A.Mục tiêu
ã HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là .
ã Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
ã Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán.
B.Chuẩn bị : Thước , com pa , thước đo độ , MTBT, phấn màu.
C.Tiến trình dạy học :
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (5p)
Tuần 30 tiết 53 Diện tích hình tròn , hình quạt tròn Ngày soạn : 21/3 ngày dạy :28/3 A.Mục tiêu HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là . Biết cách tính diện tích hình quạt tròn. Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán. B.Chuẩn bị : Thước , com pa , thước đo độ , MTBT, phấn màu. C.Tiến trình dạy học : 1.ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ (5p) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Yêu càu 1 HS chữa bài tập 76(sgk) Nhận xét cho điểm 1 HS lên chữa bài tập : Vậy độ dài cung AmB lớn hơn đường gấp khúc AOB 3.Bài giảng 1.Công thức tính diện tích hình tròn (10p) Em hãy cho biết công thức tính diện tích hình tròn đã học ? Ta đã biết 3,14 là giá trị gần đúng của số Vậy diện tích hình tròn là : Hãy tính S biết R = 3cm ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2) Bài tập 77(sgk) A B O 4cm 2.Cách tính diện tích hình quạt tròn (12p) Giới thiệu hình quạt tròn như SGK n0 A B O R Hình quạt tròn OAB tâm O bán kính R cung n0 Yêu cầu HS làm ? Điền vào chỗ chấm trong các câu sau : Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là Vậy hình quạt tròn bán kính R cung 10 có diện tích là Hình quạt tròn bán kính R cung n0 có diện tích là Ta có thể viết Vậy diện tích hình quạt tròn bán kính R cung n0 là : (l là độ dài cung n0 của hình quạt tròn) Bài tập 79(sgk) S=3,14.32=28,26 (cm2) Vẽ hình vào vở Nêu cách tính : d=AB=4cm R=2cm Diện tích hình tròn là : Vẽ hình vào vở và nghe giảng Trả lời : Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là Vậy hình quạt tròn bán kính R cung 10 có diện tích là Hình quạt tròn bán kính R cung n0 có diện tích là Làm bài : 4.Luyện tập (15p) Bài 81(sgk) Diện tích hình tròn sẽ thay đổi thế nào nếu : Bán kính tăng gấp đôi. Bán kính tăng gấp ba. Bán kính tăng gấp k lần(k>1). Bài tập 82(sgk) Điền vào ô trống: Bài 80(sgk) Có 2 cách vẽ hình 20m 20m 40m 30m 10m 40m tăng gấp 4 lần tăng gấp 9 lần tăng gấp k2 lần Bán kính đường tròn (R) Độ dài đường tròn (C) Diện tích hình tròn (S) Số đo của cung tròn (n0) Dịên tích hình quạt tròn(Sq) a) 2,1cm 13,2cm 13,8cm2 47,50 1,83 cm2 b) 2,5cm 15,7cm 19,6 cm2 229,60 12,50 cm2 c) 3,5cm 22cm 37,80 cm2 1010 10,60 cm2 a)Mỗi dây thừng dài 20m Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là : b) Một dây thừng dài 30m, dây kia dài 10m Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là : Vậy theo cách buộc thứ 2 thì diện tích cỏ hai con dê ăn được lớn hơn 5.Hướng dẫn về nhà (2p) Bài tập về nhà : 78,83(sgk) ; 63,64,65,66 (sbt) Tiết sau luyện tập --------------------------------------------------------- Tuần 30 tiết 54 Luyện tập Ngày soạn : 21/3 ngày dạy :1/4 A.Mục tiêu HS được củng cố kĩ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối ) và kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn vào bài tập. HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân, hình vành khăn và cách tính diện tích các hình này. B.Chuẩn bị : Thước thẳng , com pa , êke , MTBT C.Tiến trình dạy học 1.ổn định lớp (1p) 2.Kiểm tra bài cũ (8p) Hoạt động của thày Hoạt động của trò Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra : HS1 : Chữa bài tập 78 (sgk) HS2 : Chữa bài tập 66 (sbt) 2 HS lên bảng chữa bài : BT 78: Bài tập 66(sbt) Diện tích hình để trắng là : Diện tích cả hình quạt tròn OAB là : 3.Luyện tập (35p) Bài tập 83(sgk) Vẽ hình lên bảng Yêu cầu HS làm bài Gọi HS lên chữa bài Bài 85(sgk) Giới thiệu hình viên phân m A B O Phần hình tròn giới hạn bởi cung AB và dây AB gọi là hình viên phân AmB Hãy tính diện tích hình viên phân biết góc AOB = 600 và bán kính đường tròn là 5,1cm ? Bài 87(sgk) Vẽ hình lên bảng và yêu cầu HS nêu cách tính m n a Bài 86(sgk) Giới thiệu hình vành khăn O R1 R2 Yêu cầu HS làm câu a,b Làm bài : Nêu cách vẽ hình Tính : Diện tích hình HOABINH là : AN= NM+MA=5+3 = 8 (cm) Vậy bán kính đường tròn đó là : Diện tích hình tròn đường kính NA là : Vậy hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH Nghe giảng Vẽ hình vào vở Tính : Vẽ hình vào vở : Làm bài : đều vì có OB = OD và góc B = 600 Diện tích hình quạt OBD là : Diện tích tam giác đều là : Diện tích hình viên phân là : - Hai hình viên phân BmD và CnE có diện tích bằng nhau Vẽ hình vào vở Làm bài : a) Diện tích hình tròn (O,R1) là : Diện tích hình tròn (O,R2) là : Diện tích hình vành khăn là : b) Thay số ta có : 5.Hướng dẫn về nhà (2p) - Ôn tập chương III. - Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương - Học thuộc phần tóm tắt chương - Bài tập : 88,89,90,91 (sgk) - Mang đủ dụng cụ vẽ hình ươHhJ
Tài liệu đính kèm: