A. MỤC TIÊU:
- Củng cố khắc sâu cho HS nắm vững hơn công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó.
+ Biết rút ra cách vẽ 1 số đường cong chắp nối, biết tính độ dài đường cong đó, giải được 1 số bài toán thực tế.
- GD tính cẩn thận ,trung thực.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa.
HS: Thước thẳng, compa, ôn tập các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn.
Ngày soạn: 27/03 Ngày giảng: 28/03-9BC Tiết 52 Luyện tập A. Mục tiêu: - Củng cố khắc sâu cho HS nắm vững hơn công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn. - Rèn luyện cho HS kĩ năng áp dụng công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy luận của nó. + Biết rút ra cách vẽ 1 số đường cong chắp nối, biết tính độ dài đường cong đó, giải được 1 số bài toán thực tế. - GD tính cẩn thận ,trung thực. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa. HS: Thước thẳng, compa, ôn tập các công thức tính độ dài đường tròn , cung tròn. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Kiểm tra bài cũ + Yêu cầu 2 HS lên bảng HS1: Nêu công thức tính độ dài đường tròn? Bài 65-SGK trang 94. HS2: Nêu công thức tính độ dài cung tròn? Bài 67-SGK trang 94. GV nhận xét và đánh giá sửa chữa + 2 HS lên bảng trình bày Bài 65 ( SGK - 94) R 10 5 3 1,5 3,19 4 d 20 10 6 3 6,37 8 C 62,6 31,4 18,84 9,42 20 25,12 Bài 67 ( SGK - 95) R 10cm 0,41cm 21cm 6,2cm 21,1cm n0 900 500 56,80 410 250 l 15,7cm 35,6cm 20,8cm 4,4cm 9,2cm HS khác theo dõi, nhận xét Nắm bắt, chỉnh sửa lại nội dung HĐ2: Luyện tập GV tổ chức HS luyện giải bài 68 + GV y/c 1 HS đọc to đề bài + GV đưa hình vẽ trên bảng A B C + Hãy tính độ dài các nửa đường tròn đường kính AC, AB, BC ? ? B nằm giữa A và C thì ta có điều gì. Bài 68 ( SGK - 95) + 1 HS đọc to đề bài + HS quan sát hình vẽ + Chuẩn bị ít phút sau đó báo cáo kết quả Bg: Độ dài nửa đường tròn (O1;) là: + Độ dài nửa đường tròn (O1;) là: + Độ dài nửa đường tròn (O3;) là : Vì có AC = AB + BC nên: .AC = .AB + . BC Gv y/c HS luyện chữa bài 70 + Y/C 3 HS lên bảng: * HS1: Hình 52 * HS2: Hình 53 * HS3: Hình 54 GV y/c HS nhận xét, so sánh Gv đánh giá nhận xét * Tổ chức HS tiếp tục luyện giải bài 72(SGK- 96) + Gv đưa hình vẽ trên bảng B A O + Y/C 1 HS tóm tắt đề bài ? Nêu cách tính số đo độ của góc hay tính n0 của cung AB. + Đánh giá nhận xét và sửa chữa Bài 70 ( SGK - 95) * Hình 52 C1 = . d = 3,14 . 4 = 12,56 ( cm) * Hình 53: C2 = = 2. R = d = 12,56 ( cm) * Hình 54 : C3 = = 12,56 Vậy chu vi ba hình bằng nhau Bài 72 ( SGK - 96) + Quan sát hình vẽ, nắm bắt nội dung bài tập và tóm tắt C = 540 mm ; l = 200 mm n0 = ? Bg: Từ C = 2R => R = l = Vậy: n0 = 133,30 d. dặn dò - Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn và cung tròn - Bài tập về nhà: 76 ( SGK ), 56, 57, (SBT) - Ôn tập công tính diện tích hình tròn
Tài liệu đính kèm: