A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông; các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác cảu 2 góc nhọn phụ nhau
2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tra bảng và sử dụng máy tính bỏ túi
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực
B. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính, thước kẻ, com pa, thước đo góc.
2. Học sinh: Bảng số, máy tính, thước thẳng, làm các câu hỏi ôn tập
C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Ngày soạn: 15/10 Ngày giảng: 17/10-9BC Tiết 15 Ôn tập chương I A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông; các công thức định nghĩa tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác cảu 2 góc nhọn phụ nhau 2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tra bảng và sử dụng máy tính bỏ túi 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, trung thực B. Chuẩn bị 1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính, thước kẻ, com pa, thước đo góc. 2. Học sinh: Bảng số, máy tính, thước thẳng, làm các câu hỏi ôn tập C. Tiến trình dạy – học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Ôn tập lí thuyết GV đưa bảng phụ có ghi tóm tắt các kiến thức cần nhớ dưới dạng điền khuyết, y/c HS thực hiện điền : + Các công thức về cạnh và đường cao + CT định nghĩa các tỉ số lượng giác của nhọn + Một số tính chất của các tỉ số lượng giác Nhấn mạnh lại các công thức, kiến thức trên HS quan sát bảng phụ và thực hiện yêu cầu * Các công thức về cạnh và đường cao: Lần lượt các hs lên điền vào chỗ trống (.....) HS phát biểu lại bằng lời các công thức trên b2 = ab' ; c2 = ac'; ah = bc * CT định nghĩa các tỉ số lượng giác của nhọn và 2 góc nhọn phụ nhau sin = cos cos = sin tg = cotg cotg = tg HS khác nhận xét, bổ sung * Một số tính chất của các tỉ số lượng giác sin2 + cos2=1, tg = tg. cotg = 1; cotg= HĐ2: Luyện tập Tổ chức HS luyện các bài trắc nhiệm Cho cá nhân HS luyện giải các bài trắc nghiệm Đánh giá nhận xét Luyện giải các bài trắc nghiệm Luyện giải các bài 33 và 34 + Cá nhân lựa chọn và báo cáo + HS cả lớp nhận xét và đánh giá Bài 33: a, C. 3/5 ; b, D. ; c, C. Bài 34: a, C. tg= a/c ; b, cos= sin(900 - ) Y/C HS luyện giải bài 35 + Gọi 1HS đọc đề bài + GV vẽ hình, ghi kí hiệu và hỏi: chính là tỉ số lượng giác của góc nào ? + Hãy tính góc B và C GV đánh giá nhận xét Bài 35: + 1HS đọc đề bài Vẽ hình vào vở Tỉ số tgB + 1HS lên giải + HS dưới lớp thực hiện và cho nhận xét C b A c B tg = Hs nắm bắt và ghi vở GV tổ chức HS thảo luận bài 37 + Chứng minh tam giác ABC vuông tại A + Tính góc B, góc C ? + Tính AH = ? GV hướng dẫn HS cách tính : + Để tam giác ABC vuông tại A ta cần chứng minh ntn? + Tính góc B bằng cách sử dụng tỉ số nào ? + Tính góc C ntn? + Tính AH ntn? áp dung hệ thức nào? Gv đánh nhận xét bài của các nhóm Thảo luận nhóm bài 37 A Bài 37: B H C Ta chứng minh AB2 + AC2 = BC2 Ta có AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 BC2 = AB2 + AC2 Vậy tam giác ABC vuông tại A tgB = B = 4,5/6 = 0,75 B 36052' C = 900 - B = 5308' + AH = = (cm) Các nhóm cử đại diện báo cáo và nhóm khác nhận xét HĐ3. Hướng dẫn về nhà + Ôn tập theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chương + Bài tập về nhà : 38, 39, 40 ( SGK - 95) + Giờ sau tiếp tục ôn tập chương
Tài liệu đính kèm: