Bài soạn môn Hình học 9 - Tiết 31: Ôn tập học kì I

Bài soạn môn Hình học 9 - Tiết 31: Ôn tập học kì I

A. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức đã học về đường tròn.

2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập tính toán về đường tròn.

3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và tính thẩm mĩ

B. CHUẨN BỊ

1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, compa, thước thẳng, phấn màu

2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức về đường tròn.

C. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 

doc 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Hình học 9 - Tiết 31: Ôn tập học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHH79
Ngày soạn: 18/12
Ngày giảng: 20/12-9BC
Tiết 31
 	Ôn tập học kì I
A. Mục tiêu 
1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức đã học về đường tròn.
2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức trên vào giải bài tập tính toán về đường tròn.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác và tính thẩm mĩ 
B. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, compa, thước thẳng, phấn màu 
2. Học sinh: Ôn tập các kiến thức về đường tròn.
C. Tiến trình dạy – học
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
HĐ1: Ôn tập lý thuyết
Gv nêu câu hỏi ôn tập lí thuyết về đường tròn
HS trả lời các câu hỏi 
+ Định nghĩa đường tròn(O;R) 
1, Sự xác định đường tròn và các tính chất của đường tròn
GV vẽ 1 đường tròn và y/c 
+ Nêu cách xác định đường tròn 
+ Đường tròn xác định khi:
- Tâm và bán kính 
- Một đường kính
- Ba điểm không thẳng hàng 
+ Chỉ rõ tâm đối xứng và trục đối xứng của đường tròn 
+ Tâm của đường tròn là tâm đối xứng của nó. Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn 
+ Nêu quan hệ độ dài giữa đường kính và dây ?
+ Đường kính là dây cung lớn nhất 
+ Phát biểu các định lí về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ?
+ Đường kính vuông góc với 1 dây thì đi qua trung điểm của dây 
+ Phát biểu các định lí liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 
+ Trong 1 đường tròn, 2 dây bằng nhau thì cách đều tâm và ngược lại 
+ Giữa đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào? Nêu hệ thức tương ứng giữa d và R 
2, Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn; của 2 đường tròn 
+ Đường thẳng cắt đường tròn d < R
+ Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn d = R
+ Đường thẳng không giao nhau với đường tròn d > R 
+ Giữa 2 đường tròn có những vị trí tương đối nào? Nêu hệ thức tương ứng giữa đoạn nối tâm OO' và R? 
Gv đánh giá và nhấn mạnh
Tương tự HS cũng TL về vị trí tương đối của 2 đường tròn
HĐ 2: bài tập
Bài 1: Cho đường tròn (O ; R) và đường thẳng a, biết khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a là 2,5 cm và R = 3 cm. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn là:
A. Cắt nhau B. Không cắt nhau
C. Tiếp xúc nhau 
Bài 2: Bài 32 – SGK trang 116
YC HS báo cáo kết quả - thống nhất
Bài 3: SD bảng phụ ghi sẵn bài sau:
Cho đường tròn tâm (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở điểm C.
a) CMR: CB là tiếp tuyến của đường tròn
b) Cho bán kính của đường tròn bằng 12 cm, AB = 18 cm. Tính độ dài OC.
+ Y/C 1 HS đọc đề bài 
+ GV hướng dẫn HS vẽ hình 
GV gợi ý :
+ Để cm CB là tiếp tuyến cần cm 
 OBC = OAC Vậy đề chứng minh 2 góc trên bằng nhau ta thực hiện ntn? 
+ Y/C 1 HS lên thực hiện bảng
HS làm vào vở
YC HS nhận xét
NX đánh giá
GV gợi ý : Để tính được OC, ta cần tính đoạn nào? Nêu cách tính ?
(áp dụng: OA2 = OH. OC, tính OH)
HS suy nghĩ trả lời cá nhân
Bài 1: khoảng cách từ tâm O đến a là d = 2,5 cm => d < R
Vậy đường thẳng và đường tròn cắt nhau.
Bài 2: Thảo luận nhóm bài 32
Đ/a: Câu B
Bài 3:
+ 1 HS đọc đề bài 
+ HS vẽ hình theo sự hướng dẫn của GV 
O
A
C
H
1
2
 B 
HS: Để cm OBC = OAC ta cần chứng minh 2 tam giác OAC = OBC
Gọi H là giao điểm của OC và AB 
OAB cân ở O với OH là chân đường cao nên đồng thời là phân giác : O1 = O2 
Xét tam giác OAC &OBC 
có: OA = OB = R và O1 = O2
OC chung OAC = OBC (c.g.c)
 OBC = OAC = 900
 CB là tiếp tuyến của (O)
Theo dõi, suy nghĩ trả lời
HĐ3: Hướng dẫn về nhà
+ Ôn tập kĩ lí thuyết để có cơ sở làm tốt bài tập 
+ Xem lại toàn bộ lí thuyết và các bài tập đã chữa và làm tiếp bài 3
+ Chuẩn bị nội dung để kiểm tra HKI

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 31-On tap HKI.doc