hiện nhĩm bi tập 10 trang 71 SGK. - Yu cầu cc nhĩm trình by v nhận xt chung cc nhĩm. - Trình by bi giải cụ thể cho cả lớp. - Lm việc theo nhĩm. - Trình by bi - Trình by bảng Bi 10 trang 71 SGK a. Vẽ đường trịn (O,R). Vẽ gĩc ở tm cĩ số đo 600. Gĩc ny chắn cung AB cĩ số đo 600. rAOB l tam gic đều nn AB = R. b. Lấy điểm A1 ty ý trn đường trịn bn kính R. Dng compa cĩ khẩu độ bằng R vẽ điểm A2, rồi A3, cch vẽ ny cho biết cĩ su dy cung bằng nhau: A1A2 = A2A3 = = A6A1 = R. Suy ra cĩ su cung bằng nhau: . Mỗi cung cĩ số đo bằng 600. Hoạt động 5: Hướng dẫn về nh - Bi tập về nh: 11; 12; 13; 14 trang 72 SGK - Chuẩn bị bi mới “Gĩc nội tiếp” IV. Rt kinh nghiệm: Ngy soạn: 31/10/2009 Ngy dạy: /02/2009 Tuần 23: Tiết 39 §3. GĨC NỘI TIẾP I. Mục tiu: Học sinh cần: - Nhận biết được những gĩc nội tiếp trn một đường trịn v pht biểu về định nghĩa của gĩc nội tiếp. - Pht biểu v chứng minh được định lí về số đo của gĩc nội tiếp. - Nhận biết v chứng minh được cc hệ quả của định lí trn. - Biết cch phn chia trường hợp. II. Phương tiện dạy học: - Sch gio khoa, gio n, thứớt thẳng, compa, phấn mu. III. Tiến trình bi dạy: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ 5 pht ? Nu cc định lí về mối quan hệ cung v dy trong đường trịn? Vẽ hình ghi GT, KL từng định lí? - GV gọi học sinh khc nhận xt kết quả trả lời của bạn. GV đn gi kết quả v cho điểm. Định lí 1: GT v KL Định lí 2: GT v KL Hoạt động 2: Định nghĩa 15 pht - GV treo bảng phụ cĩ vẽ hình 13 trang 73 SGK v giới thiệu “đy l gĩc nội tiếp”. ? Vậy gĩc nội tiếp l gĩc như thế no? ? Cung nằm bn trong gĩc nội tiếp l cung gì? - GV giới thiệu cc trường hợp cung bị chắn. ? Trình by ?1 v ?2 - Quan st hình vẽ - Trả lời như định nghĩa SGK - Cung bị chắn - Quan st v ghi bi - Trình by bi giải 1. Định nghĩa Định nghĩa: SGK 1. l gĩc nội tiếp 2. l cung bị chắn H1. Cung bị chắn l cung nhỏ BC H2. Cung bị chắn l cung lớn BC Hoạt động 3: Định lí 13 pht - GV gọi một học sinh đọc nội dung định lí trong SGK. V gọi một số học sinh khc nhắc lại. ? Hy nu cc trường hợp cĩ thể xảy ra của định lí? ? Nối OC. Hy so snh v ? Từ đĩ suy ra v ? ? Vẽ đường kính AD. Hy điền dấu thích hợp vo cc hệ thức sau: ? Từ hai hệ thức trn hy suy ra mối lin hệ giữa v ? - GV hướng dẫn học sinh trường hợp cịn lại v cho học sinh tự chứng minh. - Thực hiện - Cĩ ba trường hợp + Tm đường trịn nằm trn một cạnh của gĩc. + Tm nằm bn trong + Tm nằm bn ngồi - 2. Định lí Định lí: SGK Chứng minh: a. Tm O nằm trn một cạnh của gĩc p dụng định lí về gĩc ngồi của tam gic cn OAC, ta cĩ: nhưng gĩc ở tm chắn cung nhỏ BC. Vậy . b. Tm O nằm bn trong gĩc Vẽ đường kính AD . c. Tm O nằm bn ngồi gĩc (HS tự chứng minh) Hoạt động 4: Hệ quả 10 pht - Gọi học sinh đứng tại chỗ đọc cc hệ quả. GV vẽ hình minh họa từng hệ quả. - Thực hiện theo yu cầu GV 3. Hệ quả Hệ quả: SGK Hoạt động 5: Hướng dẫn về nh 2 pht - Bi tập về ... ảng v giới thiệu với HS :Khi quay hình chữ nhật ABCD một vịng quanh cạnh CD cố định , ta được một hình trụ . - GV giới thiệu - GV yu cầu HS đọc SGK / 107 - GV cho HS lm ?1 - Quan st hình - HS nghe v ghi - Đọc - Lm ?1 1. Hình trụ : SGK Hoạt động 3 :CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG . - GV hỏi : + Khi cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng song song với đy thì mặt cắt l hình gì ? + Khi cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt l hình gì ? - GV thực hiện cắt trực tiếp trn hai hình trụ ( bằng củ cải hoặc c rốt ) để minh hoạ. - GV yu cầu HS quan st hình 75 / 107 SGK . - GV pht cho mỗi bn một ống nghiệm hình trụ hở hai đầu , yu cầu HS thực hiện ?2 - HS suy nghĩ trả lời : + Khi cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng song song với đy thì mặt cắt l hình trịn . +Khi cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt l hình chữ nhật - HS quan st hình 75 / 107 SGK . - HS thực hiện ?2 theo từng bn , trả lời cu hỏi . 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng Khi cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng song song với đy thì mặt cắt l hình trịn . +Khi cắt hình trụ bởi 1 mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt l hình chữ nhật . C D Hoạt động 4:DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ . - GV treo bảng phụ cĩ vẽ hình 77 / 108 SGK ln bảng v giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ như SGK . - GV yu cầu HS nhắc lại cch tính diện tích xung quanh đ học ở tiểu học . - GV yu cầu HS xc định bn kính (r) v chiều cao của hình trụ (h) ở hình 77 . - Ap dụng tính diện tích xung quanh của hình trụ . - GV giới thiệu : Diện tích tồn phần bằng diện tích xung quanh cơng với diện tích hai đy . Hy nu cơng thức v p dụng tình với hình 77. - Quan st - HS : Muốn tính diện tích xung quanh của hình trụ ta lấy chu vi đy nhn với chiều cao . - HS : r = 5 cm; h = 10 cm Sxq = C.h = 2pr.h 2.3,14.5.10 314 (cm2) Stp = Sxq + 2 Sđ = 2pr.h + 2pr2 314 + 2.3,14.52 314 + 157 417 (cm2) 3. Diện tích xung quanh của hình trụ . Sxq = 2pr.h Stp = 2pr.h + 2pr2 Hoạt động 5 : THỂ TÍCH HÌNH TRỤ - GV yu cầu HS nu cơng thức tính thể tìch hình trụ . Giải thích cc kí hiệu trong cơng thức . Ap dụng : Tính thể tích của một hình trụ cĩ bn kính đy l 5cm , chiều cao của hình trụ l 11cm - GV yu cầu HS đọc ví dụ / 109 SGK . - HS : Muốn tính thể tích hình trụ ta lấy diện tích nhn với chiều cao V = Sđ . h = pr2.h Với r l bn kính đy h l chiều cao hình trụ . - HS đứng tại chỗ nu cch tính : V=pr2.h 3,14.52 .11863,5(cm3) - HS đọc ví dụ / 109 SGK . 4. Thể tích hình trụ : V = Sđ . h = pr2.h Với r l bn kính đy h l chiều cao hình trụ . ví dụ : SGK / 109 Hoạt động 6 : LUYỆN TẬP Bi 3 / 110 SGK - GV yu cầu HS quan st hình 81 SGK v chỉ ra chiều cao v bn kính đy của mội hình . - HS quan st hình vẽ v trả lời : h r Hình a Hình b Hình c 10cm 11 cm 3cm 4cm 0,5cm 3,5cm Bi 3 / 110 SGK Hoạt động 7: HƯỚNG DẪN VỀ NH - Nắm chắc cc khi niệm về hình trụ . - Nắm chắc cc cơng thức tính diện tích xung quanh , diện tích tồn phần , thể tích hình trụ v cc cơng thức suy diễn của nĩ . - Lm bi tập : 4,7,8,9,, 10 / 11 , 112 SGK .Tiết sau luyện tập . IV. Rt kinh nghiệm: Tuần: 35 Ngy soạn: /09 Tiết: 65 Ngy dạy: /09 ƠN TẬP CHƯƠNG IV (Tiết 1) I. Mục tiu: * Kiến thức: Ơn tập cc kiến thức đ học về tính chất đối xứng của đường trịn, lin hệ giữa dy v khoảng cch từ tm đến dy; vị trí tương đối của đường thẳng v đường trịn, của hai đường trịn. Vận dụng cc kiến thức đ học vo cc bi tập về tính tốn v chứng minh. * Kĩ năng: Rn luyện cch phn tích tìm lời giải của bi tốn v trình by lời giải, lm quen với dạng bi tập về tìm vị trí của một điểm để một đoạn thẳng cĩ độ di lớn nhất. * Thi độ: Cẩn thận, chính xc, tích cực trong học tập II. Chuẩn bị: * Thầy: Thướt thẳng, compa, phấn mu, thước phn gic. * Trị: Thướt thẳng, compa, ơn bi III. Tiến trình ln lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bi cũ: Bi mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ ? Thế no l đường trịn ngoại tiếp tam gic? Nu cch xc định tm ? Thế no l đường trịn nội tiếp tam gic? Nu cch xc định tm? - Đường trịn đi qua ba đỉnh của tam gic l đường trịn ngoại tiếp tam gic. Cĩ tm l giao điểm ba đường trung trực. - Đường trịn tiếp xc với ba cạnh của tam gic l đường trịn nội tiếp tam gic. Cĩ tm l giao điểm ba đường phn gic. Ngoại tiếp Nội tiếp Hoạt động 2: Luyện tập (Sửa bi tập 41 kết hợp ơn tập cc cu hỏi lý thuyết cĩ lin quan) - GV gọi một học sinh đọc đề bi. Treo bảng phụ cĩ hình vẽ bi 41 yu cầu học sinh khc nhìn hình vẽ đọc lại đề. ? Nu cc vị trí tương đối của hai đương trịn? Viết hệ thức lin hệ tương ứng giữa đoạn nối tm v bn kính ? Nu cch chứng minh hai đường trịn tiếp xc ngồi, tiếp xc trong? - Thực hiện theo yu cầu GV + Đọc đề + Nhìn hình vẽ đọc đề - Cắt nhau: R - r < d < R + r - Tiếp xc nhau: +Tiếp xc ngồi: d = R + r +Tiếp xc trong: d = R – r > 0 - Khơng giao nhau: +Ở ngồi nhau: d > R + r +Đựng nhau: d < R – r +Đồng tm: d = 0 - Trả lời Bi 41 trang 128 SGK a. Xc định vị trí tương đối - Vì OI = OB – IB nn (I) tiếp xc trong với đường trịn (O). - Vì OK = OC – KC nn (K) tiếp xc trong với đường trịn (O). - Vì IK = IH + KH nn (I) tiếp xc trong với đường trịn (K). ? Tính số đo ? ? Tứ gic AEHF l tứ gic gì? (Dựa vo dấu hiệu no?) - Yu cầu học sinh ln bảng trình by bi giải. ? Tam gic AHB l tam gic gì? HE l đường gì của DAHB? Tìm hệ thức lin hệ giữa AE, AB, AH? ? Tương tự, hy tìm hệ thức lin hệ giữa AF, AC, AH? - GV gọi một học sinh ln bảng trình by bi giải. ? Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường trịn? Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau? Thế no l tiếp tuyến chung của hai đường trịn? ? Gọi G l giao điểm của AH v EF. Hy chứng minh , từ đĩ suy ra EF l tiếp tuyến (K)? ? Tương tự, hy chứng minh EF l tiếp tuyến của (I)? ? So snh EF với AD? ? Muốn EF lớn nhất thì AD như thế no? Khi đĩ AD l gì của (O)? ? Vậy AD l đường kính thì H v O như thế no? - Trả lời: l gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn nn = 900. - Trả lời: Tứ gic AEHF l tứ gic l hình chữ nhật. Vì nĩ l từ gic cĩ ba gĩc vuơng (theo dấu hiệu nhận biết hcn) - Tam gic AHB vuơng tại H. HEAB => HE l đường cao Ta cĩ: AE.AB = AH2 - Tam gic AHC vuơng tại H. HFAC => HF l đường cao Ta cĩ: AF.AC = AH2 - Một HS ln bảng lm - Trả lời: + Tiếp tuyến: vuơng gĩc với bn kính tại tiếp điểm + Tiếp tuyến chung: tiếp xc với cả hai đường trịn. - Do GH = GF nn DHGF cn tại G. Do đĩ, . - Tam gic KHF cn tại K nn: . - hay EF l tiếp tuyến của đường trịn (K). - Trình by bảng - - AD l đường kính - H trng với O. b. Tứ gic AEHF l hình gì? - Ta cĩ l gĩc nội tiếp chắn nửa đường trịn nn = 900. Tứ gic AEHF cĩ: nn nĩ l hình chữ nhật. c. Chứng minh AE.AB = AF.AC - Tam gic AHB vuơng tại H v HEAB => HE l đường cao. Suy ra: AE.AB = AH2 (1) - Tam gic AHC vuơng tại H v HFAC => HF l đường cao. Suy ra: AF.AC = AH2 (2) Từ (1) v (2) suy ra: AE.AB = AF.AC d. EF l tiếp tuyến chung của hai đường trịn (I) v (K) - Gọi G l giao điểm của AH v EF. - Theo cu b) thì tứ gic AEHF l hình chữ nhật nn GH = GF. Do đĩ, . - Tam gic KHF cn tại K nn: . - Ta lại cĩ: . Suy ra: hay EF l tiếp tuyến của đường trịn (K). Tương tự, ta cĩ EF l tiếp tuyến đường trịn (I). e. Xc định H để EF lớn nhất - Vì AEFH l hình chữ nhật nn: . Để EF cĩ độ di lớn nhất thì AD l lớn nhất. - Dy AD lớn nhất khi AD l đường kính hay H trng với O. Vậy khi H trng với O thì EF cĩ độ di lớn nhất. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nh - Bi tập về nh 42, 43 trang 128 SGK - Chuẩn bị cc cu hỏi ơn tập cịn lại. IV. Rt kinh nghiệm Tuần 35 Ngy soạn: 03/05/09 Tiết 66 Ngy dạy: 04/05/09 ƠN TẬP CHƯƠNG IV (Tiết 2) I. Mục tiu: * Kiến thức: Ơn tập cc kiến thức đ học về tính chất đối xứng của đường trịn, lin hệ giữa dy v khoảng cch từ tm đến dy; vị trí tương đối của đường thẳng v đường trịn, của hai đường trịn. Vận dụng cc kiến thức đ học vo cc bi tập về tính tốn v chứng minh. * Kĩ năng: Rn luyện cch phn tích tìm lời giải của bi tốn v trình by lời giải, lm quen với dạng bi tập về tìm vị trí của một điểm để một đoạn thẳng cĩ độ di lớn nhất. * Thi độ: Cẩn thận, chính xc, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: * Thầy: Thướt thẳng, compa, phấn mu, thước phn gic. * Trị: Thước thẳng, compa, ơn bi v lm bi tập. III. Tiến trình ln lớp: Ổn định lớp: Kiểm tra bi cũ: Bi mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng Hoạt động 1: Luyện tập - GV gọi một học sinh đọc đề bi 42 trang 128 SGK. Đưa bảng phụ cĩ vẽ hình v yu cầu học sinh khc nhìn hình vẽ đọc lại đề bi. ? Chứng minh ? ? Tương tự ? ? Chứng minh ? - GV yu cầu một học sinh trình by bảng. - Thực hiện yu cầu GV - Tam gic DMAB (MA=MB) cn tại M, ME l tia phn gic nn . - Tương tự, ta cĩ v . - Ta lại cĩ, MO v MO' l cc tia phn gic của hai gĩc kề b nn . - Một HS ln bảng lm Bi 42 trang 128 SGK a. AEMF l hình chữ nhật Ta cĩ: MA v MB l cc tiếp tuyến của (O) nn MA = MB, - Tam gic DMAB (MA=MB) cn tại M, ME l tia phn gic nn . - Tương tự, ta cĩ v . - Ta lại cĩ, MO v MO' l cc tia phn gic của hai gĩc kề b nn . Tứ gic AEMF cĩ ba gĩc vuơng nn l hình chữ nhật. ? DMAO l tam gic gì? Viết hệ thức lin hệ giữa ME, MO, MA? ? Tương tự viết hệ thức lin hệ giữa MF, MO', MA? - GV yu cầu học sinh trình by bảng. ? Xc định tm v bn kính của đường trịn đường kính BC? ? Chứng minh OO'MA tại A? - GV vẽ thm cc yếu tố cần thiết của hình vẽ để giải cc cu c, d của bi tập. ?! Gọi I l trung điểm OO'. Hy chứng minh MI=IO=IO'? ? Chứng minh IM//OB//O'C? ? Suy ra như thế no với nhau? - Trả lời: DMAO vuơng tại A ME.MO = MA2 - Trả lời: DMAO' vuơng tại A MF.MO' = MA2 - Trả lời: Theo cu a) thì ta cĩ MA=MB=MC nn đường trịn đường kính BC cĩ tm l M v bn kính MA. - Vì MA l tiếp tuyến chung ngồi nn OO'MA. - Vẽ lại hình - Vì nn MI l đường trung tuyến của tam gic vuơng MOO' hay MI=MO=IO'. - Ta cĩ: v nn OB//O'C hay OBCO' l hình thang. Vì I, M lần lượt l trung điểm OO' v BC nn IM l đường trung bình của hình thang OBCO' nn IM//OB//O'C Suy ra: . b. Chứng minh ME.MO = MF.MO' Ta cĩ DMAO vuơng tại A v nn ME.MO = MA2 (1) Ta cĩ DMAO' vuơng tại A v nn MF.MO' = MA2 (2) Từ (1) v (2) suy ra: ME.MO = MF.MO' c. OO’ l tiếp tuyến của đường trịn đường kính BC Theo cu a) thì ta cĩ MA=MB=MC nn đường trịn đường kính BC cĩ tm l M v bn kính MA. Vì OO' vuơng gĩc với MA tại A nn OO' l tiếp tuyến của đường trịn (M;MA). d. BC l tiếp tuyến của đường trịn đường kính OO' Gọi I l trung điểm của OO'. Khi đĩ, I l tm của đường trịn cĩ đường kính l OO' v IM l bn kính (Vì MI l đường trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam gic vuơng MOO'). Ta cĩ: v nn OB//O'C hay OBCO' l hình thang. Vì I, M lần lượt l trung điểm OO' v BC nn IM l đường trung bình của hình thang OBCO' nn IM//OB//O'C. Do đĩ . Vì BC vuơng gĩc với IM tại M nn BC l tiếp tuyến của đường trịn đường kính OO'. Hoạt động 2: Hướng dẫn về nh - Bi tập về nh: 43 trang 128 SGK - Chuẩn bị “Kiểm tra 45 pht” IV. Rt kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: