A. MỤC TIÊU:
- HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là: S = R2
- Biết cách tính diện tích hình quạt tròn và vận dụng công thức vào giải toán.
- GD tính cẩn thận ,trung thực.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu.
HS: Compa, thước thẳng
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: 30/03 Ngày giảng: 31/03-9BC Tiết 53 Diện tích hình tròn, hình quạt tròn A. Mục tiêu: - HS nhớ công thức tính diện tích hình tròn bán kính R là: S = R2 - Biết cách tính diện tích hình quạt tròn và vận dụng công thức vào giải toán. - GD tính cẩn thận ,trung thực. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, phấn màu. HS: Compa, thước thẳng C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Công thức tính diện tích hình tròn ? Em hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn đã học ở tiểu học. O R + ở bài trước chúng ta đã biết 3,14 là giá trị gần đúng của Vậy công thức tính diện tích của hình tròn là : S = R2 - Công thức tính diện tích của hình tròn là : S = R2 + Nắm bắt và ghi vở O R A B n0 HĐ2: Công thức tính hình quạt tròn + Treo hình vẽ và giới thiệu hình quạt tròn: Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi 1 cung tròn và 2 bán kính đi qua mút của cung đó. Gv tổ chức học sinh thảo luận nhóm trả lời câu ? Sau 5' GV y/c HS báo cáo kết quả và các nhóm khác nhận xét + Hình tròn bán kính R có diện tích là ... + Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là ... + Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích là ... Gv giới thiệu công thức tính diện tích hình quạt tròn: S = + Quan sát hình vẽ và nắm bắt + Thảo luận nhóm và báo cáo kết quả nội dung ? ? ( SGK - 97) R2 Biểu thức có thể viết là Mà l = S = là công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0 HĐ3: Củng cố GV tổ chức HS làm bài 77 + GV vẽ hình + Y/c 1HS nêu cách tính Gv nhận xét và y/c 1 hs lên bảng giải GV nhận xét và chuẩn kiến thức Gv y/c HS luyện tập tiếp bài 79 + Y/c 1HS đọc và tóm tắt đề bài + Y/C 1 hs lên giải + Nhận xét Bài 77 (SGK-98) Có d = AB = 4 cm R = 2 cm Diện tích hình tròn là : S = R2 = 3,14 . 22 = 12,56 (cm2) Bài 79 (SGK-98) R = 6 cm ; n0 = 360 ; = 3,14 Sq = ? Bg: Sq = = = 3,6 11,3( cm2) d. dặn dò - Nắm vững các công thức tính diện tích hình tròn và hình quạt tròn. - Vận dụng làm bài tập: 78, 80, 82, 83 (SGK-98, 99). - Giờ sau tiến hành luyện tập.
Tài liệu đính kèm: