I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
Qua bài này HS cần :
+KT: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương với a 0 và b > 0.
+KN: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia 2 căn thức bậc hai trong tính toán và rút gọn biểu thức. Vân dụng các kiến thức vào làm bài tập.
+TĐ: GD ý thức học tập của HS.
*) Trọng tâm: Quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia 2 căn bậc hai.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ ghi các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia 2 căn thức bậc hai và chú ý. Ghi bài tập ở SGK. Phấn mầu.
HS: + Bảng phụ nhóm.
+ Rèn luyện việc phân tích một số thành tích của các số khai căn được.
Ngày dạy : Tiết 6 : Đ3 liên hệ giữa phép chia và phép khai phương ******************************************** I. Mục tiêu bài dạy. Qua bài này HS cần : +KT: Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương với a ³ 0 và b > 0. +KN: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia 2 căn thức bậc hai trong tính toán và rút gọn biểu thức. Vân dụng các kiến thức vào làm bài tập. +TĐ: GD ý thức học tập của HS. *) Trọng tâm: Quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia 2 căn bậc hai. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ ghi các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia 2 căn thức bậc hai và chú ý. Ghi bài tập ở SGK. Phấn mầu. HS: + Bảng phụ nhóm. + Rèn luyện việc phân tích một số thành tích của các số khai căn được. III. Tiến trình tiết dạy. Tg Hoạt đọng của gv Hoạt động của hs 7' Hoạt động 1: Kiểm tra +Y/c 1 HS lên bảng làm BT25 (b;c): Tìm x biết: b) c) + GV cho nhận xét, đánh giá HS và vào bài: Trong tiết học trước chúng ta đã học liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương , trong tiết học này chúng ta sẽ học liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. Hai HS lên bảng chữa bài tập 25. HS nhận xét, tập đánh giá. 8' Hoạt động 2: Định lí. + GV cho HS làm ?1: (tr 16 – SGK) Tính và so sánh: và +GV: đây chỉ là một TH cụ thể, bây giờ ta sẽ đi chứng minh định lí TQ: + GV cho HS đọc và hướng dẫn chứng minh định lí. Với a ³ 0 và b > 0, ta có +GV: vì sao điều kiện của b trong ĐL này lại khác trong ĐL về phép nhân. + GV củng cố ĐL vừa chứng minh. + Với a ³ 0 và b > 0 thì xác định và ³ 0 còn xác định và > 0. Do đó ta áp dụng quy tắc nhân đã học: ị +GV: Từ ĐL trên ta có 2 quy tắc: - Quy tắc khai phương một thương. - Quy tắc chia 2 căn thức bậc hai. + HS lên bảng thực hiện: +HS đọc ĐL. Trình bày chứng minh dựa trên định nghĩa căn thức bậc hai số học của một số không âm. Vì a ³ 0 và b > 0 nên và xác định Ta có: vậy là căn bậc hai số học của hay: +HS quan sát cách chứng minh theo quy tắc nhân đã học. 15' Hoạt động 2: áp dụng +GV giới thiệu QT khai phương 1 thương trên bảng phụ. Sau đó cho học sinh làm VD1: Hãy áp dụng QT khai phương 1 thương để tính: a) b) + Có thể cho HS hoạt động nhóm làm ?2: + Theo chiều ngược lại ta có QT thứ 2 : QT chia 2 căn thức bậc hai. Sau đó đưa QT trên bảng phụ cho HS đọc và đọc tiếp VD2 trong SGK. + GV cho HS làm ?3 để củng cố QT trên bằng cách gọi 2 HS lên bảng: +GV nêu chú ý trong SGK là với A không âm và B dương thì: +Cho HS làm ?4 : Gọi 2HS lên bảng Rút gọn: a) b) với a ³ 0 GV nhận xét, sửa bài cho hs và nhấn mạnh lại 2 qtắc. +HS đọc quy tắc: Với hai số a và b không âm, ta có + HS đọc VD1 và nêu cách làm: + Kết quả hoạt động nhóm như sau: a)b) = 0,14. + HS đọc lại quy tắc chia 2 CTBH sau đó đọc lời giải VD2 trong SGK. +HS làm ?3 để củng cố QT trên +HS nhắc lại chú ý về 2 điều kiện đối với A và B. HS nêu cách giải và làm ?4. + HS thực hiện như sau: HS1: a) HS2: b) 10' Hoạt động 4: Luyện tập – Củng cố + GV: Hãy nhắc lại ĐL liên hệ giữa phép chia và phép KP, viết lại công thức TQ. . + Cho HS làm tại lớp BT 28 (SGK + GV có thể cho thêm BT trắc nghiệm. + HS nhắc lại như SGK và viết lại TQ: +HS làm BT 28: kết quả như sau: b) d) ) 5' Hoạt động 5: hướng dẫn + Học thuộc định lí và 2 quy tắc theo 2 chiều. + Làm BT trong SGK: 28; 29; 30; 31; 23 (trang11). Và BT trong SBT: 36; 37
Tài liệu đính kèm: