Bài soạn Hình học lớp 9 - Tuần 28 - Tiết 49, 50

Bài soạn Hình học lớp 9 - Tuần 28 - Tiết 49, 50

A.Mục tiêu

ã Củng cố định nghĩa , tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.

ã Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hình, sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải bài tập.

ã Giáo dục ý thức giải bài tập theo nhiều cách.

B.Chuẩn bị : Thước , com pa , sgk

C.Tiến trình dạy học

1.ổn định lớp (1p)

2. Kiểm tra bài cũ (7p)

 

doc 6 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học lớp 9 - Tuần 28 - Tiết 49, 50", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28 tiết 49
Luyện tập
Ngày soạn :7/3 ngày dạy : 14/3
A.Mục tiêu
Củng cố định nghĩa , tính chất và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
Rèn kĩ năng vẽ hình, chứng minh hình, sử dụng được tính chất tứ giác nội tiếp để giải bài tập.
Giáo dục ý thức giải bài tập theo nhiều cách.
B.Chuẩn bị : Thước , com pa , sgk
C.Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2. Kiểm tra bài cũ (7p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Yêu cầu HS trả lời :
Nêu định nghĩa, tính chất về góc của tứ giác nội tiếp ?
Chữa bài tập 58 (sgk)
Chứng minh tứ giác ABDC nội tiếp ?
Xác định tâm đường tròn đi qua A,B,D,C
1HS lên bảng trả lời :
-Nêu tính chất
- Làm bài tập :
A
B
C
D
O
1
2
1
2
a) 
b) vì nên tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn đường kính AD, tâm là trung điểm AD.
3. Luyện tập (35p)
Bài 56(sgk)
Xem hình 47 (sgk) tìm số đo các góc tứ giác ABCD ?
Tứ giác ABCD có đặc điểm gì ?
Tìm quan hệ giữa các góc E,F với các góc A,B,C,D ?
F
D
B
A
C
400
200
E
O
Bài 56 (sgk)
Chứng minh : AP = AD ?
Hình thang ABCP có đặc điểm gì ?
Vậy hình thang nội tiếp khi và chỉ khi nó cân.
Bài 60 (sgk)
Chứng minh QR//ST ?
Gợi ý : xét cặp góc so le trong PST và SRQ.
Chú ý rằng tứ giác có 1 góc ngoài bằng góc trong ở đỉnh đối diện thì tứ giác đó nội tiếp đường tròn .
Quan sát hình vẽ và trả lời :
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn .
Đặt 
Ta có : 
Đọc đề bài .
Vẽ hình vào vở.
A
B
C
D
P
1
2
1
Ta có : 
Hình thang ABCP cân vì các góc đối bằng nhau.
P
Q
R
S
T
I
E
O1
O2
2
1
1
2
2
1
O3
1
Vẽ hình 48 vào vở
Ta có : 
4.Hướng dẫn về nhà (2p)
Tổng hợp lại các kiến thức về tứ giác nội tiếp.
Bài tập : 40,41,42,43 (sbt).
Đọc trước bài 8 : đường tròn nội , ngoại tiếp 
Ôn về đa giác đều
Tuần 28 tiết 50
đường tròn ngoại tiếp - đường tròn nội tiếp
Ngày soạn : 7/3 ngày dạy : 16/3
A.Mục tiêu
HS hiểu được định nghĩa , khái niệm , tính chất của đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp một đa giác.
Biết bất kì đa giác nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp và một đường tròn nội tiếp.
Biết vẽ tâm của đa giác đều (chính là tâm đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp) từ đó vẽ được đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp một đa giác đều cho trước.
Tính được cạnh a theo R và ngược lại của tam giác đều , hình vuông, lục giác đều.
B. Chuẩn bị : Thước , com pa , ê ke , phấn màu
HS ôn lại về tỉ số lượng giác của góc nhọn.
C. Tiến trình dạy học
1.ổn định lớp (1p)
2. Kiểm tra (5p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Nêu điều kiện để tứ giác ABCD nội tiếp ?
Hãy kể tên các tứ giác đã học nội tiếp đường tròn ?
1HS lên bảng trả lời :
3. Bài giảng
1.Định nghĩa (15p)
Đưa hình 49 lên bảng và giới thiệu như SGK
Đường tròn (O;R) và (O;r) gọi là đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp hình vuông ABCD. Vâỵ thế nào là đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp hình vuông ?
Ta cũng đã học về đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác . Hãy mở rộng định nghĩa trên với đa giác ?
Định nghĩa (sgk)
Có nhận xét gì về 2 đường tròn trên ?
Bán kính của chúng như thế nào với nhau?
Yêu cầu HS làm ? trong SGK .
2.Định lí (5p)
Theo em thì những đa giác nào có thể nội tiếp đường tròn ?
Với đường tròn ngoại tiếp thì sao ?
Người ta đã chứng minh được định lí sau :
Định lí (sgk)
Tâm của đa giác đều cũng chính là tâm đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp
Quan sát hình vẽ và trả lời :
Đường tròn ngoại tiếp là đường tròn đi qua 4 đỉnh hình vuông
Đường tròn nội tiếp là đường tròn tiếp xúc 4 cạnh hình vuông.
Nêu định nghĩa như sách giáo khoa
2 đường tròn trên đồng tâm
A
B
C
D
E
F
O
I
2cm
Làm ?
Tam giác đều., tứ giác đều có thể nội tiếp đường tròn 
Chúng cũng có 1 đường tròn ngoại tiếp .
Đọc lại định lí (2 lần )
4.Củng cố (17p)
Bài tập 62 (sgk)
Yêu cầu HS đọc đề bài , vẽ hình và làm bài 
Hãy tính R; r ?
Nêu cách vẽ tam giác IJK ?
Bài 63 (sgk)
Vẽ lục giác đều , hình vuông, tam giác đều cùng nội tiếp đường tròn (O;R) rồi tính cạnh của các hình đó theo R?
Ngược lại thì ta có :
Trong đó :
 a là cạnh tam giác đều;
 b là cạnh tứ giác đều; 
 c là cạnh lục giác đều
1 HS đọc đề bài
Vẽ hình :
r
A
B
C
O
H
I
J
K
R
Làm bài :
Qua các đỉnh A,B,C của tam giác ABC vẽ 3 tiếp tuyến của (O;R) cắt nhau tại I,J,K thì tam giác IJK là tam giác cần vẽ.
Vẽ hình vào vở , 1 HS lên vẽ trên bảng:
Cách vẽ tam giác đều : Vẽ liên tiếp 6 dây trên đường tròn ; cách 1 điểm lấy 1 điểm làm đỉnh tam giác
Cách vẽ hình vuông : Vẽ 2 đường kính vuông góc , nối 4 đầu đường kính lại ta có hình vuông.
Cách vẽ lục giác đều : Như cách vẽ tam giác đều nhưng nối 6 điểm lại .
Gọi cạnh tam giác đều là a; tứ giác đều là b ; lục giác đều là c thì :
5.Hướng dẫn về nhà(2p)
Nắm vững định nghĩa, định lí về đường tròn ngoại tiếp , nội tiếp đa giác đều.
Nắm chắc cách vẽ các đa giác đều nội tiếp đường tròn ngtiếp tam giác đều , tứ giác đều , lục giác đều.
Bài tập : 61;64 (sgk); 44;46;50(sbt)
Gợi ý bài 64 : Cung 600 ứng với dây là cạnh hình gì ?
 Cung 900 ứng với dây là cạnh hình gì ?
 Cung 1200 ứng với dây là cạnh hình gì ?

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh9 tuan 28M.doc