Bài soạn Hình học lớp 9 - Tuần 30 - Tiết 53, 54

Bài soạn Hình học lớp 9 - Tuần 30 - Tiết 53, 54

A.Mục tiêu

ã HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là .

ã Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.

ã Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán.

B.Chuẩn bị : Thước , com pa , thước đo độ , MTBT, phấn màu.

C.Tiến trình dạy học :

1.ổn định lớp (1p)

2.Kiểm tra bài cũ (5p)

 

doc 6 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Hình học lớp 9 - Tuần 30 - Tiết 53, 54", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 tiết 53
Diện tích hình tròn , hình quạt tròn
Ngày soạn : 21/3 ngày dạy :28/3 
A.Mục tiêu
HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là .
Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
Có kĩ năng vận dụng công thức đã học vào giải toán.
B.Chuẩn bị : Thước , com pa , thước đo độ , MTBT, phấn màu.
C.Tiến trình dạy học : 
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (5p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Yêu càu 1 HS chữa bài tập 76(sgk)
Nhận xét cho điểm
1 HS lên chữa bài tập :
Vậy độ dài cung AmB lớn hơn đường gấp khúc AOB
3.Bài giảng
1.Công thức tính diện tích hình tròn (10p)
Em hãy cho biết công thức tính diện tích hình tròn đã học ?
Ta đã biết 3,14 là giá trị gần đúng của số 
Vậy diện tích hình tròn là : 
Hãy tính S biết R = 3cm ?
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
Bài tập 77(sgk)
A
B
O
 4cm
2.Cách tính diện tích hình quạt tròn (12p)
Giới thiệu hình quạt tròn như SGK
n0
A
B
O
R
Hình quạt tròn OAB tâm O bán kính R cung n0
Yêu cầu HS làm ?
Điền vào chỗ chấm trong các câu sau :
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là 
Vậy hình quạt tròn bán kính R cung 10 có diện tích là 
Hình quạt tròn bán kính R cung n0 có diện tích là 
Ta có thể viết 
Vậy diện tích hình quạt tròn bán kính R cung n0 là : 
(l là độ dài cung n0 của hình quạt tròn)
Bài tập 79(sgk)
S=3,14.32=28,26 (cm2)
Vẽ hình vào vở
Nêu cách tính :
d=AB=4cm
R=2cm
Diện tích hình tròn là :
Vẽ hình vào vở và nghe giảng
Trả lời :
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là 
Vậy hình quạt tròn bán kính R cung 10 có diện tích là 
Hình quạt tròn bán kính R cung n0 có diện tích là 
Làm bài :
4.Luyện tập (15p)
Bài 81(sgk)
Diện tích hình tròn sẽ thay đổi thế nào nếu :
Bán kính tăng gấp đôi.
Bán kính tăng gấp ba.
Bán kính tăng gấp k lần(k>1).
Bài tập 82(sgk)
Điền vào ô trống:
Bài 80(sgk)
Có 2 cách vẽ hình 
 20m 20m
 40m
 30m 10m
 40m
tăng gấp 4 lần 
tăng gấp 9 lần
tăng gấp k2 lần
Bán kính đường tròn (R)
Độ dài đường tròn (C)
Diện tích hình tròn (S)
Số đo của cung tròn (n0)
Dịên tích hình quạt tròn(Sq)
a)
2,1cm
13,2cm
13,8cm2
47,50
1,83 cm2
b)
2,5cm
15,7cm
19,6 cm2
229,60
12,50 cm2
c)
3,5cm
22cm
37,80 cm2
1010
10,60 cm2
a)Mỗi dây thừng dài 20m
Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là :
b) Một dây thừng dài 30m, dây kia dài 10m
 Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là :
Vậy theo cách buộc thứ 2 thì diện tích cỏ hai con dê ăn được lớn hơn
5.Hướng dẫn về nhà (2p)
Bài tập về nhà : 78,83(sgk) ; 63,64,65,66 (sbt)
Tiết sau luyện tập
---------------------------------------------------------
Tuần 30 tiết 54
Luyện tập
Ngày soạn : 21/3 ngày dạy :1/4 
A.Mục tiêu
HS được củng cố kĩ năng vẽ hình (các đường cong chắp nối ) và kĩ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn , diện tích hình quạt tròn vào bài tập.
HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân, hình vành khăn và cách tính diện tích các hình này.
B.Chuẩn bị : Thước thẳng , com pa , êke , MTBT
C.Tiến trình dạy học 
1.ổn định lớp (1p)
2.Kiểm tra bài cũ (8p)
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra :
HS1 : Chữa bài tập 78 (sgk)
HS2 : Chữa bài tập 66 (sbt)
2 HS lên bảng chữa bài :
BT 78:
Bài tập 66(sbt)
Diện tích hình để trắng là :
Diện tích cả hình quạt tròn OAB là :
3.Luyện tập (35p)
Bài tập 83(sgk)
Vẽ hình lên bảng
Yêu cầu HS làm bài
Gọi HS lên chữa bài 
Bài 85(sgk)
Giới thiệu hình viên phân
m
A
B
O
Phần hình tròn giới hạn bởi cung AB và dây AB gọi là hình viên phân AmB
Hãy tính diện tích hình viên phân biết góc 
AOB = 600 và bán kính đường tròn là 5,1cm ?
Bài 87(sgk)
Vẽ hình lên bảng và yêu cầu HS nêu cách tính 
 m n
 a
Bài 86(sgk)
Giới thiệu hình vành khăn
O
R1
R2
Yêu cầu HS làm câu a,b
Làm bài :
Nêu cách vẽ hình 
Tính :
Diện tích hình HOABINH là :
AN= NM+MA=5+3 = 8 (cm)
Vậy bán kính đường tròn đó là :
Diện tích hình tròn đường kính NA là :
Vậy hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH
Nghe giảng
Vẽ hình vào vở
Tính :
Vẽ hình vào vở :
Làm bài :
 đều vì có OB = OD và góc B = 600
Diện tích hình quạt OBD là :
Diện tích tam giác đều là :
Diện tích hình viên phân là :
-
Hai hình viên phân BmD và CnE có diện tích bằng nhau
Vẽ hình vào vở
Làm bài :
a) Diện tích hình tròn (O,R1) là :
 Diện tích hình tròn (O,R2) là :
Diện tích hình vành khăn là :
b) Thay số ta có :
5.Hướng dẫn về nhà (2p)
- Ôn tập chương III.
- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập chương
- Học thuộc phần tóm tắt chương
- Bài tập : 88,89,90,91 (sgk)
- Mang đủ dụng cụ vẽ hình
ươHhJ

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh9 tuan 30 M.doc